‘đổi ý’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” đổi ý “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ đổi ý, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ đổi ý trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Im mồm không tôi đổi ý đấy

Shut up before I change my mind

2. Im mồm không tôi đổi ý đấy.

Shut up before I change my mind .

3. Đây là về con thay đổi ý định của mình.

This is about me changing mine .

4. Ta cần ai đó từ một bang dễ thay đổi ý kiến.

We need somebody from a swing state .

5. Tôi không thể thay đổi ý định của Chúa tể hắc ám.

I can’t change the Dark Lord’s mind .

6. Bình Nhưỡng thì đã nã pháo thay vì muốn ” trao đổi ý kiến ” .

Pyongyang has spoken instead of an ” exchange of views ” .

7. Có thể điều đó có nghĩa là hắn đã thay đổi ý định?

Could that mean he’s changed his mind ?

8. Chaplin dự định dùng hội thoại, nhưng đổi ý trong lúc đang đóng thử.

Chaplin intended to use spoken dialogue but changed his mind during rehearsals .

9. Chắc là bây giờ tôi đã đổi ý sau bao nhiêu năm lăn lộn.

Believe I’ve changed my mind on that now that I’m getting on in years .

10. Anh đã thay đổi ý định của mình về điều anh tới đây chưa?

Have you changed your mind about what you came for ?

11. Và tớ sẽ để dành quyền thay đổi ý đính về chuyện làm tình lại.

And I reserve the right to change my mind about the sex later .

12. Tôi sợ bất cứ sự chậm trễ nào của mình sẽ khiến tôi đổi ý .

I was afraid any delay would make me change my decision .

13. Nhưng đừng quyết định chậm quá, bởi vì chẳng bao lâu tôi sẽ đổi ý.

But don’t you take too long making up your mind, because I’m going to change mine pretty soon .

14. 110:4—Đức Giê-hô-va “đã thề, không hề đổi ý” về điều gì?

110 : 4 — To what has Jehovah ‘ sworn without feeling regret ’ ?

15. Một số thai phụ đổi ý về cách thức giảm đau trong khi chuyển dạ .

Some women change their minds about pain relief during labor .

16. Họ liền đưa chị về phòng và làm áp lực dữ dội để chị đổi ý.

She was summarily returned to her room and put under intense pressure to change her mind .

17. 17 Đức Giê-hô-va đã cho Pha-ra-ôn nhiều cơ hội để đổi ý.

17 Jehovah gave Pharaoh many opportunities to change his mind .

18. Tuy nhiên, ông cảm kích vì được đối xử tử tế nên ông đã đổi ý.

But he was so impressed by the kindness and personal interest shown that he allowed the rest of the assembly to continue without interference.

19. Phải, giờ Whittaker sẽ tập trung vào việc gây quỹ, các bang dễ thay đổi ý kiến…

Yeah, now Whittaker’s gonna focus on swing states, fundraising …

20. Tôi nghĩ bồi thẩm đoàn có quyền được biết mãnh lực nào khiến ông ta đổi ý.

I think the jury is entitled to know what powerful force has caused him to change his mind .

21. Cai ngục cho rằng ở trong cái hộp nóng này sẽ giúp anh thay đổi ý kiến

Warden ‘ s wondering if your stay in the hotbox has changed your mind

22. Mô hình hoạt động mục tiêu chuyển đổi ý tưởng chiến lược thành kế hoạch hoạt động.

A Target Operating Model converts strategy ideas into operational plans .

23. Chúng tôi đến trường mỗi ngày để xem ban giám hiệu có thay đổi ý kiến hay không.

We returned to school each day to see if the school directors might have had a change of heart .

24. Không đổi ý, mấy người Pha-ri-si hỏi lính tráng: “Các ngươi cũng đã bị phỉnh-dỗ sao?

Unmoved, the Pharisees asked the officers : “ You have not been misled also, have you ?

25. Giê-rê-mi thấy người thợ gốm đổi ý nắn lại “cái bình… bị hư trong tay người thợ gốm”.

Jeremiah saw the potter change his mind about what to do with one vessel when the product he was trying to make “ was spoiled by the potter’s hand. ”

26. Vào giờ chót, Edward thay đổi ý định và gửi Gaveston đến Dublin, bổ nhiệm ông ta làm Trung úy Ireland.

At the last moment, Edward changed his mind and instead sent Gaveston to Dublin, appointing him as the Lieutenant of Ireland .

27. Tuy nhiên, lúc đó có một chuyện xảy ra làm thay đổi ý định của nhà vua một cách bất ngờ.

Just then, however, something happened that abruptly changed the king’s plans .

28. Origen viết thư van xin cha: “Xin cha hãy cẩn thận chớ đổi ý vì lo cho mẹ và chúng con”.

By letter, Origen pleaded with his father : “ Be careful not to change your mind because of us. ”

29. rất hữu hiệu để làm kẻ dụ dỗ rút lui và đổi ý khi thấy con mồi này không dễ nuốt”.

does wonders to frighten the seductive offender into retreat and into rethinking his or her choice of victim. ”

30. Thiết kế mới này tỏ ra khả dĩ về mặt kĩ thuật và Oppenheimer thay đổi ý kiến của mình về nó.

This new design seemed technically feasible and Oppenheimer changed his opinion about developing the weapon .

31. Ma’am… dù bà có chà xát cây gậy của tôi dưới gầm bàn cũng không làm thay đổi ý kiến của tôi đâu.

Ma’am … rubbing my crotch under the desk won’t change my mind .

32. Theo anh, anh đã ý thức rằng “khi những hoài bão ấy không thành, điều đó không thay đổi ý định của Đức Chúa Trời”.

He realized, as he said, that “ when those expectations went unfulfilled, that did not change God’s purposes. ”

33. Cuối cùng, luận điềm về môi trường rất hấp dẫn, bởi vì các nhà môi trường đổi ý rất nhanh khoảng 10 năm trước đây.

Finally, the environmental argument is fascinating, because the environmentalists turned on a dime about 10 years ago .

34. Mục đích chính của Cổng Vòm Attalus là làm chỗ dạo chơi thanh lịch, kín đáo cho các cuộc hội họp, trao đổi ý kiến thân mật.

The chief function of the Stoa of Attalus was to provide a sheltered and elegant promenade for informal association and interchange .

35. Tuy tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời không thay đổi, nhưng Ngài thay đổi ý định khi thấy người Ni-ni-ve ăn năn.—Ma-la-chi 3:6.

The divine standards did not change, but Jehovah changed his decision upon seeing that the Ninevites were repentant. — Malachi 3 : 6 .

36. Trong lúc ở Hollywood cùng Caroline trao đổi ý kiến về kịch bản kể về cuộc đời cô ấy, Max gặp người đàn ông thứ hai trong bộ phim mà cô đem lòng yêu, một luật sư ở Los Angeles – Randy.

While in Hollywood with Caroline consulting on her life story script, Max meets her second major love interest in the series, a Los Angeles-based ” lawyer to the stars ” named Randy .

Source: https://vvc.vn
Category : Đồ Cũ

BẠN CÓ THỂ QUAN TÂM

Alternate Text Gọi ngay