126 lượt xem
Múi giờ thế giới như thế nào? Câu hỏi mà nhiều người không khỏi thắc mắc, vậy để biết được câu trả lời xin mời bạn theo dõi bài viết dưới đây của META.vn để biết được lời giải đáp chi tiết!
Múi giờ thế giới của các nước ra sao?
Dưới đây là bảng múi giờ thế giới của những nước được sắp xếp theo thứ tự bảng vần âm để bạn đọc thuận tiện theo dõi .
Bắt đầu bằng chữ A
Tên nước – Thành phố
|
Múi giờ
|
Afghanistan – Kabul
|
GMT + 4.30
|
Albania – Tirane
|
GMT + 1.00
|
Algeria – Algiers
|
GMT + 1.00
|
Andorra – Andorra La Vella
|
GMT + 1.00
|
Angola – Luanda
|
GMT + 1.00
|
Antigue and Barbuda – Saint John’s
|
GMT – 4.00
|
Argentina – Buenos Aires
|
GMT – 3.00
|
Armenia – Yerevan
|
GMT + 4.00
|
nước Australia – Australian Capital Territory – Canberra
|
GMT + 10.00
|
Austria – Vienna
|
GMT + 1.00
|
Azerbaijan – Baku
|
GMT + 4.00
|
Bắt đầu bằng chữ B
Tên nước – Thành phố
|
Múi giờ
|
Bahamas – Nassau
|
GMT – 5.00
|
Bahrain – Al Manamah
|
GMT + 3.00
|
Bangladesh – Dhaka
|
GMT + 6.00
|
Barbados – Bridgetown
|
GMT – 4.00
|
Belarus – Minsk
|
GMT + 2.00
|
Belgium – Brussels
|
GMT + 1.00
|
Belize – Belmopan
|
GMT – 6.00
|
Benin – Porto Novo
|
GMT + 1.00
|
Bhutan – Thimphu
|
GMT + 6.00
|
Bolivia – La Paz
|
GMT – 4.00
|
Bosnia – Herzegovina – Sarajevo
|
GMT + 1.00
|
Botswana – Gaborone
|
GMT + 2.00
|
Brazil – Distrito Federal – Brasilia
|
GMT – 3.00
|
Brunei Darussalam – Bandar Seri Begawan
|
GMT + 8.00
|
Bulgaria – Sofia
|
GMT + 2.00
|
Burkina Faso – Ouagadougou
|
GMT 0.00
|
Burundi – Bujumbura
|
GMT + 2.00
|
Bắt đầu bằng chữ C
Tên nước – Thành phố
|
Múi giờ
|
Cambodia – Phnom Penh
|
GMT + 7.00
|
Cameroon – Yaounde
|
GMT + 1.00
|
Canada – Ontario – Ottawa
|
GMT – 5.00
|
Cape Verde – Praia
|
GMT – 1.00
|
Central African Republic – Bangui
|
GMT + 1.00
|
Chad – Ndjamena
|
GMT + 1.00
|
Chile – Santiago
|
GMT – 4.00
|
Nước Trung Hoa – Beijing
|
GMT + 8.00
|
Colombia – Bogota
|
GMT – 5.00
|
Comoros – Moroni
|
GMT + 3.00
|
Congo – Brazzaville
|
GMT + 1.00
|
Congo Dem. Rep. – Kinshasa
|
GMT + 1.00
|
Cook Islands – Rarotonga
|
GMT – 10.00
|
Costa Rica – San Jose
|
GMT – 6.00
|
Cote D’Ivoire – Yamoussoukro
|
GMT 0.00
|
Croatia – Zagreb
|
GMT + 1.00
|
Cuba – Havanna
|
GMT – 5.00
|
Cyprus – Nicosia
|
GMT + 2.00
|
Czech Republic – Prague
|
GMT + 1.00
|
Bắt đầu bằng chữ D
Tên nước – Thành phố
|
Múi giờ
|
Denmark – Copenhagen
|
GMT + 1.00
|
Djibouti – Djibouti
|
GMT + 3.00
|
Dominica – Roseau
|
GMT – 4.00
|
Dominican Republic – Santo Domingo
|
GMT – 4.00
|
Bắt đầu bằng chữ E
Tên nước – Thành phố
|
Múi giờ
|
East Timor – Dili
|
GMT + 9.00
|
Ecuador – Quito
|
GMT – 5.00
|
Eqypt – Cairo
|
GMT + 2.00
|
El Salvador – San Salvador
|
GMT – 6.00
|
Equatorial Guinea – Malabo
|
GMT + 1.00
|
Eritrea – Asmera
|
GMT + 3.00
|
Estonia – Tallinn
|
GMT + 2.00
|
Ethiopia – Addis Ababa
|
GMT + 3.00
|
Bắt đầu bằng chữ F
Tên nước – Thành phố
|
Múi giờ
|
Fiji – Suva
|
GMT 0.00
|
Finland – Helsinki
|
GMT + 2.00
