Tổng Hợp Bảng Mã Lỗi Điều Hòa DAIKIN Mới Nhất [Update 2021]

Tổng Hợp Bảng Mã Lỗi Điều Hòa DAIKIN Mới Nhất [ 2021 ]Máy lạnh Daikin đang là một trong những sự lựa chọn thông dụng của người dùng bởi những ưu điểm tiêu biểu vượt trội mà dòng điều hòa này mang đến như phong cách thiết kế thích mắt, tân tiến, cùng năng lực tiết kiệm chi phí điện tiêu biểu vượt trội. Thế nhưng để hoàn toàn có thể sử dụng được điều hòa Daikin tốt nhất, bạn cần phải trang bị cho mình những kiến thức và kỹ năng về những lỗi thường gặp của điều hòa, từ đó mới có được giải pháp giải quyết và xử lý tối ưu. Trong bài viết dưới đây, Điện Máy Thành An sẽ giúp bạn tổng hợp toàn bộ bảng mã lỗi điều hòa Daikin được update mới nhất.

Cách kiểm tra mã lỗi

Hướng điều khiển về phía con mắt nhận của máy lạnh Daikin sau đó giữ phím “Cancel” khoảng 5s. Lúc này điều khiển sẽ hiện thị mã lỗi ” 00″ trên màn hình và nhấp nháy. Sau đó, nhả tay khỏi nút cancel  sau đó tiếp tục ấn nút “Cancel” để chuyển qua các mã lỗi, khi nào dàn lạnh và điều khiển có tiếng bíp dài thì dừng lại

Bảng mã lỗi dàn lạnh

A0: Lỗi của  các thiết bị bảo vệ bên ngoài (thiết bị ngoại vi)

  • Kiểm tra lại cài đặt của những thiết bị kết nối ngoại vi.
  • Kiểm tra những thiết bị không tương thích.
  • Lỗi xuất phát từ bo của dàn lạnh.

A1: Lỗi của board mạch

  • Thay board mạch của dàn lạnh.

A3: Lỗi của hệ thống điều khiển nước xả (33H)

  • Kiểm tra hoạt động của công tắc phao.
  • Kiểm tra đường ống nước xả, đảm bảo chúng đã đạt độ dốc theo quy định
  • Kiểm tra hoạt động của bơm nước xả.
  • Lỗi lỏng dây kết nối
  • Lỗi board mạch dàn lạnh.

A6: Lỗi Motor quạt (MF) bị hư hỏng hoặc quá tải

  • Thay motor quạt.
  • Dây kết nối giữa bo dàn lạnh và motor quạt bị lỗi.

A7: Lỗi từ Motor cánh đảo gió

  • Kiểm tra hoạt động của motor cánh đảo gió.
  • Lỗi của dây kết nối motor gió.
  • Lỗi từ bo dàn lạnh.

A9: Lỗi đến từ van tiết lưu điện tử (20E).

  • Kiểm tra dây van thân van của tiết lưu điện tử.
  • Lỗi từ kết nối dây
  • Bo dàn lạnh bị lỗi

AF: Lỗi của mực thoát nước xả dàn lạnh

  • Kiểm tra các đường ống thoát nước máy lạnh.
  • Lỗi của bộ phụ kiện tùy chọn.
  • PCB của dàn lạnh.

Bảng Mã Lỗi Điều Hòa Daikin: Dàn Lạnh

C4: Lỗi đầu cảm biến nhiệt (R2T) của dàn trao đổi nhiệt

  • Kiểm tra cảm biến nhiệt tại đường ống gas lỏng.
  • Lỗi ở bo dàn lạnh.

C5: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt (R3T) tại đường ống gas hơi

  • Kiểm tra cảm biến nhiệt tại đường ống gas hơi.
  • Lỗi của bo dàn lạnh.

C9: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt (R1T) gió hồi

  • Kiểm tra hoạt động của cảm biến nhiệt gió hồi.
  • Bo dàn lạnh bị lỗi.

