Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 5 – Chương II – Phần tiến hóa – Sinh 12 – https://vvc.vn

Câu 1: Cho các giai đoạn sau:

( 1 ) Tiến hóa sinh học( 2 ) Tiến hóa tiền sinh học

(3) Tiến hóa hóa học

Quá trình tiến hóa trên toàn cầu diễn ra theo thứ tự ?A. ( 1 ) – ( 2 ) – ( 3 ) B. ( 3 ) – ( 2 ) – ( 1 )C. ( 2 ) – ( 3 ) – ( 1 ) D. ( 2 ) – ( 1 ) – ( 3 )

Câu 2: Theo quan niệm hiện đại về quá trình phát sinh sự sống trên Quả Đất, mầm mống những cơ thể sống đầu tiên được hình thành ở

A. trên mặt đất. B. trong không khí. C. trong lòng đất. D. trong nước đại dương

Câu 3: Theo quan niệm hiện đại về sự phát sinh sự sống, chất nào sau đây chưa có hoặc có rất ít trong khí quyển nguyên thuỷ của Quả Đất?

A. Mêtan ( CH4 ). B. Hơi nước ( H2O ). C. Ôxi ( O2 ). D. Xianôgen ( C2N2 ) .

Câu 4: Quá trình tiến hoá dẫn tới hình thành các hợp chất hữu cơ đầu tiên trên Quả đất không có sự tham gia của những nguồn năng lượng:

A. hoạt động giải trí núi lửa, bức xạ mặt trời .B. phóng điện trong khí quyển, tia tử ngoại .C. tia tử ngoại, hoạt động giải trí núi lửa .D. tia tử ngoại và nguồn năng lượng sinh học .

Câu 5: Bằng chứng nào sau đây ủng hộ giả thuyết cho rằng vật chất di truyền xuất hiện đầu tiên trên Trái Đất có thể là ARN?

A. ARN hoàn toàn có thể nhân đôi mà không cần đến enzim ( prôtêin ) .B. ARN có size nhỏ hơn ADN .C. ARN có thành phần nuclêôtit loại uraxin .D. ARN là hợp chất hữu cơ đa phân tử

Câu 6: Trong quá trình phát sinh sự sống, bước quan trọng để dạng sống sản sinh ra những dạng giống chúng, di truyền đặc điểm cho thế hệ sau là sự

A. hình thành những đại phân tử. B. Open những enzim .C. Open chính sách tự sao chép. D. hình thành lớp màng

Câu 7: Trong quá trình phát sinh sự sống trên Trái Đất, sự kiện nào sau đây không diễn ra trong giai đoạn tiến hoá hoá học?

A. Các axit amin link với nhau tạo nên những chuỗi pôlipeptit đơn thuần .B. Các nuclêôtit link với nhau tạo nên những phân tử axit nuclêic .C. Hình thành nên những tế bào sơ khai ( tế bào nguyên thuỷ ) .D. Từ những chất vô cơ hình thành nên những chất hữu cơ đơn thuần .

Câu 8: Bằng chứng nào sau đây được xem là bằng chứng tiến hóa trực tiếp?

A. Di tích của thực vật sống ở những thời đại trước đã được tìm thấy trong những lớp than đá ở Quảng Ninh .B. Tất cả sinh vật từ đơn bào đến đa bào đều được cấu trúc từ tế bào .C. Chi trước của mèo và cánh của dơi có những xương phân bổ theo thứ tự tương tự như nhau .D. Các axit amin trong chuỗi β-hemôglôbin của người và tinh tinh giống nhau

Câu 9: Căn cứ vào những biến cố lớn về địa chất, khí hậu và các hóa thạch điển hình, người ta đã chia lịch sử phát triển sự sống thành bao nhiêu đại:

A. 4 B. 5 C. 6 D. 7

Câu 10: Căn cứ vào những biến cố lớn về địa chất, khí hậu và các hóa thạch điển hình, người ta đã chia lịch sử phát triển sự sống thành bao nhiêu kỉ:

A. 9 B. 10 C. 11 D. 12

Câu 11: Trong lịch sử phát sinh và phát triển của sinh vật trên Trái Đất, cho đến nay, hoá thạch của sinh vật nhân thực cổ nhất tìm thấy thuộc đại

A. Tân sinh. B. Trung sinh. C. Thái cổ. D. Nguyên sinh .

Câu 12: Trong đại Cổ sinh, dương xỉ phát triển mạnh ở kỉ

A. Silua. B. Pecmi. C. Cacbon ( Than đá ). D. Cambri .

Câu 13: Trong lịch sử phát triển của sinh giới trên Trái Đất, bò sát cổ ngự trị ở

A. kỉ Jura. B. kỉ Pecmi. C. kỉ Đêvôn. D. kỉ Cambri .

Câu 14: Các bằng chứng cổ sinh vật học cho thấy: Trong lịch sử phát triển sự sống trên Trái Đất, thực vật có hoa xuất hiện ở

A. kỉ Đệ tam ( Thứ ba ) thuộc đại Tân sinh. B. kỉ Triat ( Tam điệp ) thuộc đại Trung sinh .C. kỉ Krêta ( Phấn trắng ) thuộc đại Trung sinh. D. kỉ Jura thuộc đại Trung sinh .

