Toyota Đông Sài Gòn đã qua sử dụng – Mua bán xe Toyota mới, Toyota cũ

Toyota Đông Sài Gòn đã qua sử dụng – Đại lý tư vấn mua bán Toyota mới, Toyota cũ đã qua sử dụng.

Nằm trong chuỗi đáp ứng những dòng loại sản phẩm xe xe hơi Toyota Đông Sài Gòn đã qua sử dụng tại thị trường Nước Ta, Toyota Đông Sài Gòn đã qua sử dụng cũng nằm trong kế hoạch Giao hàng cho người tiêu dùng tại TPHCM. Một thị trường rất tiềm năng với nhu yếu sử dụng những dòng xe hơi Toyota ngày càng tăng cao. Điều này phụ vụ tốt hơn cho những người mua mua xe Toyota tại TP.Hồ Chí Minh trong việc thưởng thức những dịch vụ quý phái Toyota đem tới : Xem xe, lái thử xe, sửa chữa thay thế bảo trì … .
TƯ VẤN MUA XE

Toyota Đông Sài Gòn đã qua sử dụng – Đại lý tư vấn mua bán Toyota mới, Toyota cũ đã qua sử dụng.

Nằm trong chuỗi cung ứng các dòng sản phẩm xe ô tô Toyota Đông Sài Gòn đã qua sử dụng tại thị trường Việt Nam, Toyota Đông Sài Gòn đã qua sử dụng cũng nằm trong kế hoạch phục vụ cho người tiêu dùng tại TPHCM. Một thị trường rất tiềm năng với nhu cầu sử dụng các dòng xe hơi Toyota ngày càng tăng cao. Điều này phụ vụ tốt hơn cho các khách hàng mua xe Toyota tại TPHCM trong việc trải nghiệm các dịch vụ đẳng cấp Toyota đem tới: Xem xe, lái thử xe, sửa chữa bảo dưỡng….

TƯ VẤN MUA XE

Tư Vấn Xe Mới

Báo giá – trả góp

0981115628

zalo

Mua Bán Xe Cũ

Tư vấn trả góp

0966789758

Thu Mua Xe Cũ

Thẩm định – Báo giá

0966789758

Các dịch vụ Toyota Đông Sài Gòn đã qua sử dụng cung cấp

  • Showroom trưng bày lớn, hệ thống bán hàng chuyên nghiệp
  • Dịch vụ sửa chữa, thay thế phụ tùng chính hãng
  • Dịch vụ cứu hộ tại mọi địa điểm, và trong bất kỳ thời gian nào
  • Các sự kiện lái thử xe tại nhà, quán café, tại Showroom ….
  • Hoàn thiện các thủ tục mua xe, đăng ký, đăng kiểm
  • Hỗ trợ khách hàng mua xe trả góp
  • Hỗ trợ giao xe tại nhà
  • Tư vấn, Hỗ trợ các thủ tục làm bảo hiểm

Bảng giá xe Toyota

Bảng giá xe ô tô Toyota 2023

(VND)

Yaris G 

684.000.000

Vios E MT (3 túi khí)

489.000.000

Vios E CVT (3 túi khí)

542.000.000

Vios G (7 túi khí)

592.000.000

Altis G

719.000.000

Altis V

765.000.000

Altis HEV

860.000.000

Camry 2.0 G

1.105.000.000

Camry 2.0 Q

1.220.000.000

Camry 2.5 Q

1.405.000.000

Camry Hybrid

1.495.000.000

Raize (đỏ, đen)

552.000.000

Raize (sơn nóc đen)

560.000.000

Raize (trắng ngọc trai nóc đen)

563.000.000

Corolla Cross HV

955.000.000

Corolla Cross V

860.000.000

Corolla Cross G

755.000.000

Avanza MT

558.000.000

Avanza AT

598.000.000

Veloz CVT

658.000.000

Veloz Top

698.000.000

Innova E

755.000.000

Innova G

870.000.000

Venturer GS

885.000.000

Fortuner 2.4 G 4×2 MT

1.026.000.000

Fortuner 2.7 V 4×2 AT

1.229.000.000

Fortuner 2.7 V 4×4 AT

1.319.000.000

Fortuner 2.4 G 4×2 AT 

1.118.000.000

Fortuner 2.8 4×4 AT 

1.434.000.000

Fortuner 2.4 G 4×2 AT Legender

1.259.000.000

Fortuner 2.8 4×4 AT Legender

1.470.000.000

Alphard

4.370.000.000

Prado VX

2.628.000.000

Land Cruiser 300

4.286.000.000

Hilux 2.4 E 4×2 MT

628.000.000

Hilux 2.4 E 4×2 AT MLM

674.000.000

Hilux 2.4 G 4×4 MT

799.000.000

Hilux 2.8 G 4×4 AT MLM

913.000.000

Lưu ý: Giá xe Toyota lăn bánh tại TPHCM là giá tham khảo, có thể giá sẽ thấp hơn khá nhiều nhờ các chương trình khuyến mại, giảm giá từng thời điểm.

>>> Xem chi tiết giá xe Toyota lăn bánh tại TPHCM

Cách chi phí lăn bánh đối với dòng xe Toyota

Bảng tính chi phí lăn bánh xe Toyota

Thuế trước bạ: Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ

12%

Thuế trước bạ: TPHCM và các tỉnh thành khác

10%

Biển số Hà Nội, TPHCM

20.000.000đ

Biển các tỉnh và tuyến huyện

200.000 – 2.000.000đ

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000đ/ 1 năm

Phí đăng kiểm

340.000đ

Bảo hiểm tnds 5 chỗ/ 7 chỗ

482.000đ / 875.000đ

Bảo hiểm thân vỏ

1.2% – 1.5% * (Giá trị hóa đơn)

Lưu ý: Giá xe lăn bánh chưa bao gồm khuyến mại theo xe từng thời điểm

>>> Tìm hiểu ngay sản phẩm ô tô Toyota mới đang bán

TƯ VẤN MUA XE

Tư Vấn Xe Mới

Báo giá – trả góp

0981115628

Mua Bán Xe Cũ

Tư vấn trả góp

0966789758

Thu Mua Xe Cũ

Thẩm định – Báo giá

0966789758

Các dòng  xe Toyota đang bán tại Toyota Đông Sài Gòn đã qua sử dụng

Mua xe Toyota Wigo

Mẫu xe cỡ nhỏ nhập khẩu nguyên chiếc Indonesia, được bán ra với 2 biến thể số sàn và tự động. Wigo cạnh tranh các mẫu: Grand I10, Morning, Brio, Fadil. Thông tin cơ bản.

Toyota Wigo

1.2 AT – 1.2 MT

Kích thước tổng thể (D x R x C)

3660 x 1600 x 1520

Khoảng sáng gầm xe

160

Bán kính vòng quay tối thiểu

4600

Trọng lượng không tải

860

Dung tích bình nhiên liệu

33

>>> Xem ngay Toyota Wigo

Mua xe Toyota Yaris

Nhập khẩu nguyên chiếc Thái Lan, Yaris là dòng Hatchback có lịch sử lâu đời và rất được các khách hàng nữ yêu thích. Khá là rộng rãi với khả năng di chuyển linh hoạt nhờ bán kính vòng quay nhỏ, khoảng sáng lớn rất phù hợp cho đô thị.

 Toyota

Yaris G CVT

D x R x C

4115 x 1730 x 1475

Khoảng sáng gầm xe

135

Bán kính vòng quay tối thiểu

5,7

Trọng lượng không tải

1120

Trọng lượng toàn tải

1550

>>> Xem ngay Toyota Yaris

Mua xe Toyota Vios

Là mẫu xe chủ lực của Toyota Việt Nam, với sản lượng lắp ráp cung ứng ra thị trường rất lớn. Toyota Vios không chỉ là mẫu xe phù hợp cho gia đình và còn là mẫu con cưng cho dịch vụ vận tải, taxi.

Thông số Vios 

GRD

1.5G (CVT)

1.5E (CVT)

1.5E (MT)

D x R x C (mm)

4425 x 1730×1475

Chiều dài cơ sở (mm)

2550

Khoảng sáng gầm xe (mm)

133

Bán kính vòng quay tối thiểu (m)

5,1

Trọng lượng không tải (kg)

1110

1105

1075

Trọng lượng toàn tải (kg)

1550

1550

1550

1550

>>> Xem ngay Toyota Vios

Mua xe Toyota Altis

Mẫu sedan C này có chất lượng khung gầm rất tốt, khả năng tăng tốc ấn tượng và cạnh tranh với: Mazda3, Cerato, Elantra, Civic.

Thông số

Altis Xăng

Altis Hybrid

Kích thước tổng thể (mm)

4630x1780x1435

4630x1780x1455

Dài cơ sở (mm)

2700

Khoảng sáng gầm xe (mm)

128

149

Bán kính vòng quay tối thiểu (m)

5.4

Trọng lượng không  tải (Kg)

1345

1430

Trọng lượng toàn tải (Kg)

1740

1830

Dung tích bình nhiên liệu (L)

55

 

Dung tích động cơ

1798

1798

Công suất cực đại (HP/rpm)

138/6.400

97/5200

Mômen xoắn cực đại (N.m/rpm)

172/4.000

142/3600

Công suất động cơ điện (HP/rpm)

53

Mômen xoắn động cơ điện (N.m/rpm)

163

Hộp số

Tự động vô cấp

Mâm/lốp xe

225/45R17

Tiêu thụ nhiên liệu

Trong đô thị

9.4L

4.3L

Ngoài đô thị

5.4L

4.6L

Kết hợp

6.8L

4.5L

>>> Xem ngay Toyota Altis

Mua xe Toyota Camry

Toyota Camry thời điểm hiện tại vẫn đang là mẫu sedan D được yêu thích và có số lượng bán ra tốt nhất. Đây là dòng sản phẩm ấn tượng cạnh tranh với: Accord, Mazda6, Mercedes C200, BMW 320i.

 Thông số Toyota Camry

2.0 G

2.5 Q

Hybrid

Kích thước tổng thể (mm)

4885 x 1840 x 1445

Dài cơ sở (mm)

2825

Khoảng sáng gầm xe (mm)

140

Bán kính vòng quay tối thiểu (m)

5.7

5.8

5.8

Trọng lượng không tải (Kg)

1520

1560

 

Trọng lượng toàn tải (Kg)

2030

Dung tích bình nhiên liệu (L)

70

Động Cơ

M20A-FKS

A25A-FKS

A25A-FXS

Công suất cực đại (HP/rpm)

170/6.500

207/6.000

176/ 5700

Mômen xoắn cực đại (N.m/rpm)

1206/4,600

250/4,100

221/ 3600

– 5200

Công suất Motor điện (HP/rpm)

88

Mômen xoắn Motor điện (N.m/rpm)

202

Vận tốc tối đa (Km/h)

200

210

 

Hộp số

CVT/ 8AT

Chế độ lái

Eco/ Normal/ Sport

Eco/ Normal/ Sport

Mâm/lốp xe

205/65R16

235/45R18

235/45R18

>>> Xem ngay Toyota Camry

Mua xe Toyota Raize

Toyota Raize phân khúc SUV hạng A là một trong các dòng xe vận hành linh hoạt, tiêu hao nhiên liệu thấp nhất thời điểm hiện tại.

Thông số

Toyota Raize

Kích thước DxRxC (mm)

3995 x 1695 x 1620

Chiều dài cơ sở (mm)

2525

Bán kính vòng quay tối thiểu (mm)

4900

Trọng lượng không tải

1050 kg

Động cơ

Xăng 1.0L, 3 xy lanh 12 van, tăng áp

Dung tích xy lanh

996 cc

Công suất cực đại (hp)

98 / 6000 vòng/phút

Mô-men xoắn cực đại (Nm)

140 Nm / 2400-4000 vòng/phút

Hộp số

CVT

Hệ thống treo trước/sau

Macpherson/Thanh xoắn

Mâm lốp

195/65R17

Dung tích bình nhiên liệu

36 lít

>>> Xem ngay Toyota Raize

Mua xe Toyota Corolla Cross

Thông số Toyota Cross

HV

V

G

Kích thước tổng thể (D x R x C) mm

4460 x 1825 x1620

Chiều dài cơ sở (mm)

2640

Khoảng sáng gầm xe (mm)

161

Bán kính vòng quay tối thiểu (m)

5.2

Trọng lượng không tải (kg)

1410

Trọng lượng toàn tải (kg)

1850

Dung tích bình nhiên liệu (L)

36

Dung tích khoang hành lý (L)

440

Động cơ xăng

2ZR-FXE

Số xy lanh

4

Bố trí xy lanh

Thẳng hàng/In line

Dung tích xy lanh (cc)

1798

Tỉ số nén

13

Hệ thống nhiên liệu

Phun xăng điện tử

Loại nhiên liệu

Xăng/Petrol

Công suất tối đa ((KW) HP/ vòng/phút)

(72)97/5200

Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút)