CJ: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt trên remote

  • Lỗi cảm biến nhiệt trên remote.
  • Lỗi bo điều khiển.

Bảng mã lỗi dàn nóng

E1: Bo mạch bị lỗi

  • Thay bo mạch cho dàn nóng.

E3: Lỗi do những tác động của công tắc cao áp

  • Kiểm tra áp suất cao dẫn tới những sự tác động công tắc cao áp.
  • Lỗi của bo dàn nóng.
  • Lỗi khi công tắc áp suất cao.
  • Lỗi khi cảm biến áp lực cao.
  • Một số lỗi tức thời (như do bị mất điện đột ngột).

E4: Lỗi do các tác động của cảm biến hạ áp

  • Lỗi khi áp suất thấp không bình thường (<0,07Mpa).
  • Lỗi khi cảm biến áp suất thấp.
  • Lỗi bo của dàn nóng.
  • Lỗi van chặn không được mở.

E5: Lỗi vì động cơ máy nén inverter

  • Lỗi của dây chân lock sai (U,V,W).
  • Máy nén inverter bị lỗi như: rò điện, bị kẹt, hoặc bị lỗi cuộn dây.
  • Bo biến tần bị lỗi

Lỗi không mở van chặn.

  • Lỗi khởi động bị chênh lệch áp lực cao (thường là >0.5Mpa).

E6: Lỗi máy nén bị quá dòng hoặc bị kẹt

  • Lỗi chưa mở van chặn.
  • Lỗi dàn nóng không giải nhiệt tốt.
  • Không chính xác điện áp chính xác cho máy lạnh.
  • Lỗi khởi động.
  • Máy nén bị hỏng.
  • Cảm biến dòng bị lỗi.

E7: Motor quạt của dàn nóng bị lỗi

  • Kết nối giữa quạt và bo dàn nóng bị lỗi
  • Quạt bị kẹt.
  • Motor quạt của dàn nóng bị lỗi.
  • Lỗi của bo biến tần quạt dàn nóng.

F3: Nhiệt độ của đường ống đẩy không bình thường

  • Kết nối giữa cảm biến nhiệt độ ống đẩy bị lỗi.
  • Cảm biến nhiệt ống đẩy bị lỗi hoặc đặt sai vị trí.
  • Lỗi bo của dàn nóng.

H7: Lỗi của tín hiệu từ motor quạt nóng

  • Quạt dàn nóng bị lỗi.
  • Lỗi của bo inverter quạt.
  • Lỗi của dây truyền tín hiệu.

H9: Lỗi của đầu cảm biến nhiệt (R1T) gió bên ngoài

  • Kiểm tra hoạt động của cảm biến nhiệt gió ra dàn nóng lỗi.
  • Lỗi của bo dàn nóng.

Bảng Mã Lỗi Điều Hòa Daikin: Dàn Nóng

J2: Đầu cảm biến dòng điện bị lỗi.

  • Kiểm tra hoạt động của cảm biến dòng.
  • Lỗi từ dàn nóng.

J3: Đầu cảm biến nhiệt (R31T~R33T) đường ống gas đi bị lỗi

  • Cảm biến nhiệt ống đẩy bị lỗi
  • Lỗi phát sinh do dàn nóng.
  • Lỗi từ kết nối của cảm biến nhiệt.

J5: Đầu cảm biến nhiệt (R2T) đường ống gas về bị lỗi

  • Cảm biến nhiệt ống hút bị lỗi
  • Bo dàn nóng bị lỗi
  • Kết nối của cảm biến nhiệt bị lỗi.

J9: Cảm biến nhiệt quá lạnh bị lỗi(R5T)

  • Lỗi từ cảm biến độ quá lạnh.
  • Lỗi của bo dàn nóng.

JA: Lỗi từ đầu cảm biến áp suất đường ống gas đi

  • Lỗi của cảm biến áp suất cao.
  • Bo dàn nóng bị lỗi
  • Kết nối cảm biến nhiệt bị lỗi hoặc sai vị trí.

