Toyota An Sương: Giá xe, Trả góp, Mua bán xe Cũ, Xe Mới

Giới thiệu đại lý xe Toyota An Sương

Toyota An Sương nằm trong chuỗi cung ứng các sản phẩm, dịch vụ chính hãng của Toyota Việt Nam như: Showroom trưng bày sản phẩm, Cung cấp phụ tùng chính hãng, Sửa chữa bảo dưỡng với các kỹ thuật viên được đào tạo đạt chứng chỉ Toyota Việt Nam. Các hoạt động Marketing thường xuyên như lái thử xe, sửa chữa lưu động, cứu hộ, các hoạt động thiện nguyện 

Giới thiệu đại lý xe Toyota An Sương

Toyota An Sương nằm trong chuỗi cung ứng các sản phẩm, dịch vụ chính hãng của Toyota Việt Nam như: Showroom trưng bày sản phẩm, Cung cấp phụ tùng chính hãng, Sửa chữa bảo dưỡng với các kỹ thuật viên được đào tạo đạt chứng chỉ Toyota Việt Nam. Các hoạt động Marketing thường xuyên như lái thử xe, sửa chữa lưu động, cứu hộ, các hoạt động thiện nguyện 

Tại Toyota An Sương người mua sẽ dễ dàng trải nghiệm các dịch vụ đẳng cấp, nhận được sự tư vấn chuyên nghiệp nhất từ các tư vấn bán hàng. Đặc biệt hơn, người mua sẽ nhận được những chính sách ưu đãi nhất về giá và các hỗ trợ theo kèm về phụ kiện, quà tặng bảo dưỡng …

TƯ VẤN MUA XE

Tư Vấn Xe Mới

Tư vấn giá – trả góp xe mới

0825597777

zalo

Mua Bán Xe Cũ

Thu mua – định giá xe cũ

0966789758

>>> Xem ngay các mẫu xe Toyota đang bán

Bảng giá xe Toyota

Bảng giá xe ô tô Toyota 2023

(VND)

Yaris G 

684.000.000

Vios E MT (3 túi khí)

489.000.000

Vios E CVT (3 túi khí)

542.000.000

Vios G (7 túi khí)

592.000.000

Altis G

719.000.000

Altis V

765.000.000

Altis HEV

860.000.000

Camry 2.0 G

1.105.000.000

Camry 2.0 Q

1.220.000.000

Camry 2.5 Q

1.405.000.000

Camry Hybrid

1.495.000.000

Raize (đỏ, đen)

552.000.000

Raize (sơn nóc đen)

560.000.000

Raize (trắng ngọc trai nóc đen)

563.000.000

Corolla Cross HV

955.000.000

Corolla Cross V

860.000.000

Corolla Cross G

755.000.000

Avanza MT

558.000.000

Avanza AT

598.000.000

Veloz CVT

658.000.000

Veloz Top

698.000.000

Innova E

755.000.000

Innova G

870.000.000

Venturer GS

885.000.000

Fortuner 2.4 G 4×2 MT

1.026.000.000

Fortuner 2.7 V 4×2 AT

1.229.000.000

Fortuner 2.7 V 4×4 AT

1.319.000.000

Fortuner 2.4 G 4×2 AT 

1.118.000.000

Fortuner 2.8 4×4 AT 

1.434.000.000

Fortuner 2.4 G 4×2 AT Legender

1.259.000.000

Fortuner 2.8 4×4 AT Legender

1.470.000.000

Alphard

4.370.000.000

Prado VX

2.628.000.000

Land Cruiser 300

4.286.000.000

Hilux 2.4 E 4×2 MT

628.000.000

Hilux 2.4 E 4×2 AT MLM

674.000.000

Hilux 2.4 G 4×4 MT

799.000.000

Hilux 2.8 G 4×4 AT MLM

913.000.000

Mua xe Toyota trả góp tại Toyota An Sương

  • Mua trả góp tại tài chính Toyota

Toyota là thương hiệu duy nhất cung cấp các dịch vụ trọn gói từ cung ứng xe mới, cũ, bảo hiểm Toyota và hỗ trợ người vay mua xe trả góp bằng tài chính của hàng. Điều này giúp người mua tiết kiệm được thời gian, sự an tâm và đảm bảo nhận được các dịch vụ tốt nhất cùng lãi suất tốt nhất mà hãng mang lại.

  • Mua trả góp tại các ngân hàng trong tỉnh

Tùy theo hồ sơ vay vốn hay các mối quan hệ cá nhân mà người mua có thể vay trực tiếp từ các ngân hàng Việt như: Vietcombank, BIDV, Techcombank, MB Bank, TP Bank, SHB, MSB, Liên Việt, VIB ….