142/3600

Công suất Động cơ điện

53

Mô men xoắn tối đa

163

Ắc quy Hybrid

Kim loại niken

Chế độ lái

 Bình thường / Công suất / Sinh thái

Không

Loại dẫn động

Dẫn động cầu trước/FWD

Hộp số

Số tự động vô cấp/CVT

Hệ thống treo Trước

MacPherson với thanh cân bằng

Hệ thống treo Sau

Bán phụ thuộc, dạng thanh xoắn với thanh cân bằng

Khung xe

TNGA

Trợ lực tay lái

Trợ lực điện

Lốp dự phòng

Hợp kim

Kích thước lốp

225 / 50R18

215 / 60R17

Lốp dự phòng

Vành thép

Phanh Trước/ sau

Đĩa

Tiêu chuẩn khí thải

Euro 4

Trong đô thị (L/100km)

3.7

10.3

Ngoài đô thị (L/100km)

4.5

6.1

Kết hợp (L/100km)

4.2

7.6

>>> Xem ngay Toyota Cross

Mua xe Toyota Avanza

Thông số

Avanza AT

Avanza MT

Kích thước tổng thể (D x R x C) mm

4190 x 1660 x 1695

Chiều dài cơ sở (mm)

2655

Chiều rộng cơ sở (Trước/Sau) (mm)

1425/1435

Khoảng sáng gầm xe(mm)

200

Bán kính vòng quay tối thiểu(m)

4.7

Trọng lượng không tải(kg)

1155

1125

Trọng lượng toàn tải(kg)

1700

1680

Dung tích bình nhiên liệu(L)

45

Loại động cơ

2NR-VE (1.5L)

1NR-VE (1.3L)

Số xy lanh

4

Bố trí xy lanh

Thẳng hàng

Dung tích xy lanh

1496

1329

Công suất tối đa

(77)105@6000

(70)/95@6000

Mô men xoắn tối đa

136@4200

121@4200

Khả năng tăng tốc

160

160

Dẫn động

Dẫn động cầu trước

Số tự động

5MT

4AT

Trợ lực tay lái

Điện

Loại vành

Mâm đúc

Kích thước lốp

185/65R15

185/70R14

Phanh  Trước

Đĩa tản nhiệt 13″

Phanh  Sau

Tang trống

Ngoài đô thị

5.44 l

5.7

Kết hợp

6.12

6.5

Trong đô thị

7.24

7.9

>>> Xem ngay Toyota Avanza

Mua xe Toyota Veloz

Thông số xe Toyota Veloz 

Số chỗ ngồi

07

Kích thước (D x R x C) (mm x mm x mm)

4.475 x 1.750 x 1.700

Chiều dài cơ sở (mm)

2750

Khoảng sáng gầm xe (mm)

205

Bán kính vòng quay tối thiểu (m)

5,3

Dung tích xy lanh (cc)

1.5

Công suất tối đa ((KW) HP/ vòng/phút)

105/6000

Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút)

137/2400 – 4000

Tiêu chuẩn khí thải

Euro 5

Hộp số

Biến thiên vô cấp

Hệ thống treo Trước

Mc Pherson

Hệ thống treo Sau

Phụ thuộc kiểu dầm xoắn

Hệ thống lái

Trợ lực điện

Loại vành

Hợp kim nhôm

Kích thước lốp

205/60R17

Phanh Trước

Đĩa

Phanh Sau

Đĩa

>>> Xem ngay Toyota Veloz

Mua xe Toyota Innova

Dòng MPV tầm trung này vẫn là sự lựa chọn hàng đầu cho các khách hàng vận tải, doanh nghiệp với khả năng chuyên chở 8 người rất rộng, cùng khoảng sáng gầm xe lớn.

 Toyota

Innova 2.0 G

Innova 2.0 E

D x R x C

4735 x 1830 x 1795

Chiều dài cơ sở

2750

Khoảng sáng gầm xe

178

Bán kính vòng quay tối thiểu

5,4

Trọng lượng không tải

1720-1725

1695-1700

Trọng lượng toàn tải

2370

2330

>>> Xem ngay Toyota Innova

Mua xe Toyota Fortuner

Có bề dày lịch sử và sử dụng tới 2 khối động cơ máy xăng, máy dầu, Fortuner đang là lựa chọn hàng đầu cho cá nhân, doanh nghiệp và vận tải.

Thông số xe

 Fortuner 

D x R x C

4795 x 1855 x 1835

Chiều dài cơ sở

2745

Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau)

1545/1550

Khoảng sáng gầm xe

219

Góc thoát (Trước/ sau)

29/25

Bán kính vòng quay tối thiểu

5.8

>>> Xem ngay Toyota Fortuner

Mua xe Toyota Prado

Prado được hãng chia sẻ hệ thống gầm xe cao cấp với mẫu Lexus GX460, mẫu SUV này luôn là sự lựa chọn hàng đầu trên các cung đường dài.

D x R x C

mm x mm x mm

4840 x 1885 x 1845

Chiều dài cơ sở

mm

2790

Khoảng sáng gầm xe

mm

215

Bán kính vòng quay tối thiểu

m

5.8

Trọng lượng không tải

kg

2030-2190

Trọng lượng toàn tải

kg

2850

>>> Xem ngay Toyota Prado

Mua xe Toyota Granvia 

Mẫu xe 9 chỗ này là dòng sản phẩm chuyên chở cao cấp cho các tập đoàn lớn và vận tải VIP.

Thông số xe

Toyota Granvia

Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm)

5265 x 1950 x 1990

Chiều dài cơ sở (mm)

3210

Khoảng sáng gầm xe (mm)

175

Bán kính vòng quay tối thiểu (m)

5,5

Trọng lượng không tải (kg)

2635-2730

Trọng lượng toàn tải (kg)

3500

Dung tích bình nhiên liệu (L)

65

Dung tích xy lanh (cc)

2755

Tỉ số nén

15,6

Hệ thống nhiên liệu

Phun trực tiếp/Fuel injection w/ common rail

Loại nhiên liệu

Diesel

Công suất tối đa ((KW (HP)/ vòng/phút))

130(201)/3400

Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút)

450@1600-2400

Mua xe Toyota Alphard

Mẫu MPV cao cấp 8 chỗ này mang đến trải nghiệm êm ái và không gian tĩnh mịch cho các khách hàng VIP, đây là mẫu xe vận tải rất VIP cho các thượng khách ngồi trên.

D x R x C

mm x mm x mm

4915 x 1850 x 1890

Chiều dài cơ sở

mm

3000

Khoảng sáng gầm xe

mm

160

Bán kính vòng quay tối thiểu

m

5.8

Trọng lượng không tải

kg

2140

Trọng lượng toàn tải

kg

2665

Dung tích bình nhiên liệu

L

75

>>> Xem ngay Toyota Alphard

Mua xe Toyota Land Cruiser

Mẫu SUV địa hình này là chuẩn mực với khả năng vận hành đỉnh cao, hệ thống khung gầm siêu cao cấp được chia sẻ với mẫu Lexus LX570.

D x R x C

mm x mm x mm

4840 x 1885 x 1845

Chiều dài cơ sở

mm

2790

Khoảng sáng gầm xe

mm

215

Bán kính vòng quay tối thiểu

m

5.8

Trọng lượng không tải

kg

2030-2190

Trọng lượng toàn tải

kg

2850

>>> Xem ngay Toyota Cruiser

>>> Xem ngay Toyota Hilux

Mua xe cũ, Đổi xe Toyota mới 

Nắm bắt được nhu cầu sở hữu xe Toyota cũ đã qua sử dụng là rất cao của người tiêu dùng tại tỉnh thành TPHCM. Khi mà các mẫu xe ô tô cũ này có giá mua chênh lệch khá lớn với các dòng xe ô tô mới, tùy theo từng đời xe và tỉ lệ khấu hao của xe là rất cao.

Đặc biệt đối với các dòng xe kiểu dáng thiết kế cũ, có sự chênh lệch về giá bán rất lớn với các dòng xe thiết kế mới nhất nhờ sự khác biệt về công nghệ cùng kiểu dáng hiện đại theo kèm.

Ô tô Audi cũ

Tư Vấn Mua Xe Toyota Cũ

Toyota Đông Sài Gòn đã qua sử dụng có đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp trong việc tư vấn người dùng lựa chọn được các mẫu xe ô tô cũ phù hợp với túi tiền, nhu cầu sử dụng và đặc biệt là chúng tôi có sự kết nối các các khu vực trên cả nước để tìm được màu xe mà người dùng yêu thích.

Bên cạnh đó, hệ thống tư vấn xe Toyota cũ còn cam kết người dùng sẽ mua được những mẫu xe chất lượng tốt và không gặp những phát sinh lỗi trong quá trình sử dụng về sau. Toyota Đông Sài Gòn đã qua sử dụng cam kết với người tiêu dùng về các tiêu chí đảm bảo chất lượng một chiếc xe ô tô cũ và hồ sơ phá lý minh bạch rõ ràng.

  • Không tai nạn, thân vỏ, gầm xe đảm bảo chất lượng

  • Không ngập nước – thủy kích động cơ

  • Hệ thống điện thông minh đảm bảo chất lượng

  • Không đại tu máy gầm, hộp số

  • Giấy tờ hồ sơ pháp lý đảm bảo chính xác

>>> Tìm kiếm các mẫu xe ô tô cũ đã qua sử dụng

Chi Phí Sang Tên, Chuyển Nhượng Xe Cũ

1.Biển số 150.000đ ở Tỉnh (20 triệu từ Tỉnh về Hà Nội, TPHCM)

2.Cà số khung số máy 150.000đ

3.Chi phí làm dịch vụ đăng ký từ 1 – 3 triệu tùy khu vực và mẫu xe

4.Thuế trước bạ 2% * Giá trị xe

Giá trị xe cũ được tính thuế đối với các năm sản xuất sẽ có tỉ lệ với giá xe hóa đơn lúc mới.

  • Ô tô Toyota cũ sử dụng 1 năm: Tỷ lệ 90% giá trị lúc mới

  • Ô tô Toyota cũ sử dụng dưới 1 năm: Tỷ lệ 90% giá trị lúc mới

  • Ô tô Toyota cũ sử dụng 1 -3 năm: Tỷ lệ 70% giá trị lúc mới

  • Ô tô Toyota cũ sử dụng 3 – 6 năm: Tỷ lệ 50% giá trị lúc mới

  • Ô tô Toyota cũ sử dụng 6 – 10 năm: Tỷ lệ 30% giá trị lúc mới

  • Ô tô Toyota cũ sử dụng trên 10 năm: Tỷ lệ 20% giá trị lúc mới

Định Giá Xe Ô Tô Cũ – Đổi Xe Ô Tô Mới

Không chỉ tư vấn các mẫu xe ô tô Toyota mới, Ô tô Toyota cũ phù hợp với tài chính và mục đích sử dụng của người dùng. Mà Toyota Đông Sài Gòn đã qua sử dụng còn đứng ra thu mua, định giá các dòng xe ô tô cũ của bất kỳ thương hiệu nào trên thị trường như: KIA, Mazda, Honda, Mitsubishi, Ford, Suzuki, Mercedes Benz, Lexus, Audi, BMW, Volvo ….

Đổi sang các mẫu xe Toyota mới nếu người mua cần. Đây là một trong các dịch vụ tuyệt vời mà chúng tôi mang đến, giúp người mua nhận được sự phục vụ chuyên nghiệp nhất cùng gian giao dịch là rất ít trong việc chọn mua xe mới với giá khuyến mại tốt thời điểm mua & định giá bán, thu mua xe cũ giá cao thời điểm bán.

Mua xe Audi cũ trả góp

Mua Xe Toyota Mới – Toyota Cũ Trả Góp

Ngoài việc tư vấn lựa chọn các dòng xe ô tô Toyota cũ, mới chính hãng, Toyota Đông Sài Gòn đã qua sử dụng còn mang đến các dịch vụ tài chính giúp người mua dễ dàng tiếp cận hơn với các mẫu xe ô tô mới, ô tô cũ với thời gian mua xe nhanh chóng và hồ sơ vay vốn là đơn giản nhất.

  • Hình thức vay thì có 2 hình thức qua Tài Chính Toyota Việt Nam & Hệ thống ngân hàng tại Việt Nam: Vietcombank, Agribank, BIDV, TP Bank, Shinhan, VIB, VP …..

  • Hồ sơ vay thì chia làm hồ sơ pháp lý & năng lực tài chính

  • Điều kiện vay thì khách hàng không phát sinh nợ xấu, khả năng trả nợ được trong suốt quá trình vay

  • Tỷ lệ vay đối với xe mới là 80 – 90%

  • Đối với ô tô cũ thì tỉ lệ vay từ 60 – 70% giá trị thẩm định từ ngân hàng và thường là thấp hơn so với giá trị mua bán thực tế.

Dự toán chi phí phải trả hàng tháng tương ứng với từng khoản vay mua xe Toyota trả góp 

Vay-mua-xe-vios-yaris1

Mua xe trả góp tỷ

>>>>>>>>> Có thể vay mua xe Toyota trả góp tối đa lên tới 90% giá trị xe.

>>> Tìm hiểu chi tiết thủ tục mua xe Toyota mới, cũ trả góp

TƯ VẤN MUA XE

Tư Vấn Xe Mới

Báo giá – trả góp

0981115628

Mua Bán Xe Cũ

Tư vấn trả góp

0966789758

Thu Mua Xe Cũ

Thẩm định – Báo giá

0966789758

Lưu ý: Đặc biệt đối với các dòng xe ô tô cũ thì Bank chỉ chấp nhận cho vay đối với các dòng xe có năm sản xuất cách đây khoảng 5 – 7 năm trước so với thời điểm hiện tại.