JC: Lỗi từ đầu cảm biến áp suất đường ống gas về

  • Lỗi của cảm biến áp suất thấp.
  • Bo dàn nóng bị lỗi
  • Kết nối cảm biến nhiệt bị lỗi hoặc sai vị trí.

L4: Nhiệt độ cánh tản nhiệt biến tần tăng

  • Lỗi của cảm biến áp suất thấp.
  • Lỗi từ bo dàn nóng.
  • Kết nối cảm biến nhiệt bị lỗi hoặc sai vị trí.

L5: Máy nén biến tần hoạt động bất thường

  • Lỗi cuộn dây máy nén inverter.
  • Lỗi khi khởi động máy nén.
  • Bo inverter bị lỗi.

L8: Lỗi dòng biến tần hoạt động bất thường

  • Máy nén Inverter bị quá tải
  • Lỗi của bo Inverter
  • Máy nén  bị hỏng cuộn dây(dây chân lock, dò điện…)
  • Lỗi của máy nén.

L9: Lỗi khi khởi động máy nén biến tần

  • Lỗi của máy nén inverter.
  • Kết nối dây bị sai (V,U,W,N).
  • Lỗi chênh lệch áp suất cao và hạ áp khi khởi động.
  • Lỗi chưa mở van chặn.
  • Lỗi của bo inverter.

LC: Tín hiệu giữa bo remote và bo inverter bị lỗi

  • Kết nối giữa bo remote và bo inverter bị lỗi
  • Bo điều khiển dàn nóng bị lỗi
  • Lỗi của bo inverter.
  • Bộ lọc nhiễu bị lỗi
  • Lỗi của quạt Inverter.
  • Quạt kết nối không đúng.
  • Lỗi của máy nén.
  • Lỗi của  motor quạt.

P4: Lỗi từ cảm biến tăng nhiệt cánh tản inverter

  • Lỗi từ cảm biến nhiệt cánh tản.
  • Lỗi của bo inverter.

PJ: Cài đặt công suất dàn nóng bị lỗi.

  • Lỗi của cảm biến nhiệt cánh tản nhiệt.
  • Lỗi của bo Inverter.

Bảng mã lỗi mạng lưới hệ thống

U0: Cảnh báo sự thiếu gas

  • Máy lạnh thiếu gas hoặc bị nghẹt ống gas (lỗi thuộc về quá trình thi công đường ống).
  • Lỗi của cảm biến nhiệt (R4T,R7T).
  • Lỗi của cảm biến áp suất (áp suất thấp).
  • Lỗi của bo dàn nóng.

U1: Lỗi ngược pha, mất pha

  • Lỗi nguồn cấp bị ngược pha.
  • Lỗi nguồn cấp bị mất pha.
  • Lỗi của  bo dàn nóng.

U2: Lỗi khi nguồn điện áp không đủ hoặc bị tụt áp nhanh

  • Nguồn điện cấp cho máy lạnh không đủ.
  • Lỗi nguồn điện tức thời.
  • Lỗi mất pha.
  • Lỗi của bo Inverter.
  • Lỗi của bo điều khiển dàn nóng.
  • Dây ở mạch chính bị lỗi
  • Lỗi của máy nén.
  • Mô tơ quạt bị lỗi
  • Dây truyền tín hiệu bị lỗi

U3: Lỗi khi vận hành kiểm tra không được thực hiện

  • Kiểm tra và chạy lại hệ thống.

U4: Đường truyền tín hiệu giữa các dàn nóng và dàn lạnh bị lỗi

  • Dây giữa dàn nóng và lạnh, dàn nóng và nóng bị đứt, ngắn mạch hoặc đấu sai (F1,F2).
  • Nguồn điện dàn nóng (hoặc dàn lạnh) bị mất.
  • Hệ thống của địa chỉ không phù hợp.
  • Lỗi của bo dàn lạnh.
  • Lỗi của bo dàn nóng.