  • Bảng lãi suất tạm tính khi khách hàng vay 500 triệu đồng

Bảng tính gốc lãi phải trả trong 3 năm

Số tiền vay

300,000,000 triệu

Thời gian vay

30

Tháng

Lãi suất

9.0%

Tháng 

Gốc còn lại

Gốc

Lãi

Tổng G+L

0

300,000,000

1

290,000,000

10,000,000

2,250,000

12,250,000

2

280,000,000

10,000,000

2,175,000

12,175,000

3

270,000,000

10,000,000

2,100,000

12,100,000

4

260,000,000

10,000,000

2,025,000

12,025,000

5

250,000,000

10,000,000

1,950,000

11,950,000

6

240,000,000

10,000,000

1,875,000

11,875,000

7

230,000,000

10,000,000

1,800,000

11,800,000

8

220,000,000

10,000,000

1,725,000

11,725,000

9

210,000,000

10,000,000

1,650,000

11,650,000

10

200,000,000

10,000,000

1,575,000

11,575,000

11

190,000,000

10,000,000

1,500,000

11,500,000

12

180,000,000

10,000,000

1,425,000

11,425,000

13

170,000,000

10,000,000

1,350,000

11,350,000

14

160,000,000

10,000,000

1,275,000

11,275,000

15

150,000,000

10,000,000

1,200,000

11,200,000

16

140,000,000

10,000,000

1,125,000

11,125,000

17

130,000,000

10,000,000

1,050,000

11,050,000

18

120,000,000

10,000,000

975,000

10,975,000

19

110,000,000

10,000,000

900,000

10,900,000

20

100,000,000

10,000,000

825,000

10,825,000

21

90,000,000

10,000,000

750,000

10,750,000

22

80,000,000

10,000,000

675,000

10,675,000

23

70,000,000

10,000,000

600,000

10,600,000

24

60,000,000

10,000,000

525,000

10,525,000

25

50,000,000

10,000,000

450,000

10,450,000

26

40,000,000

10,000,000

375,000

10,375,000

27

30,000,000

10,000,000

300,000

10,300,000

28

20,000,000

10,000,000

225,000

10,225,000

29

10,000,000

10,000,000

150,000

10,150,000

30

0

10,000,000

75,000

10,075,000

>>> Thủ tục mua xe Toyota trả góp trong 3, 5, 7 năm tại Hà Nội, TPHCM và các tỉnh thành trên cả nước

Cách chi phí lăn bánh xuống đường tại Toyota An Sương

Các chi phí lăn bánh

Tỉnh

Sài Gòn

Thuế trước bạ

10% * (Giá niêm yết)

10% * (Giá niêm yết)

Biển số

1.000.000

20.000.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000đ/ 1 năm

1.560.000đ/ 1 năm

Phí đăng kiểm

340.000đ

340.000đ

Bảo hiểm tnds 5 chỗ/ 7 chỗ

482.000đ / 875.000đ

482.000đ / 875.000đ

Bảo hiểm thân vỏ

1.2% – 1.5% * (Giá trị hóa đơn)

1.2% – 1.5% * (Giá trị hóa đơn)

Đăng ký lái thử & sửa chữa tại Toyota An Sương

Khách hàng có thể đăng ký lái thử tất cả các dòng xe Toyota tại đại lý xe Toyota … hay tại các quán café gần khu vực mình đang sống. Toyota An Sương luôn có các chương trình lái thử xe thường niên tại các tuyến huyện và thành phố với các dịch vụ đồ uống miễn phí và nhận quà sau khi lái thử xe.

  • Đăng ký lái thử xe

  • Đăng ký bảo dưỡng, sửa chữa

  • Đăng ký làm bảo hiểm vật chất

(Khách hàng có thể đăng ký thông tin ở dưới chân trang)

TƯ VẤN MUA XE

Tư Vấn Xe Mới

Tư vấn giá – trả góp xe mới

0825597777

Mua Bán Xe Cũ

Thu mua – định giá xe cũ

0966789758

Các dòng  xe Toyota đang bán tại Toyota An Sương

Mua xe Toyota Wigo

Mẫu xe cỡ nhỏ nhập khẩu nguyên chiếc Indonesia, được bán ra với 2 biến thể số sàn và tự động. Wigo cạnh tranh các mẫu: Grand I10, Morning, Brio, Fadil. Thông tin cơ bản.

