Trường Đại học Bách khoa – ĐH Đà Nẵng thông báo tuyển sinh năm 2022

Công nghệ sinh học 7420201 1. A00
2. D07
3. B00 35 45 Công nghệ thông tin (Chất lượng cao – ngoại ngữ Nhật) 7480201CLC 1. A00
2. A01
3. D28 45 15 Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) 7480201CLC1 1. A00
2. A01 130 50 Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) 7480201 1. A00
2. A01 40 20 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 7510105 1. A00
2. A01 30 30 Công nghệ chế tạo máy 7510202 1. A00
2. A01 65 95 Quản lý công nghiệp 7510601 1. A00
2. A01 35 45 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu 7510701 20 25 Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao) 7520103 1. A00
2. A01 45 75 Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực 7520103 30 30 Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) 7520114 1. A00
2. A01 35 45 Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) 7520115 1. A00
2. A01 25 20 Kỹ thuật nhiệt 7520115 1. A00
2. A01 25 20 Kỹ thuật tàu thủy 7520122 1. A00
2. A01 20 25 Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) 7520201 1. A00
2. A01 45 75 Kỹ thuật điện 7520201 1. A00
2. A01 30 30 Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chất lượng cao) 7520207 1. A00
2. A01 45 75 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207 1. A00
2. A01 30 30 Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa (Chất lượng cao) 7520216 1. A00
2. A01 45 75 Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa 7520216 1. A00
2. A01 30 30 Kỹ thuật hóa học 7520301 1. A00
2. D07 40 50 Kỹ thuật môi trường 7520320 1. A00
2. D07 25 20 Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) 7540101 1. A00
2. D07
3. B00 35 45 Công nghệ thực phẩm 7540101 1. A00
2. D07
3. B00 25 25 Kiến trúc (Chất lượng cao) 7580101 1. V00
2. V01
3. V02 20 20 Kiên trúc 7580101 1. V00
2. V01
3. V02 30 30 Kỹ thuật xây dựng – chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp (Chất lượng cao) 7580201 1. A00
2. A01 40 50 Kỹ thuật xây dựng – chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp 7580201 1. A00
2. A01 30 30 Kỹ thuật xây dựng – chuyên ngành Tin học xây dựng 7580201 1. A00
2. A01 30 30 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 7580202 1. A00
2. A01 25 20 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao) 7580205 1. A00
2. A01 25 20 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 1. A00
2. A01 25 20 Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) 7580301 1. A00
2. A01 25 20 Kinh tế xây dựng 7580301 1. A00
2. A01 25 20 Quản lý tài nguyên & môi trường 7850101 1. A00
2. D07 30 30 Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp 7520118 1. A00
2. A01 30 30 Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng 7580210 1. A00
2. A01 30 30 Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông 7905206 1. A01
2. D07 40 50 Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng 7905216 1. A01
2. D07 25 20 Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp PFIEV 1. A00
2. A01 45 55 Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc
thù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành
Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo 7480201 1. A00
2. A01 35 10 Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành cơ khí hàng không 7520103 1. A00
2. A01 20 20 Kỹ thuật máy tính 7480106 1. A00
2. A01 30 30

Source: https://vvc.vn
Category: Tư Vấn

BẠN CÓ THỂ QUAN TÂM

Alternate Text Gọi ngay