Cư xử lịch sự trong những hoàn cảnh khó khăn
Showing Courtesy in Difficult Circumstances
jw2019
HA: Vâng, tôi đang làm việc trong hoàn cảnh khó khăn, rất nguy hiểm.
HA: Yes, I was working in a tough situation, very dangerous.
ted2019
Bất cứ lúc nào bà ở trong hoàn cảnh khó khăn, bà đều cầu nguyện.
Whenever she was in a bad situation, she prayed.
LDS
Ken đến đây lúc nó gặp hoàn cảnh khó khăn nhất:
Ken arrived here under the most difficult of circumstances:
OpenSubtitles2018. v3
Nàng cũng đã cầu nguyện về hoàn cảnh khó khăn của mình.
She too had prayed about her plight.
jw2019
Nghĩ hắn có sự đồng cảm cho hoàn cảnh khó khăn.
I tend to doubt he’s gonna have a lot of sympathy for our plight.
OpenSubtitles2018. v3
Chẳng hạn, có thể bạn gặp một trong những hoàn cảnh khó khăn sau:
For example, you might face one of the following challenges:
jw2019
Tôi lúc nói chuyện trong để đáp ứng những hoàn cảnh khó khăn thời gian đó.
I at talk in to meet awkward circumstances that time .
QED
Hoàn cảnh khó khăn có thể ảnh hưởng thế nào đến người trẻ?
How can adversity affect young people?
jw2019
Kế đó, chúng tôi đi an ủi hai bé gái sống trong một hoàn cảnh khó khăn.
We went next to comfort two little girls living in a difficult situation.
LDS
Tôi đã nói với anh rằng tôi đang ở trong hoàn cảnh khó khăn.
I told you before that I was in a very serious situation.
OpenSubtitles2018. v3
Khách hàng của tôi vào đất nước này trong hoàn cảnh khó khăn.
My client entered the country in difficult circumstances.
OpenSubtitles2018. v3
Điều gì sẽ giúp chúng ta tiếp tục rao giảng không ngừng khi gặp hoàn cảnh khó khăn?
What will help us to keep preaching without letup when we face difficult circumstances?
jw2019
16 Hãy nghĩ đến cách bạn phản ứng trước hoàn cảnh khó khăn.
16 Think about how you react in difficult circumstances.
jw2019
Điều gì có thể giúp chúng ta khi gặp hoàn cảnh khó khăn?
What can help us when we face difficult circumstances?
jw2019
Tại sao trong những hoàn cảnh khó khăn, nhịn nhục là quan trọng?
Why is long-suffering important during trying circumstances?
jw2019
Điều này có thể khiến các anh chị Nhân Chứng cao niên lâm vào hoàn cảnh khó khăn.
That may leave our elderly fellow Witnesses in a difficult situation.
jw2019
Lòng biết ơn đó phát triển trong hoàn cảnh khó khăn cũng như trong tình huống dễ chịu.
It blooms just as beautifully in the icy landscape of winter as it does in the pleasant warmth of summer.
LDS
Nhiều người có hoàn cảnh khó khăn .
Many come from troubled lives .
EVBNews
9 Trong hoàn cảnh khó khăn, chúng ta cần can đảm để đều đặn tham dự nhóm họp.
9 To attend meetings regularly, we may need to demonstrate courage in the face of difficult circumstances.
jw2019
Kinh nghiệm này dạy tôi đương đầu với những hoàn cảnh khó khăn.
The experience taught me to cope with difficult situations.
jw2019
Đối với những em có hoàn cảnh khó khăn thì học phí cao quả là một gánh nặng.
For students with economic difficulties, the high cost of tuition fees become a challenge.
worldbank.org
Nói cách khác, cây mọc tươi tốt nhờ tận dụng hoàn cảnh khó khăn.
In other words, it thrives by making the most of difficult circumstances.
jw2019