Toyota Wigo

1.2 AT – 1.2 MT

Kích thước tổng thể (D x R x C)

3660 x 1600 x 1520

Khoảng sáng gầm xe

160

Bán kính vòng quay tối thiểu

4600

Trọng lượng không tải

860

Dung tích bình nhiên liệu

33

>>> Xem ngay Toyota Wigo

Mua xe Toyota Yaris

Nhập khẩu nguyên chiếc Thái Lan, Yaris là dòng Hatchback có lịch sử lâu đời và rất được các khách hàng nữ yêu thích. Khá là rộng rãi với khả năng di chuyển linh hoạt nhờ bán kính vòng quay nhỏ, khoảng sáng lớn rất phù hợp cho đô thị.

 Toyota

Yaris G CVT

D x R x C

4115 x 1730 x 1475

Khoảng sáng gầm xe

135

Bán kính vòng quay tối thiểu

5,7

Trọng lượng không tải

1120

Trọng lượng toàn tải

1550

>>> Xem ngay Toyota Yaris

Mua xe Toyota Vios

Là mẫu xe chủ lực của Toyota Việt Nam, với sản lượng lắp ráp cung ứng ra thị trường rất lớn. Toyota Vios không chỉ là mẫu xe phù hợp cho gia đình và còn là mẫu con cưng cho dịch vụ vận tải, taxi.

Thông số Vios 

GRD

1.5G (CVT)

1.5E (CVT)

1.5E (MT)

D x R x C (mm)

4425 x 1730×1475

Chiều dài cơ sở (mm)

2550

Khoảng sáng gầm xe (mm)

133

Bán kính vòng quay tối thiểu (m)

5,1

Trọng lượng không tải (kg)

1110

1105

1075

Trọng lượng toàn tải (kg)

1550

1550

1550

1550

>>> Xem ngay Toyota Vios

Mua xe Toyota Altis

Mẫu sedan C này có chất lượng khung gầm rất tốt, khả năng tăng tốc ấn tượng và cạnh tranh với: Mazda3, Cerato, Elantra, Civic.

Thông số

Altis Xăng

Altis Hybrid

Kích thước tổng thể (mm)

4630x1780x1435

4630x1780x1455

Dài cơ sở (mm)

2700

Khoảng sáng gầm xe (mm)

128

149

Bán kính vòng quay tối thiểu (m)

5.4

Trọng lượng không  tải (Kg)

1345

1430

Trọng lượng toàn tải (Kg)

1740

1830

Dung tích bình nhiên liệu (L)

55

Dung tích động cơ

1798

1798

Công suất cực đại (HP/rpm)

138/6.400

97/5200

Mômen xoắn cực đại (N.m/rpm)

172/4.000

142/3600

Công suất động cơ điện (HP/rpm)

53

Mômen xoắn động cơ điện (N.m/rpm)

163

Hộp số

Tự động vô cấp

Mâm/lốp xe

225/45R17

Tiêu thụ nhiên liệu

Trong đô thị

9.4L

4.3L

Ngoài đô thị

5.4L

4.6L

Kết hợp

6.8L

4.5L

>>> Xem ngay Toyota Altis

Mua xe Toyota Camry

Toyota Camry thời điểm hiện tại vẫn đang là mẫu sedan D được yêu thích và có số lượng bán ra tốt nhất. Đây là dòng sản phẩm ấn tượng cạnh tranh với: Accord, Mazda6, Mercedes C200, BMW 320i.

 Thông số Toyota Camry

2.0 G

2.5 Q

Hybrid

Kích thước tổng thể (mm)

4885 x 1840 x 1445

Dài cơ sở (mm)

2825

Khoảng sáng gầm xe (mm)

140

Bán kính vòng quay tối thiểu (m)

5.7

5.8

5.8

Trọng lượng không tải (Kg)

1520

1560

Trọng lượng toàn tải (Kg)

2030

Dung tích bình nhiên liệu (L)

70

Động Cơ

M20A-FKS

A25A-FKS

A25A-FXS

Công suất cực đại (HP/rpm)

170/6.500

207/6.000

176/ 5700

Mômen xoắn cực đại (N.m/rpm)

1206/4,600

250/4,100

221/ 3600

– 5200

Công suất Motor điện (HP/rpm)

88

Mômen xoắn Motor điện (N.m/rpm)

202

Vận tốc tối đa (Km/h)

200

210

Hộp số

CVT/ 8AT

Chế độ lái

Eco/ Normal/ Sport

Eco/ Normal/ Sport

Mâm/lốp xe

205/65R16

235/45R18

235/45R18

>>> Xem ngay Toyota Camry

Mua xe Toyota Raize

Toyota Raize phân khúc SUV hạng A là một trong các dòng xe vận hành linh hoạt, tiêu hao nhiên liệu thấp nhất thời điểm hiện tại.