|
France – Paris
|
GMT + 1.00
|
Bắt đầu bằng chữ G
Tên nước – Thành phố
|
Múi giờ
|
Gabon – Libreville
|
GMT + 1.00
|
Gambia – Banjul
|
GMT 0.00
|
Georgia – Tbilisi
|
GMT + 4.00
|
Germany – Berlin – Berlin
|
GMT + 1.00
|
Ghana – Accra
|
GMT 0.00
|
Greece – Athens
|
GMT + 2.00
|
Grenada – Saint George’s
|
GMT – 4.00
|
Guatemala – Guatemala
|
GMT – 6.00
|
Guinea – Conakry
|
GMT 0.00
|
Guinea Bissau – Bissau
|
GMT 0.00
|
Guyana – Georgetown
|
GMT – 4.00
|
Bắt đầu bằng chữ H
Tên nước – Thành phố
|
Múi giờ
|
Haiti – Port-au-Prince
|
GMT – 5.00
|
Honduras – Tegucigalpa
|
GMT – 6.00
|
Hungary – Budapest
|
GMT + 1.00
|
Bắt đầu bằng chữ I
Tên nước – Thành phố
|
Múi giờ
|
Iceland – Reykjavik
|
GMT 0.00
|
India – New Delhi
|
GMT + 5.30
|
Indonesia – Java – Jakarta
|
GMT + 7.00
|
Iran – Tehran
|
GMT + 3.30
|
Iraq – Baghdad
|
GMT + 3.00
|
Ireland – Dublin
|
GMT 0.00
|
Isle of Man – Douglas
|
GMT 0.00
|
Israel – Jerusalem
|
GMT + 2.00
|
Italy – Rome
|
GMT + 1.00
|
Bắt đầu bằng chữ J
Tên nước – Thành phố
|
Múi giờ
|
Jamaica – Kingston
|
GMT – 5.00
|
Nhật Bản – Tokyo
|
GMT + 9.00
|
Jordan – Amman
|
GMT + 2.00
|
Bắt đầu bằng chữ K
Tên nước – Thành phố
|
Múi giờ
|
Kazakstan – Astana
|
GMT + 6.00
|
Kenya – Nairobi
|
GMT + 3.00
|
Kiribati – Tarawa
|
GMT + 12.00
|
Kosovo – Pristina
|
GMT + 1.00
|
Kuwait – Kuwait City
|
GMT + 3.00
|
Kyrgyzstan – Bishkek
|
GMT + 5.00
|
Bắt đầu bằng chữ L
Tên nước – Thành phố
|
Múi giờ
|
Laos – Vientiane
|
GMT + 7.00
|
Latvia – Riga
|
GMT + 2.00
|
Lebanon – Beirut
|
GMT + 2.00
|
Lesotho – Maseru
|
GMT + 2.00
|
Liberia – Monrovia
|
GMT 0.00
|
Libya – Tripoli
|
GMT + 2.00
|
Liechtenstein – Vaduz
|
GMT + 1.00
|
Lithuania – Vilnius
|
GMT + 2.00
|
Luxembourg – Luxembourg
|
GMT + 1.00
|
Bắt đầu bằng chữ M
Tên nước – Thành phố
|
Múi giờ
|
Macedonia – Skopje
|
GMT + 1.00
|
Madagascar – Antananarivo
|
GMT + 3.00
|
Malawi – Lilongwe
|
GMT + 2.00
|
Malaysia – Kuala Lumpur
|
GMT + 8.00
|
Mali – Bamako
|
GMT 0.00
|
Malta – Valletta
|
GMT + 1.00
|
Mauritania – Nouakchott
|
GMT 0.00
|
Mauritius – Port Louis
|
GMT + 4.00
|
Mexico – Mexico City
|
GMT – 6.00
|
Moldova – Kishinev
|
GMT + 2.00
|
Monaco – Monaco
|
GMT + 1.00
|
Mongolia – Ulaanbaatar
|
GMT + 8.00
|
Morocco – Rabat
|
GMT 0.00
|
Mozambique – Maputto
|
GMT + 2.00
|
Myanmar – Rangoon
|
GMT + 6.30
|
Bắt đầu bằng chữ N
Tên nước – Thành phố
|
Múi giờ
|
Namibia – Windhoek
|
GMT + 1.00
|
Nauru – Makwa
|
GMT + 12.00
|
Nepal – Kathmandu
|
GMT + 6.00
|
Netherlands – Amsterdam
|
GMT + 1.00
|
New Zealand – Wellington
|
GMT + 12.00
|
Nicaragua – Managua
|
GMT – 6.00
|
Niger – Niamey
|
GMT + 1.00
|
Nigeria – Abuja
|
GMT + 1.00
|
Niue – Alofi
|
GMT – 11.00
|
North Korea – Pyongyang
|
GMT + 9.00
|
Norway – Oslo
|
GMT + 1.00
|
Bắt đầu bằng chữ O
Tên nước – Thành phố
|
Múi giờ
|
Oman – Muscat
|
GMT + 4.00
|
Bắt đầu bằng chữ P
Tên nước – Thành phố
|
Múi giờ
|
Pakistan – Islamabad
|
GMT + 5.00
|
Palau – Koror
|
GMT + 9.00
|
Panama – Panama