>>> Để có được sự tư vấn thấu đáo về việc mua xe Toyota cũ, mới trả góp quý khách có thể truy cập đường link: Mua xe Toyota trả góp hoạc call trực tiếp chuyên viên tư vấn để có được các giải pháp hỗ trợ vay tốt nhất tùy theo từng hồ sơ vay.

Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm xeotogiadinh.com!

Toyota Đông Sài Gòn đã qua sử dụng – Đại lý tư vấn mua bán Toyota mới, Toyota cũ đã qua sử dụng.

Nằm trong chuỗi cung ứng các dòng sản phẩm xe ô tô Toyota Đông Sài Gòn đã qua sử dụng tại thị trường Việt Nam, Toyota Đông Sài Gòn đã qua sử dụng cũng nằm trong kế hoạch phục vụ cho người tiêu dùng tại TPHCM. Một thị trường rất tiềm năng với nhu cầu sử dụng các dòng xe hơi Toyota ngày càng tăng cao. Điều này phụ vụ tốt hơn cho các khách hàng mua xe Toyota tại TPHCM trong việc trải nghiệm các dịch vụ đẳng cấp Toyota đem tới: Xem xe, lái thử xe, sửa chữa bảo dưỡng….

TƯ VẤN MUA XE

Tư Vấn Xe Mới

Báo giá – trả góp

0981115628

Mua Bán Xe Cũ

Tư vấn trả góp

0966789758

Thu Mua Xe Cũ

Thẩm định – Báo giá

0966789758

Các dịch vụ Toyota Đông Sài Gòn đã qua sử dụng cung cấp

  • Showroom trưng bày lớn, hệ thống bán hàng chuyên nghiệp
  • Dịch vụ sửa chữa, thay thế phụ tùng chính hãng
  • Dịch vụ cứu hộ tại mọi địa điểm, và trong bất kỳ thời gian nào
  • Các sự kiện lái thử xe tại nhà, quán café, tại Showroom ….
  • Hoàn thiện các thủ tục mua xe, đăng ký, đăng kiểm
  • Hỗ trợ khách hàng mua xe trả góp
  • Hỗ trợ giao xe tại nhà
  • Tư vấn, Hỗ trợ các thủ tục làm bảo hiểm

Bảng giá xe Toyota

Bảng giá xe ô tô Toyota 2023

(VND)

Yaris G 

684.000.000

Vios E MT (3 túi khí)

489.000.000

Vios E CVT (3 túi khí)

542.000.000

Vios G (7 túi khí)

592.000.000

Altis G

719.000.000

Altis V

765.000.000

Altis HEV

860.000.000

Camry 2.0 G

1.105.000.000

Camry 2.0 Q

1.220.000.000

Camry 2.5 Q

1.405.000.000

Camry Hybrid

1.495.000.000

Raize (đỏ, đen)

552.000.000

Raize (sơn nóc đen)

560.000.000

Raize (trắng ngọc trai nóc đen)

563.000.000

Corolla Cross HV

955.000.000

Corolla Cross V

860.000.000

Corolla Cross G

755.000.000

Avanza MT

558.000.000

Avanza AT

598.000.000

Veloz CVT

658.000.000

Veloz Top

698.000.000

Innova E

755.000.000

Innova G

870.000.000

Venturer GS

885.000.000

Fortuner 2.4 G 4×2 MT

1.026.000.000

Fortuner 2.7 V 4×2 AT

1.229.000.000

Fortuner 2.7 V 4×4 AT

1.319.000.000

Fortuner 2.4 G 4×2 AT 

1.118.000.000

Fortuner 2.8 4×4 AT 

1.434.000.000

Fortuner 2.4 G 4×2 AT Legender

1.259.000.000

Fortuner 2.8 4×4 AT Legender

1.470.000.000

Alphard

4.370.000.000

Prado VX

2.628.000.000

Land Cruiser 300

4.286.000.000

Hilux 2.4 E 4×2 MT

628.000.000

Hilux 2.4 E 4×2 AT MLM

674.000.000

Hilux 2.4 G 4×4 MT

799.000.000

Hilux 2.8 G 4×4 AT MLM

913.000.000

Lưu ý: Giá xe Toyota lăn bánh tại TPHCM là giá tham khảo, có thể giá sẽ thấp hơn khá nhiều nhờ các chương trình khuyến mại, giảm giá từng thời điểm.

>>> Xem chi tiết giá xe Toyota lăn bánh tại TPHCM

Cách chi phí lăn bánh đối với dòng xe Toyota

Bảng tính chi phí lăn bánh xe Toyota

Thuế trước bạ: Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ

12%

Thuế trước bạ: TPHCM và các tỉnh thành khác

10%

Biển số Hà Nội, TPHCM

20.000.000đ

Biển các tỉnh và tuyến huyện

200.000 – 2.000.000đ

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000đ/ 1 năm

Phí đăng kiểm

340.000đ

Bảo hiểm tnds 5 chỗ/ 7 chỗ

482.000đ / 875.000đ

Bảo hiểm thân vỏ

1.2% – 1.5% * (Giá trị hóa đơn)

Lưu ý: Giá xe lăn bánh chưa bao gồm khuyến mại theo xe từng thời điểm

>>> Tìm hiểu ngay sản phẩm ô tô Toyota mới đang bán

TƯ VẤN MUA XE

Tư Vấn Xe Mới

Báo giá – trả góp

0981115628

Mua Bán Xe Cũ

Tư vấn trả góp

0966789758

Thu Mua Xe Cũ

Thẩm định – Báo giá

0966789758

Các dòng  xe Toyota đang bán tại Toyota Đông Sài Gòn đã qua sử dụng

Mua xe Toyota Wigo

Mẫu xe cỡ nhỏ nhập khẩu nguyên chiếc Indonesia, được bán ra với 2 biến thể số sàn và tự động. Wigo cạnh tranh các mẫu: Grand I10, Morning, Brio, Fadil. Thông tin cơ bản.

Toyota Wigo

1.2 AT – 1.2 MT

Kích thước tổng thể (D x R x C)

3660 x 1600 x 1520

Khoảng sáng gầm xe

160

Bán kính vòng quay tối thiểu

4600

Trọng lượng không tải

860

Dung tích bình nhiên liệu

33

>>> Xem ngay Toyota Wigo

Mua xe Toyota Yaris

Nhập khẩu nguyên chiếc Thái Lan, Yaris là dòng Hatchback có lịch sử lâu đời và rất được các khách hàng nữ yêu thích. Khá là rộng rãi với khả năng di chuyển linh hoạt nhờ bán kính vòng quay nhỏ, khoảng sáng lớn rất phù hợp cho đô thị.

 Toyota

Yaris G CVT

D x R x C

4115 x 1730 x 1475

Khoảng sáng gầm xe

135

Bán kính vòng quay tối thiểu

5,7

Trọng lượng không tải

1120

Trọng lượng toàn tải

1550

>>> Xem ngay Toyota Yaris

Mua xe Toyota Vios

Là mẫu xe chủ lực của Toyota Việt Nam, với sản lượng lắp ráp cung ứng ra thị trường rất lớn. Toyota Vios không chỉ là mẫu xe phù hợp cho gia đình và còn là mẫu con cưng cho dịch vụ vận tải, taxi.

Thông số Vios 

GRD

1.5G (CVT)

1.5E (CVT)

1.5E (MT)

D x R x C (mm)

4425 x 1730×1475

Chiều dài cơ sở (mm)

2550

Khoảng sáng gầm xe (mm)

133

Bán kính vòng quay tối thiểu (m)

5,1

Trọng lượng không tải (kg)

1110

1105

1075

Trọng lượng toàn tải (kg)

1550

1550

1550

1550

>>> Xem ngay Toyota Vios

Mua xe Toyota Altis

Mẫu sedan C này có chất lượng khung gầm rất tốt, khả năng tăng tốc ấn tượng và cạnh tranh với: Mazda3, Cerato, Elantra, Civic.

Thông số

Altis Xăng

Altis Hybrid

Kích thước tổng thể (mm)

4630x1780x1435

4630x1780x1455

Dài cơ sở (mm)

2700

Khoảng sáng gầm xe (mm)

128

149

Bán kính vòng quay tối thiểu (m)

5.4

Trọng lượng không  tải (Kg)

1345

1430

Trọng lượng toàn tải (Kg)

1740

1830

Dung tích bình nhiên liệu (L)

55

 

Dung tích động cơ

1798

1798

Công suất cực đại (HP/rpm)

138/6.400

97/5200

Mômen xoắn cực đại (N.m/rpm)

172/4.000

142/3600

Công suất động cơ điện (HP/rpm)

53

Mômen xoắn động cơ điện (N.m/rpm)

163

Hộp số

Tự động vô cấp

Mâm/lốp xe

225/45R17

Tiêu thụ nhiên liệu

Trong đô thị

9.4L

4.3L

Ngoài đô thị

5.4L

4.6L

Kết hợp

6.8L

4.5L

>>> Xem ngay Toyota Altis

Mua xe Toyota Camry

Toyota Camry thời điểm hiện tại vẫn đang là mẫu sedan D được yêu thích và có số lượng bán ra tốt nhất. Đây là dòng sản phẩm ấn tượng cạnh tranh với: Accord, Mazda6, Mercedes C200, BMW 320i.

 Thông số Toyota Camry

2.0 G

2.5 Q

Hybrid

Kích thước tổng thể (mm)

4885 x 1840 x 1445

Dài cơ sở (mm)

2825

Khoảng sáng gầm xe (mm)

140

Bán kính vòng quay tối thiểu (m)

5.7

5.8

5.8

Trọng lượng không tải (Kg)

1520

1560

 

Trọng lượng toàn tải (Kg)

2030

Dung tích bình nhiên liệu (L)

70

Động Cơ

M20A-FKS

A25A-FKS

A25A-FXS

Công suất cực đại (HP/rpm)

170/6.500

207/6.000

176/ 5700

Mômen xoắn cực đại (N.m/rpm)

1206/4,600

250/4,100

221/ 3600

– 5200

Công suất Motor điện (HP/rpm)

88

Mômen xoắn Motor điện (N.m/rpm)

202

Vận tốc tối đa (Km/h)

200

210

 

Hộp số

CVT/ 8AT

Chế độ lái

Eco/ Normal/ Sport

Eco/ Normal/ Sport

Mâm/lốp xe

205/65R16

235/45R18

235/45R18

>>> Xem ngay Toyota Camry

Mua xe Toyota Raize

Toyota Raize phân khúc SUV hạng A là một trong các dòng xe vận hành linh hoạt, tiêu hao nhiên liệu thấp nhất thời điểm hiện tại.

Thông số

Toyota Raize

Kích thước DxRxC (mm)

3995 x 1695 x 1620

Chiều dài cơ sở (mm)

2525

Bán kính vòng quay tối thiểu (mm)

4900

Trọng lượng không tải

1050 kg

Động cơ

Xăng 1.0L, 3 xy lanh 12 van, tăng áp

Dung tích xy lanh

996 cc

Công suất cực đại (hp)

98 / 6000 vòng/phút

Mô-men xoắn cực đại (Nm)

140 Nm / 2400-4000 vòng/phút

Hộp số

CVT

Hệ thống treo trước/sau

Macpherson/Thanh xoắn

Mâm lốp

195/65R17

Dung tích bình nhiên liệu

36 lít

>>> Xem ngay Toyota Raize

Mua xe Toyota Corolla Cross

Thông số Toyota Cross

HV

V

G

Kích thước tổng thể (D x R x C) mm

4460 x 1825 x1620

Chiều dài cơ sở (mm)

2640

Khoảng sáng gầm xe (mm)

161

Bán kính vòng quay tối thiểu (m)

5.2

Trọng lượng không tải (kg)

1410

Trọng lượng toàn tải (kg)

1850

Dung tích bình nhiên liệu (L)

36

Dung tích khoang hành lý (L)

440

Động cơ xăng

2ZR-FXE

Số xy lanh

4

Bố trí xy lanh

Thẳng hàng/In line

Dung tích xy lanh (cc)

1798

Tỉ số nén

13

Hệ thống nhiên liệu

Phun xăng điện tử

Loại nhiên liệu

Xăng/Petrol

Công suất tối đa ((KW) HP/ vòng/phút)

(72)97/5200

Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút)

142/3600

Công suất Động cơ điện

53

Mô men xoắn tối đa

163

Ắc quy Hybrid

Kim loại niken

Chế độ lái

 Bình thường / Công suất / Sinh thái

Không

Loại dẫn động

Dẫn động cầu trước/FWD

Hộp số

Số tự động vô cấp/CVT

Hệ thống treo Trước

MacPherson với thanh cân bằng

Hệ thống treo Sau

Bán phụ thuộc, dạng thanh xoắn với thanh cân bằng

Khung xe

TNGA

Trợ lực tay lái

Trợ lực điện

Lốp dự phòng

Hợp kim

Kích thước lốp

225 / 50R18

215 / 60R17

Lốp dự phòng

Vành thép

Phanh Trước/ sau

Đĩa

Tiêu chuẩn khí thải

Euro 4

Trong đô thị (L/100km)

