Công nghệ sinh học |
7420201 |
1. A00
2. D07
3. B00 |
35 |
45 |
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao – ngoại ngữ Nhật) |
7480201CLC |
1. A00
2. A01
3. D28 |
45 |
15 |
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) |
7480201CLC1 |
1. A00
2. A01 |
130 |
50 |
Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) |
7480201 |
1. A00
2. A01 |
40 |
20 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
7510105 |
1. A00
2. A01 |
30 |
30 |
Công nghệ chế tạo máy |
7510202 |
1. A00
2. A01 |
65 |
95 |
Quản lý công nghiệp |
7510601 |
1. A00
2. A01 |
35 |
45 |
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu |
7510701 |
|
20 |
25 |
Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao) |
7520103 |
1. A00
2. A01 |
45 |
75 |
Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực |
7520103 |
|
30 |
30 |
Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) |
7520114 |
1. A00
2. A01 |
35 |
45 |
Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) |
7520115 |
1. A00
2. A01 |
25 |
20 |
Kỹ thuật nhiệt |
7520115 |
1. A00
2. A01 |
25 |
20 |
Kỹ thuật tàu thủy |
7520122 |
1. A00
2. A01 |
20 |
25 |
Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) |
7520201 |
1. A00
2. A01 |
45 |
75 |
Kỹ thuật điện |
7520201 |
1. A00
2. A01 |
30 |
30 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chất lượng cao) |
7520207 |
1. A00
2. A01 |
45 |
75 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7520207 |
1. A00
2. A01 |
30 |
30 |
Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa (Chất lượng cao) |
7520216 |
1. A00
2. A01 |
45 |
75 |
Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa |
7520216 |
1. A00
2. A01 |
30 |
30 |
Kỹ thuật hóa học |
7520301 |
1. A00
2. D07 |
40 |
50 |
Kỹ thuật môi trường |
7520320 |
1. A00
2. D07 |
25 |
20 |
Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) |
7540101 |
1. A00
2. D07
3. B00 |
35 |
45 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
1. A00
2. D07
3. B00 |
25 |
25 |
Kiến trúc (Chất lượng cao) |
7580101 |
1. V00
2. V01
3. V02 |
20 |
20 |
Kiên trúc |
7580101 |
1. V00
2. V01
3. V02 |
30 |
30 |
Kỹ thuật xây dựng – chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp (Chất lượng cao) |
7580201 |
1. A00
2. A01 |
40 |
50 |
Kỹ thuật xây dựng – chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp |
7580201 |
1. A00
2. A01 |
30 |
30 |
Kỹ thuật xây dựng – chuyên ngành Tin học xây dựng |
7580201 |
1. A00
2. A01 |
30 |
30 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
7580202 |
1. A00
2. A01 |
25 |
20 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao) |
7580205 |
1. A00
2. A01 |
25 |
20 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 |
1. A00
2. A01 |
25 |
20 |
Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) |
7580301 |
1. A00
2. A01 |
25 |
20 |
Kinh tế xây dựng |
7580301 |
1. A00
2. A01 |
25 |
20 |
Quản lý tài nguyên & môi trường |
7850101 |
1. A00
2. D07 |
30 |
30 |
Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp |
7520118 |
1. A00
2. A01 |
30 |
30 |
Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng |
7580210 |
1. A00
2. A01 |
30 |
30 |
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông |
7905206 |
1. A01
2. D07 |
40 |
50 |
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng |
7905216 |
1. A01
2. D07 |
25 |
20 |
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp |
PFIEV |
1. A00
2. A01 |
45 |
55 |
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc
thù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành
Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo |
7480201 |
1. A00
2. A01 |
35 |
10 |
Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành cơ khí hàng không |
7520103 |
1. A00
2. A01 |
20 |
20 |
Kỹ thuật máy tính |
7480106 |
1. A00
2. A01 |
30 |
30 |