So sánh danh sách phẫu thuật sản phẩm Chọn An Vui và Yêu Thương Trọn Vẹn của Aviva Việt Nam

1. BỤNG 1.1. Cắt ruột thừa 5% 1.2. Nối thông dạ dày – ruột non 10% 1.3. Cắt bỏ túi mật hoặc phẫu thuật khác trên túi mật 10% 1.4. Cắt bỏ toàn bộ trực tràng 20% 1.5. Nối thông dạ dày – thực quản 20% 1.6. Cắt bỏ tụy 20% 1.7. Cắt bỏ 4/5 dạ dày trở lên 20% 1.8. Cắt toàn bộ đại tràng 20% 1.9. Cắt ½ đại tràng phải hoặc trái 10% 1.10. Phẫu thuật ổ bụng để điều trị viêm phúc mạc, viêm đại tràng, tắc ruột, lồng ruột 10% 2. ÁP XE 2.1. Phẫu thuật dẫn lưu áp xe – một hoặc nhiều hơn một 2% 3. CẮT CỤT 3.1. Đùi, Cẳng chân 10% 3.2. Cánh tay, Cẳng tay, toàn bộ bàn tay hoặc bàn chân 5% 3.3. Các ngón tay hoặc các ngón chân – ít hơn ba ngón 2% – từ ba ngón trở lên 5% 4. ĐỘNG MẠCH VÀ TĨNH MẠCH 4.1. Phẫu thuật trên động mạch chậu 20% 4.2. Nối thông tĩnh mạch cửa – chủ 20% 4.3. Nối thông tĩnh mạch lách – thận 20% 5. ĐƯỜNG MẬT 5.1. Nối thông ống gan – tá tràng 20% 5.2. Cắt bỏ toàn bộ hoặc một phần gan 20% 6. XƯƠNG HOẶC KHỚP 6.1. Sai khớp, nắn bó khớp của – Háng, đốt sống, mắt cá chân, khuỷu tay, gối 2% – Vai, cổ tay 2% – Hàm dưới, xương bánh chè 2% – Điều trị sai khớp bằng phẫu thuật hở 5% 6.2. Tháo khớp hoặc đóng cứng khớp bằng phẫu thuật trên – Háng, vai, cột sống 10% – Gối, khuỷu tay, cổ tay, mắt cá chân 5% – Cắt bỏ phần xương bệnh lý bao gồm cả nạo xương (trừ mỏm huyệt răng) 5% 6.3. Gãy xương, điều trị gãy kín của: – Xương đùi, đốt sống hoặc các đốt sống, xương chậu (trừ xương cụt) 5% – Cẳng chân, cánh tay, mắt cá chân, xương bánh chè 2% – Xương đòn, bả vai, cẳng tay, cổ tay, xương sọ, hàm dưới (trừ mỏm huyệt răng) 2% – Từng ngón tay hoặc ngón chân, hoặc xương sườn 2% – Xương bàn chân, xương bàn tay, mũi, từ 2 xương sườn trở lên, hoặc xương ức 2% 6.4. Trích rạch khớp, trừ chọc hút 2% 6.5. Nội soi khớp 5% 7. VÚ 7.1. Cắt bỏ u hoặc nang lành tính 2% 7.2. Cắt bỏ một hoặc cả hai vú 10% 8. NGỰC 8.1. Cắt xẹp sườn toàn bộ 10% 8.2. Cắt bỏ phổi hoặc một phần phổi 10% 8.3. Can thiệp vào khoang ngực để chẩn đoán, hoặc điều trị các cơ quan bên trong, trừ chọc hút 5% 8.4. Nội soi phế quản, nội soi thực quản 2% 8.5. Bơm khí màng phổi – bơm lần đầu 2% – bơm bổ sung, cho từng lần nhưng không quá 6 lần 2% 8.6. Phẫu thuật tim (bao gồm phẫu thuật can thiệp trên cơ tim, van tim) 20% 8.7. Phẫu thuật màng ngoài tim 10% 9. TAI 9.1. Nạo xương chũm – đơn thuần hoặc tiệt căn 10% 9.2. Phẫu thuật mở cửa sổ tai giữa 10% 9.3. Tạo hình hòm nhĩ 10% 9.4. Cắt bỏ mê đạo tai 10% 9.5. Cắt U dây thần kinh thính giác 20% 9.6. Cấy ghép ốc tai 20% 10. MẮT 10.1. Bong võng mạc – điều trị bằng phẫu thuật 10% – điều trị bằng laser 10% 10.2. Lấy bỏ thể thủy tinh hoặc điều trị tăng nhãn áp, một bên 5% 10.3. Lấy bỏ nhãn cầu, một bên 5% 10.4. Can thiệp phẫu thuật khác vào nhãn cầu (qua giác mạc hoặc củng mạc) hoặc can thiệp phẫu thuật trên cơ mắt 5% 11. HỆ TIẾT NIỆU – SINH DỤC 11.1. Cắt bỏ toàn bộ hoặc một phần thận 10% 11.2. Cố định thận 10% 11.3. Cắt bỏ các khối u hoặc lấy sỏi thận, niệu quản hoặc bàng quang – bằng can thiệp phẫu thuật mở 10% – bằng cách đốt hoặc nội soi 2% 11.4. Cắt bỏ tuyến tiền liệt – bằng phẫu thuật hở 10% – bằng nội soi 10% 11.5. Thoát vị bàng quang, tràn dịch tinh mạc, cắt bỏ tinh hoàn, cắt bỏ mào tinh hoàn – một bên 5% – cả hai bên 5% 11.6. Cắt bỏ một phần hoặc toàn bộ tử cung 10% 11.7. Can thiệp phẫu thuật khác trên tử cung và phần phụ theo đường bụng 10% 11.8. Nong và nạo (không phải thai sản), đốt hoặc khoét chóp cổ tử cung, cắt polyp hoặc bất kỳ sự kết hợp nào của các điều trị này 2% 11.9. Cắt bỏ cổ tử cung 5% 11.10. Phẫu thuật tạo hình âm đạo do sa bàng quang hoặc sa trực tràng 10% 11.11. Cắt bỏ bàng quang – một phần 10% – toàn bộ 20% 11.12. Ghép niệu quản 20% 12. BƯỚU CỔ 12.1. Cắt bỏ tuyến giáp, hoàn toàn hoặc gần hoàn toàn 10% 12.2. Cắt bỏ hạch hoặc cắt một phần tuyến giáp hoặc cắt u lành tính 5% 13. THOÁT VỊ 13.1. Khâu phục hồi thoát vị cho – Một thoát vị 5% – Hơn một thoát vị 10% 14. DÂY CHẰNG VÀ GÂN 14.1. Cắt nối hoặc ghép – một dây chằng hoặc gân 5% – nhiều dây chằng hoặc gân 10% 14.2.Khâu gân – một gân 2% – nhiều gân 5% 15. MŨI 15.1. Xén vách ngăn mũi dưới niêm mạc 2% 15.2. Can thiệp xoang bằng phẫu thuật (trừ chọc hút xoang) 5% 15.3. Chọc hút xoang 2% 15.4. Cắt bỏ xương xoăn 2% 16. MIỆNG VÀ HỌNG 16.1. Cắt amidan, nạo VA, hoặc cả hai 5% 16.2. Cắt bỏ lưỡi: – toàn bộ 10% – một phần 5% 16.3. Cắt bỏ hàm trên hoặc hàm dưới – toàn bộ hoặc một phần 10% 16.4. Mở khí quản 5% 16.5. Soi thanh quản trực tiếp/Soi thanh quản hiển vi 5% 16.6. Cắt bỏ họng (hầu)/cắt bỏ thanh quản – họng (hầu) 20% 17. CHỌC HÚT/CHỌC DÒ 17.1. Chọc hút bụng, ngực, bàng quang, màng nhĩ, tràn dịch tinh mạc, khớp hoặc cột sống (trừ thông tiểu) 2% 18. TRỰC TRÀNG 18.1. Cắt trĩ 5% 18.2. Điều trị trĩ, không bằng phẫu thuật 2% 18.3. Mở ổ bụng kèm mở hậu môn nhân tạo 10% 18.4. Can thiệp phẫu thuật xử lý nứt hậu môn 2% 18.5. Can thiệp phẫu thuật xử lý rò hậu môn 5% 19. SỌ NÃO 19.1. Can thiệp phẫu thuật vào trong hộp sọ (trừ chọc dò và khoan sọ) 10% 19.2. Lấy bỏ mảnh xương sọ, khoan sọ, hoặc giải áp nội sọ 5% 19.3. Phẫu thuật trên não và màng não 20% 20. CỘT SỐNG VÀ TỦY SỐNG 20.1. Phẫu thuật xử lý u tủy sống 10% 20.2. Phẫu thuật kèm cắt bỏ phần bộ phận của một hoặc nhiều đốt sống (xương cụt, mỏm ngang, hoặc mỏm gai) 10% 20.3. Phẫu thuật trên tủy sống hoặc màng não tủy 20% 20.4. Cắt rễ dây thần kinh tủy sống 20% 21. U BƯỚU 21.1. Cắt bỏ khối u ác tính 10% 21.2. Cắt bỏ nang lông hoặc xoang lông (nang cùng cụt) 5% 21.3. Cắt bỏ các khối u lành tính, u nang – một hoặc nhiều hơn một 2% 22. GIÃN TĨNH MẠCH CHÂN 22.1. Can thiệp phẫu thuật lấy bỏ tĩnh mạch, xử lý toàn bộ (triệt để) – một chân 2% – hai chân 5% 22.2. Điều trị bằng tiêm thuốc vào tĩnh mạch, xử lý toàn bộ – một hoặc hai chân 2% 23. BỎNG Bỏng trẻ em (từ 06 tháng đến 15 tuổi) 23.1. Phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến >8% diện tích cơ thể 10% 23.2. Phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến từ 3 – 8% diện tích cơ thể 5% 23.3. Phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến 2% 23.4. Phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân > 3% diện tích cơ thể 5% 23.5. Phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân từ 1 – 3% diện tích cơ thể 2% Bỏng người lớn (trên 15 tuổi) 23.6. Phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến >15 % diện tích cơ thể 10% 23.7. Phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến 10 – 15% diện tích cơ thể 5% 23.8. Phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến 2% 23.9. Phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân >5% diện tích cơ thể 10% 23.10. Phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân từ 3 – 5% diện tích cơ thể 5% 23.11. Phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân 2% Ghép da 23.12. Phẫu thuật ghép da tự thân >10% diện tích bỏng cơ thể 10% 23.13. Phẫu thuật ghép da tự thân từ 5-10% diện tích bỏng cơ thể 5% 23.14. Phẫu thuật ghép da tự thân 2% 23.15. Phẫu thuật ghép da dị loại độc lập 2%

Source: https://vvc.vn
Category : Sống Đẹp

BẠN CÓ THỂ QUAN TÂM

Alternate Text Gọi ngay