‘gian nan’ là gì?, Từ điển Tiếng Việt

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” gian nan “, trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ gian nan, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ gian nan trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Hành trình gian nan

2. Một thời kỳ gian nan

3. Một khởi đầu gian nan

4. Cuộc đời vốn đã gian nan

5. Niềm vui và nỗi gian nan

6. mừng vui chịu đựng gian nan.

7. dù gặp gian nan, nguy khốn,

8. Thời nay gian nan, bao khốn khó,

9. Để thấy gian nan và sầu khổ,

10. nương sức Chúa, ta vượt gian nan.

11. Đối phó với gian nan thử thách

12. lòng hoang mang vì lắm gian nan.

13. nương sức Chúa ta vượt gian nan.

14. Lửa thử vàng, gian nan thử sức.

15. “ Những ngày gian-nan ” ám chỉ điều gì ?

16. Dù lắm gian nan ta không sợ chi,

17. Giúp đời sống gian nan được ổn định

18. Những nỗi gian nan trong Thế Chiến II

19. Hãy tẩy sạch gian nan của con, Chúa ơi.

20. ngày gian nan như mây âm u phủ lối.

21. rồi đến khi gặp gian nan, khó khăn thì

22. Bà đã vượt qua nhiều gian nan thử thách.

23. Dù cho nhiều gian nan bủa vây không ngớt,

24. Teresa đã vượt qua mọi gian nan trở ngại.

25. Khi khốn khổ và gian nan ập trên các ngươi.

26. Gian nan, khốn cùng bủa vây khi trong thế gian

27. Cho dù gian nan đói khát, vẫn có ngươi kề bên”.

28. Tin tôi đi. Sẽ có khó khăn gian nan trước mặt.

29. Xuyên qua miền đất của sự khốn khổ và gian nan,

30. Phụng sự Đức Giê-hô-va trong “ những ngày gian-nan ”

31. Gian Nan Thử Thách, Diện Kiến Nữ Thần và nhiều nữa.

32. Qua gian nan, tôi nhận ra những yếu kém của mình.

33. ta sẽ thành tâm giúp đỡ người gian nan, khốn khó.

34. Những năm sau đó là những năm vô cùng gian nan.

35. Vậy là anh cũng đang trong một hoàn cảnh gian nan.

36. ta sẽ rộng tay giúp đỡ người gian nan, khốn khó.

37. Những người khác ở lại dù họ phải chịu nhiều gian nan.

38. 19 Niềm tin nơi kẻ không đáng tin* trong ngày gian nan

39. 12 Phụng sự Đức Giê-hô-va trong “ những ngày gian-nan ”

40. Ngược lại, thế gian Sa-tan gây ra gian nan khó khăn.

41. Rasband vẫn vững mạnh bất chấp nỗi gian nan và đau khổ.

42. Chúng ta sẽ mắc lỗi và sẽ trải nghiệm gian nan thử thách.

43. Con đường đến với tri thức là con đường gập ghềnh, gian nan

44. Chúa Giê-su tiên tri về cơn “cơn gian nan khốn khổ” nào?

45. Chúng ta không tìm kiếm các thử thách, gian nan và thống khổ.

46. Phụng sự Đức Giê-hô-va khi những ngày gian nan chưa đến

47. Thiết lập một thương cảng từ sơ khai là một nỗ lực gian nan.

48. Họ đã phải trải qua nhiều gian nan và đau khổ trên đường đi.

49. Chúng tôi thử một phương pháp điều trị mới đầy gian nan, đau đớn.

50. Khi gặp gian nan thử thách, điều gì sẽ giúp chúng ta chịu đựng?

Source: https://vvc.vn
Category : Vượt Khó

BẠN CÓ THỂ QUAN TÂM

Alternate Text Gọi ngay