Câu 15: Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, các nhóm linh trưởng phát sinh ở

A. kỉ Krêta (Phấn trắng) của đại Trung Sinh B.kỉ Đệ Tứ (Thứ tư) của đại Tân sinh

C. kỉ Đệ Tam ( thứ ba ) của đại Tân sinh D.kỉ Jura của đại Trung sinh

Câu 16: Trong nhóm vượn người ngày nay, loài có quan hệ gần gũi nhất với người là

A. tinh tinh. B. đười ươi. C. gôrila. D. vượn .

Câu 17: Để xác định mối quan hệ họ hàng giữa người và các loài thuộc bộ Linh trưởng (bộ Khỉ), người ta nghiên cứu mức độ giống nhau về ADN của các loài này so với ADN của người. Kết quả thu được (tính theo tỉ lệ % giống nhau so với ADN của người) như sau: khỉ Rhesut: 91,1%; tinh tinh: 97,6%; khỉ Capuchin: 84,2%; vượn Gibbon: 94,7%; khỉ Vervet: 90,5%. Căn cứ vào kết quả này, có thể xác định mối quan hệ họ hàng xa dần giữa người và các loài thuộc bộ Linh trưởng nói trên theo trật tự đúng là:

A. Người – tinh tinh – khỉ Vervet – vượn Gibbon – khỉ Capuchin – khỉ Rhesut .B. Người – tinh tinh – vượn Gibbon – khỉ Rhesut – khỉ Vervet – khỉ Capuchin .C. Người – tinh tinh – khỉ Rhesut – vượn Gibbon – khỉ Capuchin – khỉ Vervet .D. Người – tinh tinh – vượn Gibbon – khỉ Vervet – khỉ Rhesut – khỉ Capuchin

Câu 18: Trong quá trình phát sinh loài người, đặc điểm nào sau đây ở người chứng tỏ tiếng nói đã phát triển?

A. Có lồi cằm rõ. B. Góc quai hàm nhỏ. C. Xương hàm bé. D. Răng nanh ít tăng trưởng .

Câu 19: Cho các phát biểu sau:

1. Từ Homo erectus đã hình thành nên loài Homo sapiens .2. Người và tinh tinh tách ra từ một tổ tiên chung cách đây khoảng chừng 5-7 triệu năm .3. Loài Open tiên phong trong chi Homo là Homo habilis .4. Homo habilis có thể tích hộp sọ lớn hơn Homo erectus và đã biết dùng lửa .Số phát biểu không đúng khi nói về quy trình phát sinh loài người Homo sapiens ?A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 20: Cho các phát biểu sau:

1. Kết hợp điều tra và nghiên cứu về mạng lưới hệ thống học sinh học và cổ sinh vật học giúp kiến thiết xây dựng được cây phát sinh chủng loại .2. Cằm của người là đặc thù Open gần đây nhất so với những đặc thù khác trên nhánh tiến hóa của loài người .3. Trên chuỗi Hemoglobin của người và của vượn Gibbon khác nhau về 1 axit amin .4. Gôrila được xem là loài có họ hàng thân thiện thứ hai với loài người sau tinh tinh .Số phát biểu đúngA. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 21: Cho các phát biểu sau:

1. Lục địa gần giống lúc bấy giờ, đầu kỉ khí hậu ấm cúng, cuối kỉ lạnh .2. Phân hóa những lớp thú, chim, sâu bọ .3. Rừng thu hẹp, vượn người xuống đất tăng trưởng thành người .4. Bò sát khổng lồ chiếm lợi thế .Các phát biểu đúngA. 1, 2, 3, 4 B. 1, 2, 3 C. 1, 3, 4 D. 1, 2, 4

Câu 22: Nhận xét nào dưới đây không đúng?

A. Người vượn hóa thạch biết sử dụng cành cây, hòn đá, mảnh xương thú để tự vệ, tiến công và có dáng đứng thẳng .B. Người khôn khéo sống thành bầy đàn, biết sử dụng công cụ bằng đá, có dáng đứng thẳng .C. Người neanderthalensis đã biết sản xuất những công cụ tinh xảo như : dao, búa, rìu, … và trong bước đầu có đời sống văn hóa truyền thống .D. Người đứng thẳng là loài tiên phong biết dùng lửa .

Câu 23: Cho những phát biểu sau về công cụ lao động cũng như sinh hoạt của người Homo neanderthalensis, phát biểu không đúng đúng là:
1. Sống thành bộ lạc.
2. Có nền văn hóa phức tạp, đã có mầm mống của nghệ thuật và tôn giáo.
3. Đã biết dùng lửa thông thạo, đã biết săn bắn động vật.
4. Công cụ chủ yếu làm bằng đá silic thành dao nhọn, rìu mũi nhọn.

A. 1, 2, 3, 4 B. 1, 2 C. 2, 4 C. 1, 3, 4

Câu 24: Phát biểu nào không đúng khi nói về sự sai khác giữa người và vượn người

A. Bộ não của người lớn hơn vượn .B. Người có lồi cằm còn vượn thì không .C. Lồng ngực của người rộng trước sau còn lồng ngực của vượn rộng trái phải .D. Xương chậu của người nhỏ hơn xương chậu của vượn .

Câu 25: Phát biểu nào nào dưới đây sai:

A. Ở kỉ Silua, mực nước biển dâng cao và xuất hiện thực vật có mạch.

B. Ở kỉ Cacbon có sự Open của thực vật có hạt .C. Kỉ Krêta ( Phấn Trắng ) là thời gian Open của thực vật có hoa .D. Trong đại Cổ sinh, Trái Đất được hình thành .

Source: https://vvc.vn
Category : Thế giới

BẠN CÓ THỂ QUAN TÂM

Alternate Text Gọi ngay