3.7

10.3

Ngoài đô thị (L/100km)

4.5

6.1

Kết hợp (L/100km)

4.2

7.6

>>> Xem ngay Toyota Cross

Mua xe Toyota Avanza

Thông số

Avanza AT

Avanza MT

Kích thước tổng thể (D x R x C) mm

4190 x 1660 x 1695

Chiều dài cơ sở (mm)

2655

Chiều rộng cơ sở (Trước/Sau) (mm)

1425/1435

Khoảng sáng gầm xe(mm)

200

Bán kính vòng quay tối thiểu(m)

4.7

Trọng lượng không tải(kg)

1155

1125

Trọng lượng toàn tải(kg)

1700

1680

Dung tích bình nhiên liệu(L)

45

Loại động cơ

2NR-VE (1.5L)

1NR-VE (1.3L)

Số xy lanh

4

Bố trí xy lanh

Thẳng hàng

Dung tích xy lanh

1496

1329

Công suất tối đa

(77)105@6000

(70)/95@6000

Mô men xoắn tối đa

136@4200

121@4200

Khả năng tăng tốc

160

160

Dẫn động

Dẫn động cầu trước

Số tự động

5MT

4AT

Trợ lực tay lái

Điện

Loại vành

Mâm đúc

Kích thước lốp

185/65R15

185/70R14

Phanh  Trước

Đĩa tản nhiệt 13″

Phanh  Sau

Tang trống

Ngoài đô thị

5.44 l

5.7

Kết hợp

6.12

6.5

Trong đô thị

7.24

7.9

>>> Xem ngay Toyota Avanza

Mua xe Toyota Veloz

Thông số xe Toyota Veloz 

Số chỗ ngồi

07

Kích thước (D x R x C) (mm x mm x mm)

4.475 x 1.750 x 1.700

Chiều dài cơ sở (mm)

2750

Khoảng sáng gầm xe (mm)

205

Bán kính vòng quay tối thiểu (m)

5,3

Dung tích xy lanh (cc)

1.5

Công suất tối đa ((KW) HP/ vòng/phút)

105/6000

Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút)

137/2400 – 4000

Tiêu chuẩn khí thải

Euro 5

Hộp số

Biến thiên vô cấp

Hệ thống treo Trước

Mc Pherson

Hệ thống treo Sau

Phụ thuộc kiểu dầm xoắn

Hệ thống lái

Trợ lực điện

Loại vành

Hợp kim nhôm

Kích thước lốp

205/60R17

Phanh Trước

Đĩa

Phanh Sau

Đĩa

>>> Xem ngay Toyota Veloz

Mua xe Toyota Innova

Dòng MPV tầm trung này vẫn là sự lựa chọn hàng đầu cho các khách hàng vận tải, doanh nghiệp với khả năng chuyên chở 8 người rất rộng, cùng khoảng sáng gầm xe lớn.

 Toyota

Innova 2.0 G

Innova 2.0 E

D x R x C

4735 x 1830 x 1795

Chiều dài cơ sở

2750

Khoảng sáng gầm xe

178

Bán kính vòng quay tối thiểu

5,4

Trọng lượng không tải

1720-1725

1695-1700

Trọng lượng toàn tải

2370

2330

>>> Xem ngay Toyota Innova

Mua xe Toyota Fortuner

Có bề dày lịch sử và sử dụng tới 2 khối động cơ máy xăng, máy dầu, Fortuner đang là lựa chọn hàng đầu cho cá nhân, doanh nghiệp và vận tải.

Thông số xe

 Fortuner 

D x R x C

4795 x 1855 x 1835

Chiều dài cơ sở

2745

Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau)

1545/1550

Khoảng sáng gầm xe

219

Góc thoát (Trước/ sau)

29/25

Bán kính vòng quay tối thiểu

5.8

>>> Xem ngay Toyota Fortuner

Mua xe Toyota Prado

Prado được hãng chia sẻ hệ thống gầm xe cao cấp với mẫu Lexus GX460, mẫu SUV này luôn là sự lựa chọn hàng đầu trên các cung đường dài.

D x R x C

mm x mm x mm

4840 x 1885 x 1845

Chiều dài cơ sở

mm

2790

Khoảng sáng gầm xe

mm

215

Bán kính vòng quay tối thiểu

m

5.8

Trọng lượng không tải

kg

2030-2190

Trọng lượng toàn tải

kg

2850

>>> Xem ngay Toyota Prado

Mua xe Toyota Granvia 

Mẫu xe 9 chỗ này là dòng sản phẩm chuyên chở cao cấp cho các tập đoàn lớn và vận tải VIP.

Thông số xe

Toyota Granvia

Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm)

5265 x 1950 x 1990

Chiều dài cơ sở (mm)

3210

Khoảng sáng gầm xe (mm)

175

Bán kính vòng quay tối thiểu (m)

5,5

Trọng lượng không tải (kg)

2635-2730

Trọng lượng toàn tải (kg)

3500

Dung tích bình nhiên liệu (L)

65

Dung tích xy lanh (cc)

2755

Tỉ số nén

15,6

Hệ thống nhiên liệu

Phun trực tiếp/Fuel injection w/ common rail

Loại nhiên liệu

Diesel

Công suất tối đa ((KW (HP)/ vòng/phút))

130(201)/3400

Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút)

450@1600-2400

Mua xe Toyota Alphard

Mẫu MPV cao cấp 8 chỗ này mang đến trải nghiệm êm ái và không gian tĩnh mịch cho các khách hàng VIP, đây là mẫu xe vận tải rất VIP cho các thượng khách ngồi trên.

D x R x C

mm x mm x mm

4915 x 1850 x 1890

Chiều dài cơ sở

mm

3000

Khoảng sáng gầm xe

mm

160

Bán kính vòng quay tối thiểu

m

5.8

Trọng lượng không tải

kg

2140

Trọng lượng toàn tải

kg

2665

Dung tích bình nhiên liệu

L

75

>>> Xem ngay Toyota Alphard

Mua xe Toyota Land Cruiser

Mẫu SUV địa hình này là chuẩn mực với khả năng vận hành đỉnh cao, hệ thống khung gầm siêu cao cấp được chia sẻ với mẫu Lexus LX570.

D x R x C

mm x mm x mm

4840 x 1885 x 1845

Chiều dài cơ sở

mm

2790

Khoảng sáng gầm xe

mm

215

Bán kính vòng quay tối thiểu

m

5.8

Trọng lượng không tải

kg

2030-2190

Trọng lượng toàn tải

kg

2850

>>> Xem ngay Toyota Cruiser

>>> Xem ngay Toyota Hilux

Mua xe cũ, Đổi xe Toyota mới 

Nắm bắt được nhu cầu sở hữu xe Toyota cũ đã qua sử dụng là rất cao của người tiêu dùng tại tỉnh thành TPHCM. Khi mà các mẫu xe ô tô cũ này có giá mua chênh lệch khá lớn với các dòng xe ô tô mới, tùy theo từng đời xe và tỉ lệ khấu hao của xe là rất cao.

Đặc biệt đối với các dòng xe kiểu dáng thiết kế cũ, có sự chênh lệch về giá bán rất lớn với các dòng xe thiết kế mới nhất nhờ sự khác biệt về công nghệ cùng kiểu dáng hiện đại theo kèm.

Tư Vấn Mua Xe Toyota Cũ

Toyota Đông Sài Gòn đã qua sử dụng có đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp trong việc tư vấn người dùng lựa chọn được các mẫu xe ô tô cũ phù hợp với túi tiền, nhu cầu sử dụng và đặc biệt là chúng tôi có sự kết nối các các khu vực trên cả nước để tìm được màu xe mà người dùng yêu thích.

Bên cạnh đó, hệ thống tư vấn xe Toyota cũ còn cam kết người dùng sẽ mua được những mẫu xe chất lượng tốt và không gặp những phát sinh lỗi trong quá trình sử dụng về sau. Toyota Đông Sài Gòn đã qua sử dụng cam kết với người tiêu dùng về các tiêu chí đảm bảo chất lượng một chiếc xe ô tô cũ và hồ sơ phá lý minh bạch rõ ràng.

  • Không tai nạn, thân vỏ, gầm xe đảm bảo chất lượng

  • Không ngập nước – thủy kích động cơ

  • Hệ thống điện thông minh đảm bảo chất lượng

  • Không đại tu máy gầm, hộp số

  • Giấy tờ hồ sơ pháp lý đảm bảo chính xác

>>> Tìm kiếm các mẫu xe ô tô cũ đã qua sử dụng

Chi Phí Sang Tên, Chuyển Nhượng Xe Cũ

1.Biển số 150.000đ ở Tỉnh (20 triệu từ Tỉnh về Hà Nội, TPHCM)

2.Cà số khung số máy 150.000đ

3.Chi phí làm dịch vụ đăng ký từ 1 – 3 triệu tùy khu vực và mẫu xe

4.Thuế trước bạ 2% * Giá trị xe

Giá trị xe cũ được tính thuế đối với các năm sản xuất sẽ có tỉ lệ với giá xe hóa đơn lúc mới.

  • Ô tô Toyota cũ sử dụng 1 năm: Tỷ lệ 90% giá trị lúc mới

  • Ô tô Toyota cũ sử dụng dưới 1 năm: Tỷ lệ 90% giá trị lúc mới

  • Ô tô Toyota cũ sử dụng 1 -3 năm: Tỷ lệ 70% giá trị lúc mới

  • Ô tô Toyota cũ sử dụng 3 – 6 năm: Tỷ lệ 50% giá trị lúc mới

  • Ô tô Toyota cũ sử dụng 6 – 10 năm: Tỷ lệ 30% giá trị lúc mới

  • Ô tô Toyota cũ sử dụng trên 10 năm: Tỷ lệ 20% giá trị lúc mới

Định Giá Xe Ô Tô Cũ – Đổi Xe Ô Tô Mới

Không chỉ tư vấn các mẫu xe ô tô Toyota mới, Ô tô Toyota cũ phù hợp với tài chính và mục đích sử dụng của người dùng. Mà Toyota Đông Sài Gòn đã qua sử dụng còn đứng ra thu mua, định giá các dòng xe ô tô cũ của bất kỳ thương hiệu nào trên thị trường như: KIA, Mazda, Honda, Mitsubishi, Ford, Suzuki, Mercedes Benz, Lexus, Audi, BMW, Volvo ….

Đổi sang các mẫu xe Toyota mới nếu người mua cần. Đây là một trong các dịch vụ tuyệt vời mà chúng tôi mang đến, giúp người mua nhận được sự phục vụ chuyên nghiệp nhất cùng gian giao dịch là rất ít trong việc chọn mua xe mới với giá khuyến mại tốt thời điểm mua & định giá bán, thu mua xe cũ giá cao thời điểm bán.

Mua Xe Toyota Mới – Toyota Cũ Trả Góp

Ngoài việc tư vấn lựa chọn các dòng xe ô tô Toyota cũ, mới chính hãng, Toyota Đông Sài Gòn đã qua sử dụng còn mang đến các dịch vụ tài chính giúp người mua dễ dàng tiếp cận hơn với các mẫu xe ô tô mới, ô tô cũ với thời gian mua xe nhanh chóng và hồ sơ vay vốn là đơn giản nhất.

  • Hình thức vay thì có 2 hình thức qua Tài Chính Toyota Việt Nam & Hệ thống ngân hàng tại Việt Nam: Vietcombank, Agribank, BIDV, TP Bank, Shinhan, VIB, VP …..

  • Hồ sơ vay thì chia làm hồ sơ pháp lý & năng lực tài chính

  • Điều kiện vay thì khách hàng không phát sinh nợ xấu, khả năng trả nợ được trong suốt quá trình vay

  • Tỷ lệ vay đối với xe mới là 80 – 90%

  • Đối với ô tô cũ thì tỉ lệ vay từ 60 – 70% giá trị thẩm định từ ngân hàng và thường là thấp hơn so với giá trị mua bán thực tế.

Dự toán chi phí phải trả hàng tháng tương ứng với từng khoản vay mua xe Toyota trả góp 

>>>>>>>>> Có thể vay mua xe Toyota trả góp tối đa lên tới 90% giá trị xe.

>>> Tìm hiểu chi tiết thủ tục mua xe Toyota mới, cũ trả góp

TƯ VẤN MUA XE

Tư Vấn Xe Mới

Báo giá – trả góp

0981115628

Mua Bán Xe Cũ

Tư vấn trả góp

0966789758

Thu Mua Xe Cũ

Thẩm định – Báo giá

0966789758

Lưu ý: Đặc biệt đối với các dòng xe ô tô cũ thì Bank chỉ chấp nhận cho vay đối với các dòng xe có năm sản xuất cách đây khoảng 5 – 7 năm trước so với thời điểm hiện tại.

>>> Để có được sự tư vấn thấu đáo về việc mua xe Toyota cũ, mới trả góp quý khách có thể truy cập đường link: Mua xe Toyota trả góp hoạc call trực tiếp chuyên viên tư vấn để có được các giải pháp hỗ trợ vay tốt nhất tùy theo từng hồ sơ vay.

Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm xeotogiadinh.com!