Thông số

Toyota Raize

Kích thước DxRxC (mm)

3995 x 1695 x 1620

Chiều dài cơ sở (mm)

2525

Bán kính vòng quay tối thiểu (mm)

4900

Trọng lượng không tải

1050 kg

Động cơ

Xăng 1.0L, 3 xy lanh 12 van, tăng áp

Dung tích xy lanh

996 cc

Công suất cực đại (hp)

98 / 6000 vòng/phút

Mô-men xoắn cực đại (Nm)

140 Nm / 2400-4000 vòng/phút

Hộp số

CVT

Hệ thống treo trước/sau

Macpherson/Thanh xoắn

Mâm lốp

195/65R17

Dung tích bình nhiên liệu

36 lít

>>> Xem ngay Toyota Raize

Mua xe Toyota Corolla Cross

Thông số Toyota Cross

HV

V

G

Kích thước tổng thể (D x R x C) mm

4460 x 1825 x1620

Chiều dài cơ sở (mm)

2640

Khoảng sáng gầm xe (mm)

161

Bán kính vòng quay tối thiểu (m)

5.2

Trọng lượng không tải (kg)

1410

Trọng lượng toàn tải (kg)

1850

Dung tích bình nhiên liệu (L)

36

Dung tích khoang hành lý (L)

440

Động cơ xăng

2ZR-FXE

Số xy lanh

4

Bố trí xy lanh

Thẳng hàng/In line

Dung tích xy lanh (cc)

1798

Tỉ số nén

13

Hệ thống nhiên liệu

Phun xăng điện tử

Loại nhiên liệu

Xăng/Petrol

Công suất tối đa ((KW) HP/ vòng/phút)

(72)97/5200

Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút)

142/3600

Công suất Động cơ điện

53

Mô men xoắn tối đa

163

Ắc quy Hybrid

Kim loại niken

Chế độ lái

 Bình thường / Công suất / Sinh thái

Không

Loại dẫn động

Dẫn động cầu trước/FWD

Hộp số

Số tự động vô cấp/CVT

Hệ thống treo Trước

MacPherson với thanh cân bằng

Hệ thống treo Sau

Bán phụ thuộc, dạng thanh xoắn với thanh cân bằng

Khung xe

TNGA

Trợ lực tay lái

Trợ lực điện

Lốp dự phòng

Hợp kim

Kích thước lốp

225 / 50R18

215 / 60R17

Lốp dự phòng

Vành thép

Phanh Trước/ sau

Đĩa

Tiêu chuẩn khí thải

Euro 4

Trong đô thị (L/100km)

3.7

10.3

Ngoài đô thị (L/100km)

4.5

6.1

Kết hợp (L/100km)

4.2

7.6

>>> Xem ngay Toyota Cross

Mua xe Toyota Avanza

Thông số

Avanza AT

Avanza MT

Kích thước tổng thể (D x R x C) mm

4190 x 1660 x 1695

Chiều dài cơ sở (mm)

2655

Chiều rộng cơ sở (Trước/Sau) (mm)

1425/1435

Khoảng sáng gầm xe(mm)

200

Bán kính vòng quay tối thiểu(m)

4.7

Trọng lượng không tải(kg)

1155

1125

Trọng lượng toàn tải(kg)

1700

1680

Dung tích bình nhiên liệu(L)

45

Loại động cơ

2NR-VE (1.5L)

1NR-VE (1.3L)

Số xy lanh

4

Bố trí xy lanh

Thẳng hàng

Dung tích xy lanh

1496

1329

Công suất tối đa

(77)105@6000

(70)/95@6000

Mô men xoắn tối đa

136@4200

121@4200

Khả năng tăng tốc

160

160

Dẫn động

Dẫn động cầu trước

Số tự động

5MT

4AT

Trợ lực tay lái

Điện

Loại vành

Mâm đúc

Kích thước lốp

185/65R15

185/70R14

Phanh  Trước

Đĩa tản nhiệt 13″

Phanh  Sau

Tang trống

Ngoài đô thị

5.44 l

5.7

Kết hợp

6.12

6.5

Trong đô thị

7.24

7.9

>>> Xem ngay Toyota Avanza

Mua xe Toyota Veloz

Thông số xe Toyota Veloz 

Số chỗ ngồi

07

Kích thước (D x R x C) (mm x mm x mm)

4.475 x 1.750 x 1.700

Chiều dài cơ sở (mm)

2750

Khoảng sáng gầm xe (mm)

205

Bán kính vòng quay tối thiểu (m)

5,3

Dung tích xy lanh (cc)

1.5

Công suất tối đa ((KW) HP/ vòng/phút)

105/6000

Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút)

137/2400 – 4000

Tiêu chuẩn khí thải

Euro 5

Hộp số

Biến thiên vô cấp

Hệ thống treo Trước

Mc Pherson

Hệ thống treo Sau

Phụ thuộc kiểu dầm xoắn

Hệ thống lái

Trợ lực điện

Loại vành

Hợp kim nhôm

Kích thước lốp

205/60R17

Phanh Trước

Đĩa

Phanh Sau

Đĩa

>>> Xem ngay Toyota Veloz

Mua xe Toyota Innova

Dòng MPV tầm trung này vẫn là sự lựa chọn hàng đầu cho các khách hàng vận tải, doanh nghiệp với khả năng chuyên chở 8 người rất rộng, cùng khoảng sáng gầm xe lớn.

 Toyota

Innova 2.0 G

Innova 2.0 E

D x R x C

4735 x 1830 x 1795

Chiều dài cơ sở

2750

Khoảng sáng gầm xe

178

Bán kính vòng quay tối thiểu

5,4

Trọng lượng không tải

1720-1725

1695-1700

Trọng lượng toàn tải

2370

2330

>>> Xem ngay Toyota Innova

Mua xe Toyota Fortuner

Có bề dày lịch sử và sử dụng tới 2 khối động cơ máy xăng, máy dầu, Fortuner đang là lựa chọn hàng đầu cho cá nhân, doanh nghiệp và vận tải.

Thông số xe

 Fortuner 

D x R x C

4795 x 1855 x 1835

Chiều dài cơ sở

2745

Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau)

1545/1550

Khoảng sáng gầm xe

219

Góc thoát (Trước/ sau)

29/25

Bán kính vòng quay tối thiểu

5.8

>>> Xem ngay Toyota Fortuner

Mua xe Toyota Prado

Prado được hãng chia sẻ hệ thống gầm xe cao cấp với mẫu Lexus GX460, mẫu SUV này luôn là sự lựa chọn hàng đầu trên các cung đường dài.

D x R x C

mm x mm x mm

4840 x 1885 x 1845

Chiều dài cơ sở

mm

2790

Khoảng sáng gầm xe

mm

215

Bán kính vòng quay tối thiểu

m

5.8

Trọng lượng không tải

kg

2030-2190

Trọng lượng toàn tải

kg

2850

>>> Xem ngay Toyota Prado

Mua xe Toyota Granvia 

Mẫu xe 9 chỗ này là dòng sản phẩm chuyên chở cao cấp cho các tập đoàn lớn và vận tải VIP.

Thông số xe

Toyota Granvia

Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm)

5265 x 1950 x 1990

Chiều dài cơ sở (mm)

3210

Khoảng sáng gầm xe (mm)

175

Bán kính vòng quay tối thiểu (m)

5,5

Trọng lượng không tải (kg)

2635-2730

Trọng lượng toàn tải (kg)

3500

Dung tích bình nhiên liệu (L)

65

Dung tích xy lanh (cc)

2755

Tỉ số nén

15,6

Hệ thống nhiên liệu

Phun trực tiếp/Fuel injection w/ common rail

Loại nhiên liệu

Diesel

Công suất tối đa ((KW (HP)/ vòng/phút))

130(201)/3400

Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút)

450@1600-2400

Mua xe Toyota Alphard

Mẫu MPV cao cấp 8 chỗ này mang đến trải nghiệm êm ái và không gian tĩnh mịch cho các khách hàng VIP, đây là mẫu xe vận tải rất VIP cho các thượng khách ngồi trên.

D x R x C

mm x mm x mm

4915 x 1850 x 1890

Chiều dài cơ sở

mm

3000

Khoảng sáng gầm xe

mm

160

Bán kính vòng quay tối thiểu

m

5.8

Trọng lượng không tải

kg

2140

Trọng lượng toàn tải

kg

2665

Dung tích bình nhiên liệu

L

75

>>> Xem ngay Toyota Alphard

Mua xe Toyota Land Cruiser

Mẫu SUV địa hình này là chuẩn mực với khả năng vận hành đỉnh cao, hệ thống khung gầm siêu cao cấp được chia sẻ với mẫu Lexus LX570.