U5: Lỗi xuất phát từ đường truyền tín hiệu giữa dàn lạnh và remote

  • Kiểm tra đường truyền giữa dàn lạnh và remote.
  • Kiểm tra cài đặt trong trường hợp có 1 dàn lạnh mà có 2 remote.
  • Lỗi của bo remote.
  • Lỗi của bo dàn lạnh.
  • Lỗi do sự nhiễu gây ra.

U7: Lỗi tín hiệu truyền giữa các dàn nóng với nhau.

  • Kiểm tra kết nối giữa dàn nóng của máy lạnh với Adapter điều khiển C/H.
  • Kiểm tra dây tín hiệu giữa dàn nóng và dàn nóng.
  • Kiểm tra bo mạch của dàn nóng.
  • Adapter điều khiển Cool/Heat bị lỗi.
  • Adapter điều khiển Cl/H không được tương thích.
  • Địa chỉ không được chính xác ( dàn nóng, Adapter điều khiển C/H).

U8: Lỗi từ đường tín hiệu truyền giữa các remote “M” và ”S”

  • Kiểm tra dây truyền tín hiệu giữa remote chính và remote phụ.
  • Lỗi của bo remote.
  • Lỗi do kết nối điều khiển phụ.

U9: Lỗi đường tín hiệu truyền giữa các dàn lạnh và dàn nóng trong cùng hệ thống

  • Kiểm tra dây truyền tín hiệu giữa bên trong và bên ngoài hệ thống.
  • Kiểm tra hoạt động của van tiết lưu điện tử ở trên dàn lạnh hệ thống.
  • Lỗi của bo dàn lạnh hệ thống.
  • Lỗi kết nối giữa dàn nóng và dàn lạnh.

UA: Lỗi vượt quá số dàn lạnh cho phép, v.v…

  • Kiểm tra lại số lượng dàn lạnh.
  • Lỗi của bo dàn nóng.
  • Lỗi không tương thích giữa dàn nóng và dàn lạnh.
  • Lỗi không cài đặt lại bo dàn nóng khi tiến hành thay thế.
  • Lỗi trùng lặp địa chỉ ở remote trung tâm.
  • Kiểm tra địa chỉ hệ thống và tiến hành cài đặt lại.

UE: Lỗi giữa đường truyền tín hiệu của remote trung tâm và dàn lạnh

  • Kiểm tra hoạt động của tín hiệu dàn lạnh và remote trung tâm.
  • Lỗi khi truyền tín hiệu điều khiển chủ (master).
  • Lỗi của bo điều khiển trung tâm.
  • Lỗi của bo dàn lạnh.

UF: Lỗi hệ thống lạnh lắp chưa đúng, hoặc không tương thích với dây điều khiển / đường ống gas

  • Kiểm tra tín hiệu giữa dàn lạnh và dàn nóng.
  • Lỗi của bo dàn lạnh.
  • Lỗi van chặn chưa mở.
  • Lỗi không chạy kiểm tra hệ thống.

UH:  Lỗi trục trặc về hệ thống, và lỗi địa chỉ hệ thống gas không xác định

  • Kiểm tra tín hiệu giữa dàn nóng và dàn lạnh, hay dàn nóng và dàn nóng.
  • Lỗi của bo dàn lạnh.
  • Lỗi của bo dàn nóng.

Trên đây là tổng hợp đầy đủ nhất bảng mã lỗi điều hòa Daikin mà Điện Máy Thành An đã giúp bạn tổng hợp. Tuy nhiên, nếu gặp phải những sự cố phức tạp hơn thì tốt nhất là bạn nên tìm đến một công ty sửa chữa chuyên nghiệp để khắc phục lỗi kịp thời nhé!

BÀI VIẾT THAM KHẢO:

Source: https://vvc.vn
Category : Tư Vấn

BẠN CÓ THỂ QUAN TÂM

Alternate Text Gọi ngay