Báo giá – trả góp

0981115628zaloMua Bán Xe CũTư vấn trả góp0966789758Thu Mua Xe CũThẩm định – Báo giá0966789758

Các dịch vụ Toyota Đông Sài Gòn đã qua sử dụng cung cấp

  • Showroom trưng bày lớn, hệ thống bán hàng chuyên nghiệp
  • Dịch vụ sửa chữa, thay thế phụ tùng chính hãng
  • Dịch vụ cứu hộ tại mọi địa điểm, và trong bất kỳ thời gian nào
  • Các sự kiện lái thử xe tại nhà, quán café, tại Showroom ….
  • Hoàn thiện các thủ tục mua xe, đăng ký, đăng kiểm
  • Hỗ trợ khách hàng mua xe trả góp
  • Hỗ trợ giao xe tại nhà
  • Tư vấn, Hỗ trợ các thủ tục làm bảo hiểm

Bảng giá xe Toyota

Bảng giá xe ô tô Toyota 2023

(VND)

Yaris G 

684.000.000

Vios E MT (3 túi khí)

489.000.000

Vios E CVT (3 túi khí)

542.000.000

Vios G (7 túi khí)

592.000.000

Altis G

719.000.000

Altis V

765.000.000

Altis HEV

860.000.000

Camry 2.0 G

1.105.000.000

Camry 2.0 Q

1.220.000.000

Camry 2.5 Q

1.405.000.000

Camry Hybrid

1.495.000.000

Raize (đỏ, đen)

552.000.000

Raize (sơn nóc đen)

560.000.000

Raize (trắng ngọc trai nóc đen)

563.000.000

Corolla Cross HV

955.000.000

Corolla Cross V

860.000.000

Corolla Cross G

755.000.000

Avanza MT

558.000.000

Avanza AT

598.000.000

Veloz CVT

658.000.000

Veloz Top

698.000.000

Innova E

755.000.000

Innova G

870.000.000

Venturer GS

885.000.000

Fortuner 2.4 G 4×2 MT

1.026.000.000

Fortuner 2.7 V 4×2 AT

1.229.000.000

Fortuner 2.7 V 4×4 AT

1.319.000.000

Fortuner 2.4 G 4×2 AT 

1.118.000.000

Fortuner 2.8 4×4 AT 

1.434.000.000

Fortuner 2.4 G 4×2 AT Legender

1.259.000.000

Fortuner 2.8 4×4 AT Legender

1.470.000.000

Alphard

4.370.000.000

Prado VX

2.628.000.000

Land Cruiser 300

4.286.000.000

Hilux 2.4 E 4×2 MT

628.000.000

Hilux 2.4 E 4×2 AT MLM

674.000.000

Hilux 2.4 G 4×4 MT

799.000.000

Hilux 2.8 G 4×4 AT MLM

913.000.000

Lưu ý : Giá xe Toyota lăn bánh tại TP.Hồ Chí Minh là giá tìm hiểu thêm, hoàn toàn có thể giá sẽ thấp hơn khá nhiều nhờ những chương trình khuyến mại, giảm giá từng thời gian .
>> > Xem chi tiết cụ thể giá xe Toyota lăn bánh tại T PHCM

Cách chi phí lăn bánh đối với dòng xe Toyota

Bảng tính chi phí lăn bánh xe Toyota

Thuế trước bạ: Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ

12 %

Thuế trước bạ: TPHCM và các tỉnh thành khác

10 %

Biển số Hà Nội, TPHCM

20.000.000 đ

Biển các tỉnh và tuyến huyện

200.000 – 2.000.000 đ

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000 đ / 1 năm

Phí đăng kiểm

340.000 đ

Bảo hiểm tnds 5 chỗ/ 7 chỗ

482.000 đ / 875.000 đ

Bảo hiểm thân vỏ

1.2 % – 1.5 % * ( Giá trị hóa đơn )

Lưu ý: Giá xe lăn bánh chưa bao gồm khuyến mại theo xe từng thời điểm

>> > Tìm hiểu ngay loại sản phẩm xe hơi Toyota mới đang bán
TƯ VẤN MUA XETư Vấn Xe MớiBáo giá – trả góp0981115628Mua Bán Xe CũTư vấn trả góp0966789758Thu Mua Xe CũThẩm định – Báo giá0966789758

Các dòng  xe Toyota đang bán tại Toyota Đông Sài Gòn đã qua sử dụng

Mua xe Toyota Wigo

Mẫu xe cỡ nhỏ nhập khẩu nguyên chiếc Indonesia, được bán ra với 2 biến thể số sàn và tự động hóa. Wigo cạnh tranh đối đầu những mẫu : Grand I10, Morning, Brio, Fadil. tin tức cơ bản .

Toyota Wigo

1.2 AT – 1.2 MT

Kích thước toàn diện và tổng thể ( D x R x C ) 3660 x 1600 x 1520
Khoảng sáng gầm xe 160
Bán kính vòng quay tối thiểu 4600
Trọng lượng không tải 860
Dung tích bình nguyên vật liệu 33

>> > Xem ngay Toyota Wigo

Mua xe Toyota Yaris

Nhập khẩu nguyên chiếc Xứ sở nụ cười Thái Lan, Yaris là dòng Hatchback có lịch sử dân tộc truyền kiếp và rất được những người mua nữ yêu quý. Khá là thoáng rộng với năng lực chuyển dời linh động nhờ nửa đường kính vòng quay nhỏ, khoảng chừng sáng lớn rất tương thích cho đô thị .

 Toyota

Yaris G CVT

D x R x C 4115 x 1730 x 1475
Khoảng sáng gầm xe 135
Bán kính vòng quay tối thiểu 5,7
Trọng lượng không tải 1120
Trọng lượng toàn tải 1550

>> > Xem ngay Toyota Yaris

Mua xe Toyota Vios

Là mẫu xe nòng cốt của Toyota Nước Ta, với sản lượng lắp ráp đáp ứng ra thị trường rất lớn. Toyota Vios không riêng gì là mẫu xe tương thích cho mái ấm gia đình và còn là mẫu con cưng cho dịch vụ vận tải đường bộ, taxi .

Thông số Vios 

GRD

1.5G (CVT)

1.5E (CVT)

1.5E (MT)

D x R x C ( mm ) 4425 x 1730 × 1475
Chiều dài cơ sở ( mm ) 2550
Khoảng sáng gầm xe ( mm ) 133
Bán kính vòng quay tối thiểu ( m ) 5,1
Trọng lượng không tải ( kg ) 1110 1105 1075
Trọng lượng toàn tải ( kg ) 1550 1550 1550 1550

>> > Xem ngay Toyota Vios

Mua xe Toyota Altis

Mẫu sedan C này có chất lượng khung gầm rất tốt, năng lực tăng cường ấn tượng và cạnh tranh đối đầu với : Mazda3, Cerato, Elantra, Civic .

Thông số

Altis Xăng

Altis Hybrid

Kích thước tổng thể (mm)

4630×1780 x1435 4630×1780 x1455

Dài cơ sở (mm)

2700

Khoảng sáng gầm xe (mm)

128 149

Bán kính vòng quay tối thiểu (m)

5.4

Trọng lượng không  tải (Kg)

1345 1430

Trọng lượng toàn tải (Kg)

1740 1830

Dung tích bình nhiên liệu (L)

55  

Dung tích động cơ

1798 1798

Công suất cực đại (HP/rpm)

138 / 6.400 97/5200

Mômen xoắn cực đại (N.m/rpm)

172 / 4.000 142 / 3600

Công suất động cơ điện (HP/rpm)

53

Mômen xoắn động cơ điện (N.m/rpm)

163

Hộp số

Tự động vô cấp

Mâm/lốp xe

225 / 45R17

Tiêu thụ nhiên liệu

Trong đô thị

9.4 L 4.3 L

Ngoài đô thị

5.4 L 4.6 L

Kết hợp

6.8 L 4.5 L

>> > Xem ngay Toyota Altis

Mua xe Toyota Camry

Toyota Camry thời gian hiện tại vẫn đang là mẫu sedan D được yêu quý và có số lượng bán ra tốt nhất. Đây là dòng mẫu sản phẩm ấn tượng cạnh tranh đối đầu với : Accord, Mazda6, Mercedes C200, BMW 320 i .

 Thông số Toyota Camry

2.0 G

2.5 Q

Hybrid

Kích thước tổng thể (mm)

4885 x 1840 x 1445

Dài cơ sở (mm)

2825

Khoảng sáng gầm xe (mm)

140

Bán kính vòng quay tối thiểu (m)

5.7 5.8 5.8

Trọng lượng không tải (Kg)

1520 1560  

Trọng lượng toàn tải (Kg)

2030

Dung tích bình nhiên liệu (L)

70

Động Cơ

M20A-FKS A25A-FKS A25A-FXS

Công suất cực đại (HP/rpm)

170 / 6.500 207 / 6.000 176 / 5700

Mômen xoắn cực đại (N.m/rpm)

1206 / 4,600 250 / 4,100 221 / 3600
– 5200

Công suất Motor điện (HP/rpm)

88

Mômen xoắn Motor điện (N.m/rpm)

202

Vận tốc tối đa (Km/h)

200 210  

Hộp số

CVT / 8AT

Chế độ lái

Eco / Normal / Sport Eco / Normal / Sport

Mâm/lốp xe

205 / 65R16 235 / 45R18 235 / 45R18

>> > Xem ngay Toyota Camry

Mua xe Toyota Raize

Toyota Raize phân khúc thị phần SUV hạng A là một trong những dòng xe quản lý và vận hành linh động, tiêu tốn nguyên vật liệu thấp nhất thời gian hiện tại .

Thông số

Toyota Raize

Kích thước DxRxC (mm)

3995 x 1695 x 1620

Chiều dài cơ sở (mm)

2525

Bán kính vòng quay tối thiểu (mm)

4900

Trọng lượng không tải

1050 kg

Động cơ

Xăng 1.0 L, 3 xy lanh 12 van, tăng áp

Dung tích xy lanh

996 cc

Công suất cực đại (hp)

98 / 6000 vòng / phút

Mô-men xoắn cực đại (Nm)

140 Nm / 2400 – 4000 vòng / phút

Hộp số

CVT

Hệ thống treo trước/sau

Macpherson / Thanh xoắn

Mâm lốp

195 / 65R17

Dung tích bình nhiên liệu

36 lít

>> > Xem ngay Toyota Raize

Mua xe Toyota Corolla Cross

Thông số Toyota Cross

HV

V

G

Kích thước tổng thể (D x R x C) mm

4460 x 1825 x1620

Chiều dài cơ sở (mm)

2640

Khoảng sáng gầm xe (mm)

161

Bán kính vòng quay tối thiểu (m)

5.2

Trọng lượng không tải (kg)

1410

Trọng lượng toàn tải (kg)

1850

Dung tích bình nhiên liệu (L)

36

Dung tích khoang hành lý (L)

440

Động cơ xăng

2ZR – FXE

Số xy lanh

4

Bố trí xy lanh

Thẳng hàng / In line

Dung tích xy lanh (cc)

1798

Tỉ số nén

13

Hệ thống nhiên liệu

Phun xăng điện tử

Loại nhiên liệu

Xăng / Petrol

Công suất tối đa ((KW) HP/ vòng/phút)

( 72 ) 97/5200

Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút)

142 / 3600

Công suất Động cơ điện

53

Mô men xoắn tối đa

163

Ắc quy Hybrid

Kim loại niken

Chế độ lái

Bình thường / Công suất / Sinh thái

Không

Loại dẫn động

Dẫn động cầu trước / FWD

Hộp số

Số tự động hóa vô cấp / CVT

Hệ thống treo Trước

MacPherson với thanh cân đối

Hệ thống treo Sau

Bán nhờ vào, dạng thanh xoắn với thanh cân đối

Khung xe

TNGA

Trợ lực tay lái

Trợ lực điện

Lốp dự phòng

Hợp kim

Kích thước lốp

225 / 50R18

215 / 60R17

Lốp dự trữ

Vành thép

Phanh Trước/ sau

Đĩa

Tiêu chuẩn khí thải

Euro 4

Trong đô thị (L/100km)

3.7 10.3

Ngoài đô thị (L/100km)

4.5 6.1

Kết hợp (L/100km)

4.2 7.6

>> > Xem ngay Toyota Cross

Mua xe Toyota Avanza

Thông số

Avanza AT

Avanza MT

Kích thước tổng thể (D x R x C) mm

4190 x 1660 x 1695

Chiều dài cơ sở (mm)

2655

Chiều rộng cơ sở (Trước/Sau) (mm)

1425 / 1435

Khoảng sáng gầm xe(mm)

200

Bán kính vòng quay tối thiểu(m)

4.7

Trọng lượng không tải(kg)

1155 1125

Trọng lượng toàn tải(kg)

1700 1680

Dung tích bình nhiên liệu(L)

45

Loại động cơ

2NR – VE ( 1.5 L ) 1NR – VE ( 1.3 L )

Số xy lanh

4

Bố trí xy lanh

Thẳng hàng

Dung tích xy lanh

1496 1329

Công suất tối đa

( 77 ) 105 @ 6000 ( 70 ) / 95 @ 6000

Mô men xoắn tối đa

136 @ 4200 121 @ 4200

Khả năng tăng tốc

160 160

Dẫn động

Dẫn động cầu trước

Số tự động

5MT 4AT

Trợ lực tay lái

Điện

Loại vành

Mâm đúc

Kích thước lốp

185 / 65R15 185 / 70R14

Phanh  Trước

Đĩa tản nhiệt 13 ″

Phanh  Sau

Tang trống

Ngoài đô thị

5.44 l 5.7

Kết hợp

6.12 6.5

Trong đô thị

7.24 7.9

>> > Xem ngay Toyota Avanza

Mua xe Toyota Veloz

Thông số xe Toyota Veloz 

Số chỗ ngồi

07

Kích thước (D x R x C) (mm x mm x mm)

4.475 x 1.750 x 1.700

Chiều dài cơ sở (mm)

2750

Khoảng sáng gầm xe (mm)

205

Bán kính vòng quay tối thiểu (m)

5,3

Dung tích xy lanh (cc)

1.5

Công suất tối đa ((KW) HP/ vòng/phút)

105 / 6000

Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút)

137 / 2400 – 4000

Tiêu chuẩn khí thải

Euro 5

Hộp số

Biến thiên vô cấp

Hệ thống treo Trước

Mc Pherson

Hệ thống treo Sau

Phụ thuộc kiểu dầm xoắn

Hệ thống lái

Trợ lực điện

Loại vành

Hợp kim nhôm

Kích thước lốp

205 / 60R17

Phanh Trước

Đĩa

Phanh Sau

Đĩa

>> > Xem ngay Toyota Veloz

Mua xe Toyota Innova

Dòng MPV tầm trung bình này vẫn là sự lựa chọn số 1 cho những người mua vận tải đường bộ, doanh nghiệp với năng lực chuyên chở 8 người rất rộng, cùng khoảng chừng sáng gầm xe lớn .