|
GMT – 5.00
|
Papua New Guinea – Port Moresby
|
GMT + 10.00
|
Paraguay – Asuncion
|
GMT – 4.00
|
Peru – Lima
|
GMT – 5.00
|
Philippines – Manilla
|
GMT + 8.00
|
Poland – Warsaw
|
GMT + 1.00
|
Portugal – Lisbon
|
GMT 0.00
|
Puerto Rico – San Juan
|
GMT – 4.00
|
Bắt đầu bằng chữ Q
Tên nước – Thành phố
|
Múi giờ
|
Qatar – Ad Dawhah
|
GMT + 3.00
|
Bắt đầu bằng chữ R
Tên nước – Thành phố
|
Múi giờ
|
Reunion ( French ) – Saint – Denis
|
GMT + 4.00
|
Romania – Bucharest
|
GMT + 2.00
|
Russia – Moscow
|
GMT + 3.00
|
Rwanda – Kigali
|
GMT + 2.00
|
Bắt đầu bằng chữ S
Tên nước – Thành phố
|
Múi giờ
|
Saint Kitts và Nevis – Basseterre
|
GMT – 4.00
|
Saint Lucia – Castries
|
GMT – 4.00
|
Saint Vincent và Grenadines – Kingstown
|
GMT – 4.00
|
Samoa – Apia
|
GMT – 11.00
|
San Marino – San Marino
|
GMT + 1.00
|
Sao Tome and Principe – Sao Tome
|
GMT 0.00
|
Saudi Arabia – Riyadh
|
GMT + 3.00
|
Senegal – Dakar
|
GMT 0.00
|
Seychelles – Victoria
|
GMT + 4.00
|
Sierra Leone – Freetown
|
GMT 0.00
|
Nước Singapore – Nước Singapore
|
GMT + 8.00
|
Slovak Republic – Bratislava
|
GMT + 1.00
|
Slovenia – Ljubljana
|
GMT + 1.00
|
Solomon Islands – Hontara
|
GMT + 11.00
|
Somalia – Mogadishu
|
GMT + 3.00
|
South Africa – Pretoria
|
GMT + 2.00
|
Spain – Madrid
|
GMT + 1.00
|
Sri Lanka – Colombo
|
GMT + 6.00
|
Sudan – Khartoum
|
GMT + 3.00
|
Suriname – Paramaribo
|
GMT – 3.00
|
Swaziland – Mbabane
|
GMT + 2.00
|
Sweden – Stockholm
|
GMT + 1.00
|
Switzerland – Bern
|
GMT + 1.00
|
Syria – Damascus
|
GMT + 2.00
|
Bắt đầu bằng chữ T
Tên nước – Thành phố
|
Múi giờ
|
Taiwan – Taipei
|
GMT + 8.00
|
Tajikistan – Dushanbe
|
GMT + 5.00
|
Tanzania – Dar es Salaam
|
GMT + 3.00
|
Thailand – Bangkok
|
GMT + 7.00
|
Togo – Lome
|
GMT 0.00
|
Tonga – Nukualofa
|
GMT + 13.00
|
Trinidad and Tobago – Port of Spain
|
GMT – 4.00
|
Tunisia – Tunis
|
GMT + 1.00
|
Turkey – Ankara
|
GMT + 2.00
|
Turkmenistan – Ashgabat
|
GMT + 5.00
|
Tuvalu – Funafuti
|
GMT + 12.00
|
Bắt đầu bằng chữ U
Tên nước – Thành phố
|
Múi giờ
|
U.K. – England – London
|
GMT 0.00
|
U.S.A. – Washington D.C
|
GMT – 5.00
|
Uganda – Kampala
|
GMT + 3.00
|
Ukraine – Kiev
|
GMT + 2.00
|
United Arab Emirates – Abu Dhabi
|
GMT + 4.00
|
Uruguay – Montevideo
|
GMT – 3.00
|
Uzbekistan – Tashkent
|
GMT + 5.00
|
Bắt đầu bằng chữ V
Tên nước – Thành phố
|
Múi giờ
|
Vanuatu – Vila
|
GMT + 11.00
|
Vatican City State – Vatican City
|
GMT + 1.00
|
Venezuela – Caracas
|
GMT – 4.00
|
Vietnam – Hanoi [ KSV ]
|
GMT + 7.00
|
Bắt đầu bằng chữ Y
Tên nước – Thành phố
|
Múi giờ
|
Yemen – Sana
|
GMT + 3.00
|
Yugoslavia – Serbia – Belgrade
|
GMT + 1.00
|
Bắt đầu bằng chữ Z
Tên nước – Thành phố
|
Múi giờ
|
Zambia – Lusaka
|
GMT + 2.00
|
Zimbabwe – Harare
|
GMT + 2.00
|
Mọi múi giờ trên Trái Đất đều lấy tương đối so với giờ UTC ( giao động bằng giờ GMT trong lịch sử vẻ vang ) đây là múi giờ tại kinh tuyến số 0, đi qua Đài thiên văn Hoàng gia Greenwich, Greenwich, Luân Đôn, Anh .
