Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Công nghệ 8 – Bài 12: Bài tập thực hành đọc bản vẽ chi tiết đơn giản có ren, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 06 Ngày soạn :20/09/2014
Tiết : 11 Ngày dạy: 22/09/2014
Bài 12 : BÀI TẬP THỰC HÀNH
ĐỌC BẢN VẼ CHI TIẾT ĐƠN GIẢN CÓ REN
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức :
- Đọc được bản vẽ chi tiết đơn giản có ren.
2. Kĩ năng :
- Rèn tư duy không gian, phân tích vật thể.
3. Thái độ :
- Nghiêm túc trong giờ học., làm việc theo qui trình.
II. CHUẨN BỊ :
1. GV :
- Bản vẽ, vật mẫu chi tiết côn có ren.
2. HS :
-Thước ,êke, compa, giấy A 4, kẻ trước bảng 9.1 vào vở
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
1. Ổn định lớp :
Kiểm tra sĩ số, vệ sinh lớp
2. Kiểm tra bài cũ :
Kiểm tra 15 phút
Câu 1 Em hãy vẽ 3 hình chiếu của hình cầu với kích thước tùy ý? (6đ)
Câu 2 Kể tên các loại chi tiết có ren?so sánh sự khác nhau giữa quy ước ren trong và ren ngoài? (4đ)
Đáp án thang điểm
Câu 1 Mỗi hình vẽ đúng được (2đ)
Câu 2
Đáp án
Điểm
- Đai ốc, đinh vít, lọ mực, đuôi đèn
1 đ
- Sự khác nhau giữa quy ước ren trong và ren ở chỗ vị trí nét liền đậm của đỉnh ren và nét liền mảnh chân ren.
1.5đ
- Đối với ren ngoài nét liền đậm của đỉnh ren năm ở phía ngoài nét liền mảnh của chân ren và ngược lại đối với ren trong nét liền đậm của đỉnh ren ở phía trong nét liền mành chân ren
1.5đ
3. Đặt vấn đề :
Chúng ta đã làm quen với cách đọc bản vẽ hình cắt vậy đối với bản vẽ có ren thi ta đọc thế nào?bài mới
4. Tiến trình bài dạy :
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
TRỢ GIÚP CỦA GV
Hoaït ñoäng 1: Giới thiệu bài, cách trình bày bài làm
-HS chú ý lắng nghe
Nêu rõ mục tiêu của bài, nội dung của bài,trình tự tiến hành.
Hoaït ñoäng 2 : Tổ chức thực hành :
-HS nhắc lại các bước đọc bản vẽ
- Trả lời các câu hỏi theo bảng 12.1
- Tìm hiếu kí hiệu các loại ren và giải thích ý nghĩa
- Đọc bản vẽ đã chuẩn bị.
- Vẽ hình vào giấy A 4
- Y/C học sinh nhắc lại các bước đọc bản vẽ ( xem lại ví dụ ở bài ) => đọc bản vẽ chi tiết có ren đơn giản như cách đọc bản vẽ ở bài 10 )
- Yêu cầu Hs đọc bản vẽ và ghi nội dung cần hiểu vào vở
- Chú ý cho Học sinh kí hiệu các loại ren cách đọc và ý nghĩa .
* Hệ ren
-M (meter): Ren hệ mét
-Tr (Trapezium): Ren hình than cân.
-Sq (Square): Ren hình vuông.
-Rd (Round): Ren hình cung tròn.
+Hướng xoắn phải không ghi kí hiệu.
+Hướng xoắn trái LH(left-hand).
+d: đường kính ngoài của Ren.
+p: bước Ren
- Gọi một số em lên đọc bản vẽ
- Yêu cầu các em vẽ bản vẽ hình cỏn?
Hoạt động 3 : Củng cố, hướng dẫn về nhà:
- Nhận xét, đánh giá bài thực hành theo hướng dẫn của giáo viên.
- Lắng nghe dặn dò
- Chuẩn bị bài 13
. - Hướng dẫn học sinh tự đánh giá bài thực hành của mình qua mục tiêu
-Làm bài tập trong SGK.
-Đọc phần có thể em chưa biết.
-Đọc trước bài 13.
-Thu bài của học sinh
- Khuyên khích học sinh thực hiện tốt bài
5. Nội dung ghi bảng
I. BẢN VẼ CÔN CÓ REN:
Trình tự đọc
Nội dung cần hiểu
Bản vẽ chi tiết côn có ren
1.Khung tên
-Tên gọi chi tiết.
-Vật liệu.
-Tỉ lệ.
-Côn có Ren.
-Thép.
-1:1
2.Hình bieåu dieãn.
-Tên gọi hình chiếu.
-Vị trí hình cắt.
-HCC.
-Cắt ở hình chiếu đứng
3.Kích thöôùc
-Kích thöôùc chung cuûa chi tieát.
-Kích thöôùc caùc phaàn cuûa chi tieát.
-f18, 10
-Ñaàu lôùn f18, ñaàu nho fû 14, M8x1
4.Yêu cầu kĩ thuật.
-Gia công.
-Xử lý bề mặt.
-Tôi cứng.
-Mạ kẽm.
5.Tổng hợp
-Mơ tả hình dạng, cấu tạo.
-Công dụng của chi tiết.
- Hình nón cụt, có lỗ Ren ở giữa.
-Dùng để lắp với trục của cọc lái .
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
…………………………………………………………………………………………………………....................
…………………………………………………………………………………………………………..………….………………………………………………………………………………………………...................................