D x R x C

mm x mm x mm

4840 x 1885 x 1845

Chiều dài cơ sở

mm

2790

Khoảng sáng gầm xe

mm

215

Bán kính vòng quay tối thiểu

m

5.8

Trọng lượng không tải

kg

2030-2190

Trọng lượng toàn tải

kg

2850

>>> Xem ngay Toyota Cruiser

>>> Xem ngay Toyota Hilux

Mua xe cũ, Đổi xe Toyota mới 

Toyota An Sương còn có thêm các dịch vụ hỗ trợ thu mua các mẫu xe ô tô cũ từ mọi thương hiệu với chuyên viên thẩm định xe cũ chuyên nghiệp. Hình thức thu mua nhanh chóng với các sản phẩm xe cũ được định giá cao. Bên cạnh đó, người mua có thể dễ dàng đổi từ xe cũ sang các dòng xe Toyota mới tại Toyota An Sương một cách nhanh chóng với các thủ tục sang tên nhanh gọn.

  • Thẩm định chất lượng xe cũ, thân vỏ, động cơ và pháp lý của xe

  • Định giá xe cũ theo thị trường và theo chất lượng

  • Tư vấn thủ tục rút hồ sơ, sang tên

  • Tư vấn mua xe cũ trả góp

TƯ VẤN MUA XE

Tư Vấn Xe Mới

Tư vấn giá – trả góp xe mới

0825597777

Mua Bán Xe Cũ

Thu mua – định giá xe cũ

0966789758

>>> Tìm kiếm các mẫu xe ô tô Toyota Cũ & các dòng xe đã qua sử dụng khác

Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm Toyota An Sương!


TƯ VẤN MUA XE

Tư Vấn Xe Mới

Tư vấn giá – trả góp xe mới0825597777zaloMua Bán Xe CũThu mua – định giá xe cũ0966789758>> > Xem ngay những mẫu xe Toyota đang bán

Bảng giá xe Toyota

Bảng giá xe ô tô Toyota 2023

(VND)

Yaris G 

684.000.000

Vios E MT (3 túi khí)

489.000.000

Vios E CVT (3 túi khí)

542.000.000

Vios G (7 túi khí)

592.000.000

Altis G

719.000.000

Altis V

765.000.000

Altis HEV

860.000.000

Camry 2.0 G

1.105.000.000

Camry 2.0 Q

1.220.000.000

Camry 2.5 Q

1.405.000.000

Camry Hybrid

1.495.000.000

Raize (đỏ, đen)

552.000.000

Raize (sơn nóc đen)

560.000.000

Raize (trắng ngọc trai nóc đen)

563.000.000

Corolla Cross HV

955.000.000

Corolla Cross V

860.000.000

Corolla Cross G

755.000.000

Avanza MT

558.000.000

Avanza AT

598.000.000

Veloz CVT

658.000.000

Veloz Top

698.000.000

Innova E

755.000.000

Innova G

870.000.000

Venturer GS

885.000.000

Fortuner 2.4 G 4×2 MT

1.026.000.000

Fortuner 2.7 V 4×2 AT

1.229.000.000

Fortuner 2.7 V 4×4 AT

1.319.000.000

Fortuner 2.4 G 4×2 AT 

1.118.000.000

Fortuner 2.8 4×4 AT 

1.434.000.000

Fortuner 2.4 G 4×2 AT Legender

1.259.000.000

Fortuner 2.8 4×4 AT Legender

1.470.000.000

Alphard

4.370.000.000

Prado VX

2.628.000.000

Land Cruiser 300

4.286.000.000

Hilux 2.4 E 4×2 MT

628.000.000

Hilux 2.4 E 4×2 AT MLM

674.000.000

Hilux 2.4 G 4×4 MT

799.000.000

Hilux 2.8 G 4×4 AT MLM

913.000.000

Mua xe Toyota trả góp tại Toyota An Sương

  • Mua trả góp tại tài chính Toyota

Toyota là tên thương hiệu duy nhất phân phối những dịch vụ trọn gói từ đáp ứng xe mới, cũ, bảo hiểm Toyota và tương hỗ người vay mua xe trả góp bằng kinh tế tài chính của hàng. Điều này giúp người mua tiết kiệm ngân sách và chi phí được thời hạn, sự yên tâm và bảo vệ nhận được những dịch vụ tốt nhất cùng lãi suất vay tốt nhất mà hãng mang lại .

  • Mua trả góp tại các ngân hàng trong tỉnh

Tùy theo hồ sơ vay vốn hay những mối quan hệ cá thể mà người mua hoàn toàn có thể vay trực tiếp từ những ngân hàng nhà nước Việt như : Ngân hàng Ngoại thương VCB, Ngân hàng Đầu tư và Phát triển BIDV, Techcombank, Ngân hàng MB, TP Bank, Ngân Hàng SHB, MSB, Liên Việt, VIB … .