Giờ phối hợp quốc tế hay UTC, là một chuẩn quốc tế về ngày giờ triển khai bằng chiêu thức nguyên tử. ” UTC ” không hẳn là một từ viết tắt, mà là từ thỏa hiệp giữa viết tắt tiếng Anh ” CUT ” ( Coordinated Universal Time ) và viết tắt tiếng Pháp ” TUC ” ( temps universel coordonné ). Nó được dựa trên chuẩn cũ là giờ trung bình Greenwich ( GMT, tiếng Anh : Greenwich Mean Time ) do thủy quân Anh đặt ra vào thế kỷ thứ 19, sau đó được đổi tên thành giờ quốc tế ( UT, tiếng Anh : Universal Time ). Múi giờ trên thế giới được tính bằng độ lệch âm hay dương so với giờ quốc tế .
Căn cứ vào kim chỉ nan, giờ GMT là giờ mặt trời, được tính vào giữa trưa. Khi đó vị trí của mặt trời sẽ nằm ở đường kinh tuyến Greenwich. Thực tế, hoạt động của Trái Đất trên quỹ đạo quanh Mặt Trời không thực sự tròn mà theo hình elíp gần tròn, với vận tốc đổi khác mỗi năm, điều này dẫn đến sự chênh lệch giờ trên toàn cầu .
Trái Đất tự quay quanh mình cũng không đều, và có xu thế quay chậm dần vì lực thủy triều của Mặt Trăng. Các đồng hồ đeo tay nguyên tử cho ta thời hạn đúng mực hơn sự tự quay của Trái Đất. Ngày 1 tháng 1 năm 1972, một hội nghị quốc tế về thời hạn đã thay GMT bằng Giờ Phối hợp Quốc tế ( UTC ), được giữ bởi nhiều đồng hồ đeo tay nguyên tử quanh thế giới. UT1 được dùng, thay GMT, để tượng trưng cho ” thời hạn Trái Đất quay “. Giây nhuận được thêm hay bớt vào UTC để giữ nó không khác UT1 nhiều quá 0,9 giây .
Bản đồ múi giờ thế giới của những nước
Trên đây là những thông tin về múi giờ thế giới đúng chuẩn nhất mà META muốn san sẻ đến bạn. Hy vọng, những thông tin vừa qua là có ích so với bạn. Đừng quên tiếp tục ghé META.vn để update nhiều thông tin hữu dụng bạn nhé. Cảm ơn những bạn đã chăm sóc theo dõi bài viết !
>>> Tham khảo những bài viết sau đây:
Nếu bạn có nhu yếu mua những mẫu sản phẩm đồ gia dụng, điện máy – điện lạnh, thiết bị văn phòng, y tế và sức khỏe thể chất, thiết bị số – phụ kiện … thì bạn hãy truy vấn website META.vn để đặt hàng trực tuyến, hoặc bạn hoàn toàn có thể liên hệ đặt mua trực tiếp những mẫu sản phẩm này tại :
Tại Hà Nội:
56 Duy Tân, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy
Điện thoại: 024.3568.6969
Tại TP. HCM:
716 – 718 Điện Biên Phủ, P. 10, Quận 10
Điện thoại: 028.3833.6666303 Hùng Vương, P. 9, Quận 5
Điện thoại: 028.3833.6666