 Toyota

Innova 2.0 G

Innova 2.0 E

D x R x C 4735 x 1830 x 1795
Chiều dài cơ sở 2750
Khoảng sáng gầm xe 178
Bán kính vòng quay tối thiểu 5,4
Trọng lượng không tải 1720 – 1725 1695 – 1700
Trọng lượng toàn tải 2370 2330

>> > Xem ngay Toyota Innova

Mua xe Toyota Fortuner

Có bề dày lịch sử dân tộc và sử dụng tới 2 khối động cơ máy xăng, máy dầu, Fortuner đang là lựa chọn số 1 cho cá thể, doanh nghiệp và vận tải đường bộ .

Thông số xe

 Fortuner 

D x R x C 4795 x 1855 x 1835
Chiều dài cơ sở 2745
Chiều rộng cơ sở ( Trước / sau ) 1545 / 1550
Khoảng sáng gầm xe 219
Góc thoát ( Trước / sau ) 29/25
Bán kính vòng quay tối thiểu 5.8

>> > Xem ngay Toyota Fortuner

Mua xe Toyota Prado

Prado được hãng san sẻ mạng lưới hệ thống gầm xe hạng sang với mẫu Lexus GX460, mẫu SUV này luôn là sự lựa chọn số 1 trên những cung đường dài .

D x R x C mm x mm x mm 4840 x 1885 x 1845
Chiều dài cơ sở mm 2790
Khoảng sáng gầm xe mm 215
Bán kính vòng quay tối thiểu m 5.8
Trọng lượng không tải kg 2030 – 2190
Trọng lượng toàn tải kg 2850

>> > Xem ngay Toyota Prado

Mua xe Toyota Granvia 

Mẫu xe 9 chỗ này là dòng loại sản phẩm chuyên chở hạng sang cho những tập đoàn lớn lớn và vận tải đường bộ VIP .

Thông số xe

Toyota Granvia

Kích thước tổng thể và toàn diện bên ngoài ( D x R x C ) ( mm x mm x mm ) 5265 x 1950 x 1990
Chiều dài cơ sở ( mm ) 3210
Khoảng sáng gầm xe ( mm ) 175
Bán kính vòng quay tối thiểu ( m ) 5,5
Trọng lượng không tải ( kg ) 2635 – 2730
Trọng lượng toàn tải ( kg ) 3500
Dung tích bình nguyên vật liệu ( L ) 65
Dung tích xy lanh ( cc ) 2755
Tỉ số nén 15,6
Hệ thống nguyên vật liệu Phun trực tiếp / Fuel injection w / common rail
Loại nguyên vật liệu Diesel
Công suất tối đa ( ( KW ( HP ) / vòng / phút ) ) 130 ( 201 ) / 3400
Mô men xoắn tối đa ( Nm @ vòng / phút ) 450 @ 1600 – 2400

Mua xe Toyota Alphard

Mẫu MPV hạng sang 8 chỗ này mang đến thưởng thức êm ái và khoảng trống tĩnh mịch cho những người mua VIP, đây là mẫu xe vận tải đường bộ rất VIP cho những thượng khách ngồi trên .

D x R x C mm x mm x mm 4915 x 1850 x 1890
Chiều dài cơ sở mm 3000
Khoảng sáng gầm xe mm 160
Bán kính vòng quay tối thiểu m 5.8
Trọng lượng không tải kg 2140
Trọng lượng toàn tải kg 2665
Dung tích bình nguyên vật liệu L 75

>> > Xem ngay Toyota Alphard

Mua xe Toyota Land Cruiser

Mẫu SUV địa hình này là chuẩn mực với năng lực quản lý và vận hành đỉnh điểm, mạng lưới hệ thống khung gầm siêu hạng sang được san sẻ với mẫu Lexus LX570 .

D x R x C mm x mm x mm 4840 x 1885 x 1845
Chiều dài cơ sở mm 2790
Khoảng sáng gầm xe mm 215
Bán kính vòng quay tối thiểu m 5.8
Trọng lượng không tải kg 2030 – 2190
Trọng lượng toàn tải kg 2850

>> > Xem ngay Toyota Cruiser
>> > Xem ngay Toyota Hilux

Mua xe cũ, Đổi xe Toyota mới 

Nắm bắt được nhu yếu chiếm hữu xe Toyota cũ đã qua sử dụng là rất cao của người tiêu dùng tại tỉnh thành TPHCM. Khi mà những mẫu xe xe hơi cũ này có mức giá mua chênh lệch khá lớn với những dòng xe xe hơi mới, tùy theo từng đời xe và tỉ lệ khấu hao của xe là rất cao .
Đặc biệt so với những dòng xe mẫu mã phong cách thiết kế cũ, có sự chênh lệch về giá bán rất lớn với những dòng xe phong cách thiết kế mới nhất nhờ sự độc lạ về công nghệ tiên tiến cùng mẫu mã tân tiến theo kèm .
Ô tô Audi cũ

Tư Vấn Mua Xe Toyota Cũ

Toyota Đông Sài Gòn đã qua sử dụng có đội ngũ nhân viên cấp dưới chuyên nghiệp trong việc tư vấn người dùng lựa chọn được những mẫu xe xe hơi cũ tương thích với ví tiền, nhu yếu sử dụng và đặc biệt quan trọng là chúng tôi có sự liên kết những những khu vực trên cả nước để tìm được màu xe mà người dùng yêu thích .
Bên cạnh đó, mạng lưới hệ thống tư vấn xe Toyota cũ còn cam kết người dùng sẽ mua được những mẫu xe chất lượng tốt và không gặp những phát sinh lỗi trong quy trình sử dụng về sau. Toyota Đông Sài Gòn đã qua sử dụng cam kết với người tiêu dùng về những tiêu chuẩn bảo vệ chất lượng một chiếc xe xe hơi cũ và hồ sơ phá lý minh bạch rõ ràng .

  • Không tai nạn thương tâm, thân vỏ, gầm xe bảo vệ chất lượng
  • Không ngập nước – thủy kích động cơ
  • Hệ thống điện mưu trí bảo vệ chất lượng
  • Không đại tu máy gầm, hộp số
  • Giấy tờ hồ sơ pháp lý bảo vệ đúng chuẩn

>> > Tìm kiếm những mẫu xe xe hơi cũ đã qua sử dụng

Chi Phí Sang Tên, Chuyển Nhượng Xe Cũ

1.Biển số 150.000đ ở Tỉnh (20 triệu từ Tỉnh về Hà Nội, TPHCM)

2.Cà số khung số máy 150.000đ

3.Chi phí làm dịch vụ đăng ký từ 1 – 3 triệu tùy khu vực và mẫu xe

4.Thuế trước bạ 2% * Giá trị xe

Giá trị xe cũ được tính thuế so với những năm sản xuất sẽ có tỉ lệ với giá xe hóa đơn lúc mới .

  • Ô tô Toyota cũ sử dụng 1 năm : Tỷ lệ 90 % giá trị lúc mới
  • Ô tô Toyota cũ sử dụng dưới 1 năm : Tỷ lệ 90 % giá trị lúc mới
  • Ô tô Toyota cũ sử dụng 1 – 3 năm : Tỷ lệ 70 % giá trị lúc mới
  • Ô tô Toyota cũ sử dụng 3 – 6 năm : Tỷ lệ 50 % giá trị lúc mới
  • Ô tô Toyota cũ sử dụng 6 – 10 năm : Tỷ lệ 30 % giá trị lúc mới
  • Ô tô Toyota cũ sử dụng trên 10 năm : Tỷ lệ 20 % giá trị lúc mới

Định Giá Xe Ô Tô Cũ – Đổi Xe Ô Tô Mới

Không chỉ tư vấn những mẫu xe xe hơi Toyota mới, Ô tô Toyota cũ tương thích với kinh tế tài chính và mục tiêu sử dụng của người dùng. Mà Toyota Đông Sài Gòn đã qua sử dụng còn đứng ra thu mua, định giá những dòng xe xe hơi cũ của bất kể tên thương hiệu nào trên thị trường như : KIA, Mazda, Honda, Tập đoàn Mitsubishi, Ford, Suzuki, Mercedes Benz, Lexus, Audi, BMW, Volvo … .
Đổi sang những mẫu xe Toyota mới nếu người mua cần. Đây là một trong những dịch vụ tuyệt vời mà chúng tôi mang đến, giúp người mua nhận được sự Giao hàng chuyên nghiệp nhất cùng gian thanh toán giao dịch là rất ít trong việc chọn mua xe mới với giá khuyến mại tốt thời gian mua và định giá bán, thu mua xe cũ giá cao thời gian bán .
Mua xe Audi cũ trả góp

Mua Xe Toyota Mới – Toyota Cũ Trả Góp

Ngoài việc tư vấn lựa chọn những dòng xe xe hơi Toyota cũ, mới chính hãng, Toyota Đông Sài Gòn đã qua sử dụng còn mang đến những dịch vụ kinh tế tài chính giúp người mua thuận tiện tiếp cận hơn với những mẫu xe xe hơi mới, xe hơi cũ với thời hạn mua xe nhanh gọn và hồ sơ vay vốn là đơn thuần nhất .

  • Hình thức vay thì có 2 hình thức qua Tài Chính Toyota Nước Ta và Hệ thống ngân hàng nhà nước tại Nước Ta : VCB, Agribank, Ngân hàng Đầu tư và Phát triển BIDV, TP Bank, Shinhan, VIB, VP … ..
  • Hồ sơ vay thì chia làm hồ sơ pháp lý và năng lượng kinh tế tài chính
  • Điều kiện vay thì người mua không phát sinh nợ xấu, năng lực trả nợ được trong suốt quy trình vay
  • Tỷ lệ vay so với xe mới là 80 – 90 %
  • Đối với xe hơi cũ thì tỉ lệ vay từ 60 – 70 % giá trị thẩm định và đánh giá từ ngân hàng nhà nước và thường là thấp hơn so với giá trị mua và bán trong thực tiễn .

Dự toán chi phí phải trả hàng tháng tương ứng với từng khoản vay mua xe Toyota trả góp 

Vay-mua-xe-vios-yaris1

Mua xe trả góp tỷ

>>>>>>>>> Có thể vay mua xe Toyota trả góp tối đa lên tới 90% giá trị xe.

>> > Tìm hiểu chi tiết cụ thể thủ tục mua xe Toyota mới, cũ trả góp

TƯ VẤN MUA XETư Vấn Xe MớiBáo giá – trả góp0981115628Mua Bán Xe CũTư vấn trả góp0966789758Thu Mua Xe CũThẩm định – Báo giá0966789758

Lưu ý: Đặc biệt đối với các dòng xe ô tô cũ thì Bank chỉ chấp nhận cho vay đối với các dòng xe có năm sản xuất cách đây khoảng 5 – 7 năm trước so với thời điểm hiện tại.

>> > Để có được sự tư vấn thấu đáo về việc mua xe Toyota cũ, mới trả góp hành khách hoàn toàn có thể truy vấn đường link : Mua xe Toyota trả góp hoạc call trực tiếp nhân viên tư vấn để có được những giải pháp tương hỗ vay tốt nhất tùy theo từng hồ sơ vay .
Xin chân thành cảm ơn hành khách đã ghé thăm xeotogiadinh.com !

Toyota Đông Sài Gòn đã qua sử dụng – Đại lý tư vấn mua bán Toyota mới, Toyota cũ đã qua sử dụng.