  • Bảng lãi suất tạm tính khi khách hàng vay 500 triệu đồng

Bảng tính gốc lãi phải trả trong 3 năm

Số tiền vay 300,000,000 triệu
Thời gian vay 30 Tháng
Lãi suất 9.0 %

Tháng 

Gốc còn lại

Gốc

Lãi

Tổng G+L

0

300,000,000

1

290,000,000 10,000,000 2,250,000 12,250,000

2

280,000,000 10,000,000 2,175,000 12,175,000

3

270,000,000 10,000,000 2,100,000 12,100,000

4

260,000,000 10,000,000 2,025,000 12,025,000

5

250,000,000 10,000,000 1,950,000 11,950,000

6

240,000,000 10,000,000 1,875,000 11,875,000

7

230,000,000 10,000,000 1,800,000 11,800,000

8

220,000,000 10,000,000 1,725,000 11,725,000

9

210,000,000 10,000,000 1,650,000 11,650,000

10

200,000,000 10,000,000 1,575,000 11,575,000

11

190,000,000 10,000,000 1,500,000 11,500,000

12

180,000,000 10,000,000 1,425,000 11,425,000

13

170,000,000 10,000,000 1,350,000 11,350,000

14

160,000,000 10,000,000 1,275,000 11,275,000

15

150,000,000 10,000,000 1,200,000 11,200,000

16

140,000,000 10,000,000 1,125,000 11,125,000

17

130,000,000 10,000,000 1,050,000 11,050,000

18

120,000,000 10,000,000 975,000 10,975,000

19

110,000,000 10,000,000 900,000 10,900,000

20

100,000,000 10,000,000 825,000 10,825,000

21

90,000,000 10,000,000 750,000 10,750,000

22

80,000,000 10,000,000 675,000 10,675,000

23

70,000,000 10,000,000 600,000 10,600,000

24

60,000,000 10,000,000 525,000 10,525,000

25

50,000,000 10,000,000 450,000 10,450,000

26

40,000,000 10,000,000 375,000 10,375,000

27

30,000,000 10,000,000 300,000 10,300,000

28

20,000,000 10,000,000 225,000 10,225,000

29

10,000,000 10,000,000 150,000 10,150,000

30

0 10,000,000 75,000 10,075,000

>> > Thủ tục mua xe Toyota trả góp trong 3, 5, 7 năm tại Thành Phố Hà Nội, TP.Hồ Chí Minh và những tỉnh thành trên cả nước

Cách chi phí lăn bánh xuống đường tại Toyota An Sương

Các chi phí lăn bánh

Tỉnh

Sài Gòn

Thuế trước bạ

10 % * ( Giá niêm yết ) 10 % * ( Giá niêm yết )

Biển số

một triệu 20.000.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000 đ / 1 năm 1.560.000 đ / 1 năm

Phí đăng kiểm

340.000 đ 340.000 đ

Bảo hiểm tnds 5 chỗ/ 7 chỗ

482.000 đ / 875.000 đ 482.000 đ / 875.000 đ

Bảo hiểm thân vỏ

1.2 % – 1.5 % * ( Giá trị hóa đơn ) 1.2 % – 1.5 % * ( Giá trị hóa đơn )

Đăng ký lái thử & sửa chữa tại Toyota An Sương

Khách hàng có thể đăng ký lái thử tất cả các dòng xe Toyota tại đại lý xe Toyota … hay tại các quán café gần khu vực mình đang sống. Toyota An Sương luôn có các chương trình lái thử xe thường niên tại các tuyến huyện và thành phố với các dịch vụ đồ uống miễn phí và nhận quà sau khi lái thử xe.

  • Đăng ký lái thử xe
  • Đăng ký bảo trì, sửa chữa thay thế
  • Đăng ký làm bảo hiểm vật chất

( Khách hàng hoàn toàn có thể ĐK thông tin ở dưới chân trang )
TƯ VẤN MUA XETư Vấn Xe MớiTư vấn giá – trả góp xe mới0825597777Mua Bán Xe CũThu mua – định giá xe cũ0966789758

Các dòng  xe Toyota đang bán tại Toyota An Sương

Mua xe Toyota Wigo

Mẫu xe cỡ nhỏ nhập khẩu nguyên chiếc Indonesia, được bán ra với 2 biến thể số sàn và tự động hóa. Wigo cạnh tranh đối đầu những mẫu : Grand I10, Morning, Brio, Fadil. tin tức cơ bản .