Nằm trong chuỗi cung ứng các dòng sản phẩm xe ô tô Toyota Đông Sài Gòn đã qua sử dụng tại thị trường Việt Nam, Toyota Đông Sài Gòn đã qua sử dụng cũng nằm trong kế hoạch phục vụ cho người tiêu dùng tại TPHCM. Một thị trường rất tiềm năng với nhu cầu sử dụng các dòng xe hơi Toyota ngày càng tăng cao. Điều này phụ vụ tốt hơn cho các khách hàng mua xe Toyota tại TPHCM trong việc trải nghiệm các dịch vụ đẳng cấp Toyota đem tới: Xem xe, lái thử xe, sửa chữa bảo dưỡng….

TƯ VẤN MUA XETư Vấn Xe MớiBáo giá – trả góp0981115628Mua Bán Xe CũTư vấn trả góp0966789758Thu Mua Xe CũThẩm định – Báo giá0966789758

Các dịch vụ Toyota Đông Sài Gòn đã qua sử dụng cung cấp

  • Showroom trưng bày lớn, hệ thống bán hàng chuyên nghiệp
  • Dịch vụ sửa chữa, thay thế phụ tùng chính hãng
  • Dịch vụ cứu hộ tại mọi địa điểm, và trong bất kỳ thời gian nào
  • Các sự kiện lái thử xe tại nhà, quán café, tại Showroom ….
  • Hoàn thiện các thủ tục mua xe, đăng ký, đăng kiểm
  • Hỗ trợ khách hàng mua xe trả góp
  • Hỗ trợ giao xe tại nhà
  • Tư vấn, Hỗ trợ các thủ tục làm bảo hiểm

Bảng giá xe Toyota

Bảng giá xe ô tô Toyota 2023

(VND)

Yaris G 

684.000.000

Vios E MT (3 túi khí)

489.000.000

Vios E CVT (3 túi khí)

542.000.000

Vios G (7 túi khí)

592.000.000

Altis G

719.000.000

Altis V

765.000.000

Altis HEV

860.000.000

Camry 2.0 G

1.105.000.000

Camry 2.0 Q

1.220.000.000

Camry 2.5 Q

1.405.000.000

Camry Hybrid

1.495.000.000

Raize (đỏ, đen)

552.000.000

Raize (sơn nóc đen)

560.000.000

Raize (trắng ngọc trai nóc đen)

563.000.000

Corolla Cross HV

955.000.000

Corolla Cross V

860.000.000

Corolla Cross G

755.000.000

Avanza MT

558.000.000

Avanza AT

598.000.000

Veloz CVT

658.000.000

Veloz Top

698.000.000

Innova E

755.000.000

Innova G

870.000.000

Venturer GS

885.000.000

Fortuner 2.4 G 4×2 MT

1.026.000.000

Fortuner 2.7 V 4×2 AT

1.229.000.000

Fortuner 2.7 V 4×4 AT

1.319.000.000

Fortuner 2.4 G 4×2 AT 

1.118.000.000

Fortuner 2.8 4×4 AT 

1.434.000.000

Fortuner 2.4 G 4×2 AT Legender

1.259.000.000

Fortuner 2.8 4×4 AT Legender

1.470.000.000

Alphard

4.370.000.000

Prado VX

2.628.000.000

Land Cruiser 300

4.286.000.000

Hilux 2.4 E 4×2 MT

628.000.000

Hilux 2.4 E 4×2 AT MLM

674.000.000

Hilux 2.4 G 4×4 MT

799.000.000

Hilux 2.8 G 4×4 AT MLM

913.000.000

Lưu ý : Giá xe Toyota lăn bánh tại TP. Hồ Chí Minh là giá tìm hiểu thêm, hoàn toàn có thể giá sẽ thấp hơn khá nhiều nhờ những chương trình khuyến mại, giảm giá từng thời gian .
>> > Xem chi tiết cụ thể giá xe Toyota lăn bánh tại T PHCM

Cách chi phí lăn bánh đối với dòng xe Toyota

Bảng tính chi phí lăn bánh xe Toyota

Thuế trước bạ: Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ

12 %

Thuế trước bạ: TPHCM và các tỉnh thành khác

10 %

Biển số Hà Nội, TPHCM

20.000.000 đ

Biển các tỉnh và tuyến huyện

200.000 – 2.000.000 đ

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000 đ / 1 năm

Phí đăng kiểm

340.000 đ

Bảo hiểm tnds 5 chỗ/ 7 chỗ

482.000 đ / 875.000 đ

Bảo hiểm thân vỏ

1.2 % – 1.5 % * ( Giá trị hóa đơn )

Lưu ý: Giá xe lăn bánh chưa bao gồm khuyến mại theo xe từng thời điểm

>> > Tìm hiểu ngay loại sản phẩm xe hơi Toyota mới đang bán
TƯ VẤN MUA XETư Vấn Xe MớiBáo giá – trả góp0981115628Mua Bán Xe CũTư vấn trả góp0966789758Thu Mua Xe CũThẩm định – Báo giá0966789758

Các dòng  xe Toyota đang bán tại Toyota Đông Sài Gòn đã qua sử dụng

Mua xe Toyota Wigo

Mẫu xe cỡ nhỏ nhập khẩu nguyên chiếc Indonesia, được bán ra với 2 biến thể số sàn và tự động hóa. Wigo cạnh tranh đối đầu những mẫu : Grand I10, Morning, Brio, Fadil. tin tức cơ bản .

Toyota Wigo

1.2 AT – 1.2 MT

Kích thước toàn diện và tổng thể ( D x R x C ) 3660 x 1600 x 1520
Khoảng sáng gầm xe 160
Bán kính vòng quay tối thiểu 4600
Trọng lượng không tải 860
Dung tích bình nguyên vật liệu 33

>> > Xem ngay Toyota Wigo

Mua xe Toyota Yaris

Nhập khẩu nguyên chiếc Vương Quốc của nụ cười, Yaris là dòng Hatchback có lịch sử vẻ vang truyền kiếp và rất được những người mua nữ yêu dấu. Khá là thoáng đãng với năng lực vận động và di chuyển linh động nhờ nửa đường kính vòng quay nhỏ, khoảng chừng sáng lớn rất tương thích cho đô thị .

 Toyota

Yaris G CVT

D x R x C 4115 x 1730 x 1475
Khoảng sáng gầm xe 135
Bán kính vòng quay tối thiểu 5,7
Trọng lượng không tải 1120
Trọng lượng toàn tải 1550

>> > Xem ngay Toyota Yaris

Mua xe Toyota Vios

Là mẫu xe nòng cốt của Toyota Nước Ta, với sản lượng lắp ráp đáp ứng ra thị trường rất lớn. Toyota Vios không riêng gì là mẫu xe tương thích cho mái ấm gia đình và còn là mẫu con cưng cho dịch vụ vận tải đường bộ, taxi .

Thông số Vios 

GRD

1.5G (CVT)

1.5E (CVT)

1.5E (MT)

D x R x C ( mm ) 4425 x 1730 × 1475
Chiều dài cơ sở ( mm ) 2550
Khoảng sáng gầm xe ( mm ) 133
Bán kính vòng quay tối thiểu ( m ) 5,1
Trọng lượng không tải ( kg ) 1110 1105 1075
Trọng lượng toàn tải ( kg ) 1550 1550 1550 1550

>> > Xem ngay Toyota Vios

Mua xe Toyota Altis

Mẫu sedan C này có chất lượng khung gầm rất tốt, năng lực tăng cường ấn tượng và cạnh tranh đối đầu với : Mazda3, Cerato, Elantra, Civic .

Thông số

Altis Xăng

Altis Hybrid

Kích thước tổng thể (mm)

4630×1780 x1435 4630×1780 x1455

Dài cơ sở (mm)

2700

Khoảng sáng gầm xe (mm)

128 149

Bán kính vòng quay tối thiểu (m)

5.4

Trọng lượng không  tải (Kg)

1345 1430

Trọng lượng toàn tải (Kg)

1740 1830

Dung tích bình nhiên liệu (L)

55  

Dung tích động cơ

1798 1798

Công suất cực đại (HP/rpm)

138 / 6.400 97/5200

Mômen xoắn cực đại (N.m/rpm)

172 / 4.000 142 / 3600

Công suất động cơ điện (HP/rpm)

53

Mômen xoắn động cơ điện (N.m/rpm)

163

Hộp số

Tự động vô cấp

Mâm/lốp xe

225 / 45R17

Tiêu thụ nhiên liệu

Trong đô thị

9.4 L 4.3 L

Ngoài đô thị

5.4 L 4.6 L

Kết hợp

6.8 L 4.5 L

>> > Xem ngay Toyota Altis

Mua xe Toyota Camry

Toyota Camry thời gian hiện tại vẫn đang là mẫu sedan D được yêu dấu và có số lượng bán ra tốt nhất. Đây là dòng mẫu sản phẩm ấn tượng cạnh tranh đối đầu với : Accord, Mazda6, Mercedes C200, BMW 320 i .

 Thông số Toyota Camry

2.0 G

2.5 Q

Hybrid

Kích thước tổng thể (mm)

4885 x 1840 x 1445

Dài cơ sở (mm)

2825

Khoảng sáng gầm xe (mm)

140

Bán kính vòng quay tối thiểu (m)

5.7 5.8 5.8

Trọng lượng không tải (Kg)

1520 1560  

Trọng lượng toàn tải (Kg)

2030

Dung tích bình nhiên liệu (L)

70

Động Cơ

M20A-FKS A25A-FKS A25A-FXS

Công suất cực đại (HP/rpm)

170 / 6.500 207 / 6.000 176 / 5700

Mômen xoắn cực đại (N.m/rpm)

1206 / 4,600 250 / 4,100 221 / 3600
– 5200

Công suất Motor điện (HP/rpm)

88

Mômen xoắn Motor điện (N.m/rpm)

202

Vận tốc tối đa (Km/h)

200 210  

Hộp số

CVT / 8AT

Chế độ lái

Eco / Normal / Sport Eco / Normal / Sport

Mâm/lốp xe

205 / 65R16 235 / 45R18 235 / 45R18

>> > Xem ngay Toyota Camry

Mua xe Toyota Raize

Toyota Raize phân khúc thị phần SUV hạng A là một trong những dòng xe quản lý và vận hành linh động, tiêu tốn nguyên vật liệu thấp nhất thời gian hiện tại .

Thông số

Toyota Raize

Kích thước DxRxC (mm)

3995 x 1695 x 1620

Chiều dài cơ sở (mm)

2525

Bán kính vòng quay tối thiểu (mm)

4900

Trọng lượng không tải

1050 kg

Động cơ

Xăng 1.0 L, 3 xy lanh 12 van, tăng áp

Dung tích xy lanh

996 cc

Công suất cực đại (hp)

98 / 6000 vòng / phút

Mô-men xoắn cực đại (Nm)

140 Nm / 2400 – 4000 vòng / phút

Hộp số

CVT

Hệ thống treo trước/sau

Macpherson / Thanh xoắn

Mâm lốp

195 / 65R17

Dung tích bình nhiên liệu

36 lít

>> > Xem ngay Toyota Raize

Mua xe Toyota Corolla Cross

Thông số Toyota Cross

HV

V

G

Kích thước tổng thể (D x R x C) mm

4460 x 1825 x1620

Chiều dài cơ sở (mm)

2640

Khoảng sáng gầm xe (mm)

161

Bán kính vòng quay tối thiểu (m)

5.2

Trọng lượng không tải (kg)

1410

Trọng lượng toàn tải (kg)

1850

Dung tích bình nhiên liệu (L)

36

Dung tích khoang hành lý (L)

440

Động cơ xăng

2ZR – FXE

Số xy lanh

4

Bố trí xy lanh

Thẳng hàng / In line

Dung tích xy lanh (cc)

1798

Tỉ số nén

13

Hệ thống nhiên liệu

Phun xăng điện tử

Loại nhiên liệu

Xăng / Petrol

Công suất tối đa ((KW) HP/ vòng/phút)

( 72 ) 97/5200

Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút)

142 / 3600

Công suất Động cơ điện

53

Mô men xoắn tối đa

163

Ắc quy Hybrid

Kim loại niken

Chế độ lái

Bình thường / Công suất / Sinh thái

Không

Loại dẫn động

Dẫn động cầu trước / FWD

Hộp số

Số tự động hóa vô cấp / CVT

Hệ thống treo Trước

MacPherson với thanh cân đối

Hệ thống treo Sau

Bán phụ thuộc vào, dạng thanh xoắn với thanh cân đối

Khung xe

TNGA

Trợ lực tay lái

Trợ lực điện

Lốp dự phòng

Hợp kim

Kích thước lốp

225 / 50R18

215 / 60R17

Lốp dự trữ

Vành thép

Phanh Trước/ sau

Đĩa

Tiêu chuẩn khí thải

Euro 4

Trong đô thị (L/100km)

3.7 10.3

Ngoài đô thị (L/100km)

4.5 6.1

Kết hợp (L/100km)

4.2 7.6

>> > Xem ngay Toyota Cross

Mua xe Toyota Avanza

Thông số

Avanza AT

Avanza MT

Kích thước tổng thể (D x R x C) mm

4190 x 1660 x 1695

Chiều dài cơ sở (mm)

2655

Chiều rộng cơ sở (Trước/Sau) (mm)

1425 / 1435

Khoảng sáng gầm xe(mm)

200

Bán kính vòng quay tối thiểu(m)

4.7

Trọng lượng không tải(kg)

1155 1125

Trọng lượng toàn tải(kg)

1700 1680

Dung tích bình nhiên liệu(L)

45

Loại động cơ

2NR – VE ( 1.5 L ) 1NR – VE ( 1.3 L )

Số xy lanh

4

Bố trí xy lanh

Thẳng hàng

Dung tích xy lanh

1496 1329

Công suất tối đa

( 77 ) 105 @ 6000 ( 70 ) / 95 @ 6000

Mô men xoắn tối đa

136 @ 4200 121 @ 4200

Khả năng tăng tốc

160 160

Dẫn động

Dẫn động cầu trước

Số tự động

5MT 4AT

Trợ lực tay lái

Điện

Loại vành

Mâm đúc

Kích thước lốp

185 / 65R15 185 / 70R14

Phanh  Trước

Đĩa tản nhiệt 13 ″

Phanh  Sau

Tang trống

Ngoài đô thị

5.44 l 5.7

Kết hợp

6.12 6.5

Trong đô thị

7.24 7.9

>> > Xem ngay Toyota Avanza

Mua xe Toyota Veloz

Thông số xe Toyota Veloz 

Số chỗ ngồi

07

Kích thước (D x R x C) (mm x mm x mm)

4.475 x 1.750 x 1.700

Chiều dài cơ sở (mm)

2750

Khoảng sáng gầm xe (mm)

205

Bán kính vòng quay tối thiểu (m)

5,3

Dung tích xy lanh (cc)

1.5

Công suất tối đa ((KW) HP/ vòng/phút)

105 / 6000

Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút)

137 / 2400 – 4000

Tiêu chuẩn khí thải

Euro 5

Hộp số

Biến thiên vô cấp

Hệ thống treo Trước

Mc Pherson

Hệ thống treo Sau

Phụ thuộc kiểu dầm xoắn

Hệ thống lái

Trợ lực điện

Loại vành

Hợp kim nhôm

Kích thước lốp

205 / 60R17

Phanh Trước

Đĩa

Phanh Sau

Đĩa

>> > Xem ngay Toyota Veloz

Mua xe Toyota Innova

Dòng MPV tầm trung bình này vẫn là sự lựa chọn số 1 cho những người mua vận tải đường bộ, doanh nghiệp với năng lực chuyên chở 8 người rất rộng, cùng khoảng chừng sáng gầm xe lớn .

 Toyota

Innova 2.0 G

Innova 2.0 E

D x R x C 4735 x 1830 x 1795
Chiều dài cơ sở 2750
Khoảng sáng gầm xe 178
Bán kính vòng quay tối thiểu 5,4
Trọng lượng không tải 1720 – 1725 1695 – 1700
Trọng lượng toàn tải 2370 2330

>> > Xem ngay Toyota Innova

Mua xe Toyota Fortuner

Có bề dày lịch sử vẻ vang và sử dụng tới 2 khối động cơ máy xăng, máy dầu, Fortuner đang là lựa chọn số 1 cho cá thể, doanh nghiệp và vận tải đường bộ .

Thông số xe

 Fortuner 

D x R x C 4795 x 1855 x 1835
Chiều dài cơ sở 2745
Chiều rộng cơ sở ( Trước / sau ) 1545 / 1550
Khoảng sáng gầm xe 219
Góc thoát ( Trước / sau ) 29/25
Bán kính vòng quay tối thiểu 5.8

>> > Xem ngay Toyota Fortuner

Mua xe Toyota Prado

Prado được hãng san sẻ mạng lưới hệ thống gầm xe hạng sang với mẫu Lexus GX460, mẫu SUV này luôn là sự lựa chọn số 1 trên những cung đường dài .

D x R x C mm x mm x mm 4840 x 1885 x 1845
Chiều dài cơ sở mm 2790
Khoảng sáng gầm xe mm 215
Bán kính vòng quay tối thiểu m 5.8
Trọng lượng không tải kg 2030 – 2190
Trọng lượng toàn tải kg 2850

>> > Xem ngay Toyota Prado

Mua xe Toyota Granvia 

Mẫu xe 9 chỗ này là dòng mẫu sản phẩm chuyên chở hạng sang cho những tập đoàn lớn lớn và vận tải đường bộ VIP .

Thông số xe

Toyota Granvia

Kích thước tổng thể và toàn diện bên ngoài ( D x R x C ) ( mm x mm x mm ) 5265 x 1950 x 1990
Chiều dài cơ sở ( mm ) 3210
Khoảng sáng gầm xe ( mm ) 175
Bán kính vòng quay tối thiểu ( m ) 5,5
Trọng lượng không tải ( kg ) 2635 – 2730
Trọng lượng toàn tải ( kg ) 3500
Dung tích bình nguyên vật liệu ( L ) 65
Dung tích xy lanh ( cc ) 2755
Tỉ số nén 15,6
Hệ thống nguyên vật liệu Phun trực tiếp / Fuel injection w / common rail
Loại nguyên vật liệu Diesel
Công suất tối đa ( ( KW ( HP ) / vòng / phút ) ) 130 ( 201 ) / 3400
Mô men xoắn tối đa ( Nm @ vòng / phút ) 450 @ 1600 – 2400

Mua xe Toyota Alphard

Mẫu MPV hạng sang 8 chỗ này mang đến thưởng thức êm ái và khoảng trống tĩnh mịch cho những người mua VIP, đây là mẫu xe vận tải đường bộ rất VIP cho những thượng khách ngồi trên .

D x R x C mm x mm x mm 4915 x 1850 x 1890
Chiều dài cơ sở mm 3000
Khoảng sáng gầm xe mm 160
Bán kính vòng quay tối thiểu m 5.8
Trọng lượng không tải kg 2140
Trọng lượng toàn tải kg 2665
Dung tích bình nguyên vật liệu L 75

>> > Xem ngay Toyota Alphard

Mua xe Toyota Land Cruiser

Mẫu SUV địa hình này là chuẩn mực với năng lực quản lý và vận hành đỉnh điểm, mạng lưới hệ thống khung gầm siêu hạng sang được san sẻ với mẫu Lexus LX570 .

D x R x C mm x mm x mm 4840 x 1885 x 1845
Chiều dài cơ sở mm 2790
Khoảng sáng gầm xe mm 215
Bán kính vòng quay tối thiểu m 5.8
Trọng lượng không tải kg 2030 – 2190
Trọng lượng toàn tải kg 2850

>> > Xem ngay Toyota Cruiser
>> > Xem ngay Toyota Hilux

Mua xe cũ, Đổi xe Toyota mới 

Nắm bắt được nhu yếu chiếm hữu xe Toyota cũ đã qua sử dụng là rất cao của người tiêu dùng tại tỉnh thành TPHCM. Khi mà những mẫu xe xe hơi cũ này có mức giá mua chênh lệch khá lớn với những dòng xe xe hơi mới, tùy theo từng đời xe và tỉ lệ khấu hao của xe là rất cao .
Đặc biệt so với những dòng xe mẫu mã phong cách thiết kế cũ, có sự chênh lệch về giá bán rất lớn với những dòng xe phong cách thiết kế mới nhất nhờ sự độc lạ về công nghệ tiên tiến cùng mẫu mã tân tiến theo kèm .

Tư Vấn Mua Xe Toyota Cũ

Toyota Đông Sài Gòn đã qua sử dụng có đội ngũ nhân viên cấp dưới chuyên nghiệp trong việc tư vấn người dùng lựa chọn được những mẫu xe xe hơi cũ tương thích với ví tiền, nhu yếu sử dụng và đặc biệt quan trọng là chúng tôi có sự liên kết những những khu vực trên cả nước để tìm được màu xe mà người dùng yêu thích .
Bên cạnh đó, mạng lưới hệ thống tư vấn xe Toyota cũ còn cam kết người dùng sẽ mua được những mẫu xe chất lượng tốt và không gặp những phát sinh lỗi trong quy trình sử dụng về sau. Toyota Đông Sài Gòn đã qua sử dụng cam kết với người tiêu dùng về những tiêu chuẩn bảo vệ chất lượng một chiếc xe xe hơi cũ và hồ sơ phá lý minh bạch rõ ràng .

  • Không tai nạn thương tâm, thân vỏ, gầm xe bảo vệ chất lượng
  • Không ngập nước – thủy kích động cơ
  • Hệ thống điện mưu trí bảo vệ chất lượng
  • Không đại tu máy gầm, hộp số
  • Giấy tờ hồ sơ pháp lý bảo vệ đúng chuẩn

>> > Tìm kiếm những mẫu xe xe hơi cũ đã qua sử dụng

Chi Phí Sang Tên, Chuyển Nhượng Xe Cũ

1.Biển số 150.000đ ở Tỉnh (20 triệu từ Tỉnh về Hà Nội, TPHCM)

2.Cà số khung số máy 150.000đ

3.Chi phí làm dịch vụ đăng ký từ 1 – 3 triệu tùy khu vực và mẫu xe

4.Thuế trước bạ 2% * Giá trị xe

Giá trị xe cũ được tính thuế so với những năm sản xuất sẽ có tỉ lệ với giá xe hóa đơn lúc mới .

  • Ô tô Toyota cũ sử dụng 1 năm : Tỷ lệ 90 % giá trị lúc mới
  • Ô tô Toyota cũ sử dụng dưới 1 năm : Tỷ lệ 90 % giá trị lúc mới
  • Ô tô Toyota cũ sử dụng 1 – 3 năm : Tỷ lệ 70 % giá trị lúc mới
  • Ô tô Toyota cũ sử dụng 3 – 6 năm : Tỷ lệ 50 % giá trị lúc mới
  • Ô tô Toyota cũ sử dụng 6 – 10 năm : Tỷ lệ 30 % giá trị lúc mới
  • Ô tô Toyota cũ sử dụng trên 10 năm : Tỷ lệ 20 % giá trị lúc mới

Định Giá Xe Ô Tô Cũ – Đổi Xe Ô Tô Mới

Không chỉ tư vấn những mẫu xe xe hơi Toyota mới, Ô tô Toyota cũ tương thích với kinh tế tài chính và mục tiêu sử dụng của người dùng. Mà Toyota Đông Sài Gòn đã qua sử dụng còn đứng ra thu mua, định giá những dòng xe xe hơi cũ của bất kể tên thương hiệu nào trên thị trường như : KIA, Mazda, Honda, Tập đoàn Mitsubishi, Ford, Suzuki, Mercedes Benz, Lexus, Audi, BMW, Volvo … .
Đổi sang những mẫu xe Toyota mới nếu người mua cần. Đây là một trong những dịch vụ tuyệt vời mà chúng tôi mang đến, giúp người mua nhận được sự ship hàng chuyên nghiệp nhất cùng gian thanh toán giao dịch là rất ít trong việc chọn mua xe mới với giá khuyến mại tốt thời gian mua và định giá bán, thu mua xe cũ giá cao thời gian bán .

Mua Xe Toyota Mới – Toyota Cũ Trả Góp

Ngoài việc tư vấn lựa chọn những dòng xe xe hơi Toyota cũ, mới chính hãng, Toyota Đông Sài Gòn đã qua sử dụng còn mang đến những dịch vụ kinh tế tài chính giúp người mua thuận tiện tiếp cận hơn với những mẫu xe xe hơi mới, xe hơi cũ với thời hạn mua xe nhanh gọn và hồ sơ vay vốn là đơn thuần nhất .

  • Hình thức vay thì có 2 hình thức qua Tài Chính Toyota Nước Ta và Hệ thống ngân hàng nhà nước tại Nước Ta : Ngân hàng Ngoại thương VCB, Agribank, Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam BIDV, TP Bank, Shinhan, VIB, VP … ..
  • Hồ sơ vay thì chia làm hồ sơ pháp lý và năng lượng kinh tế tài chính
  • Điều kiện vay thì người mua không phát sinh nợ xấu, năng lực trả nợ được trong suốt quy trình vay
  • Tỷ lệ vay so với xe mới là 80 – 90 %
  • Đối với xe hơi cũ thì tỉ lệ vay từ 60 – 70 % giá trị đánh giá và thẩm định từ ngân hàng nhà nước và thường là thấp hơn so với giá trị mua và bán trong thực tiễn .

Dự toán chi phí phải trả hàng tháng tương ứng với từng khoản vay mua xe Toyota trả góp 

>>>>>>>>> Có thể vay mua xe Toyota trả góp tối đa lên tới 90% giá trị xe.

>> > Tìm hiểu chi tiết cụ thể thủ tục mua xe Toyota mới, cũ trả góp

TƯ VẤN MUA XETư Vấn Xe MớiBáo giá – trả góp0981115628Mua Bán Xe CũTư vấn trả góp0966789758Thu Mua Xe CũThẩm định – Báo giá0966789758

Lưu ý: Đặc biệt đối với các dòng xe ô tô cũ thì Bank chỉ chấp nhận cho vay đối với các dòng xe có năm sản xuất cách đây khoảng 5 – 7 năm trước so với thời điểm hiện tại.

Xin chân thành cảm ơn hành khách đã ghé thăm xeotogiadinh.com !

Source: https://vvc.vn
Category : Đồ Cũ

BẠN CÓ THỂ QUAN TÂM

Alternate Text Gọi ngay