Toyota Wigo

1.2 AT – 1.2 MT

Kích thước toàn diện và tổng thể ( D x R x C ) 3660 x 1600 x 1520
Khoảng sáng gầm xe 160
Bán kính vòng quay tối thiểu 4600
Trọng lượng không tải 860
Dung tích bình nguyên vật liệu 33

>> > Xem ngay Toyota Wigo

Mua xe Toyota Yaris

Nhập khẩu nguyên chiếc Thailand, Yaris là dòng Hatchback có lịch sử vẻ vang truyền kiếp và rất được những người mua nữ thương mến. Khá là thoáng đãng với năng lực vận động và di chuyển linh động nhờ nửa đường kính vòng quay nhỏ, khoảng chừng sáng lớn rất tương thích cho đô thị .

 Toyota

Yaris G CVT

D x R x C 4115 x 1730 x 1475
Khoảng sáng gầm xe 135
Bán kính vòng quay tối thiểu 5,7
Trọng lượng không tải 1120
Trọng lượng toàn tải 1550

>> > Xem ngay Toyota Yaris

Mua xe Toyota Vios

Là mẫu xe nòng cốt của Toyota Nước Ta, với sản lượng lắp ráp đáp ứng ra thị trường rất lớn. Toyota Vios không riêng gì là mẫu xe tương thích cho mái ấm gia đình và còn là mẫu con cưng cho dịch vụ vận tải đường bộ, taxi .

Thông số Vios 

GRD

1.5G (CVT)

1.5E (CVT)

1.5E (MT)

D x R x C ( mm ) 4425 x 1730 × 1475
Chiều dài cơ sở ( mm ) 2550
Khoảng sáng gầm xe ( mm ) 133
Bán kính vòng quay tối thiểu ( m ) 5,1
Trọng lượng không tải ( kg ) 1110 1105 1075
Trọng lượng toàn tải ( kg ) 1550 1550 1550 1550

>> > Xem ngay Toyota Vios

Mua xe Toyota Altis

Mẫu sedan C này có chất lượng khung gầm rất tốt, năng lực tăng cường ấn tượng và cạnh tranh đối đầu với : Mazda3, Cerato, Elantra, Civic .

Thông số

Altis Xăng

Altis Hybrid

Kích thước tổng thể (mm)

4630×1780 x1435 4630×1780 x1455

Dài cơ sở (mm)

2700

Khoảng sáng gầm xe (mm)

128 149

Bán kính vòng quay tối thiểu (m)

5.4

Trọng lượng không  tải (Kg)

1345 1430

Trọng lượng toàn tải (Kg)

1740 1830

Dung tích bình nhiên liệu (L)

55

Dung tích động cơ

1798 1798

Công suất cực đại (HP/rpm)

138 / 6.400 97/5200

Mômen xoắn cực đại (N.m/rpm)

172 / 4.000 142 / 3600

Công suất động cơ điện (HP/rpm)

53

Mômen xoắn động cơ điện (N.m/rpm)

163

Hộp số

Tự động vô cấp

Mâm/lốp xe

225 / 45R17

Tiêu thụ nhiên liệu

Trong đô thị

9.4 L 4.3 L

Ngoài đô thị

5.4 L 4.6 L

Kết hợp

6.8 L 4.5 L

>> > Xem ngay Toyota Altis

Mua xe Toyota Camry

Toyota Camry thời gian hiện tại vẫn đang là mẫu sedan D được thương mến và có số lượng bán ra tốt nhất. Đây là dòng loại sản phẩm ấn tượng cạnh tranh đối đầu với : Accord, Mazda6, Mercedes C200, BMW 320 i .

 Thông số Toyota Camry

2.0 G

2.5 Q

Hybrid

Kích thước tổng thể (mm)

4885 x 1840 x 1445

Dài cơ sở (mm)

2825

Khoảng sáng gầm xe (mm)

140

Bán kính vòng quay tối thiểu (m)

5.7 5.8

5.8

Trọng lượng không tải (Kg)

1520 1560

Trọng lượng toàn tải (Kg)

2030

Dung tích bình nhiên liệu (L)

70

Động Cơ

M20A-FKS A25A-FKS A25A-FXS

Công suất cực đại (HP/rpm)

170 / 6.500 207 / 6.000 176 / 5700

Mômen xoắn cực đại (N.m/rpm)

1206 / 4,600 250 / 4,100 221 / 3600
– 5200

Công suất Motor điện (HP/rpm)

88

Mômen xoắn Motor điện (N.m/rpm)

202

Vận tốc tối đa (Km/h)

200 210

Hộp số

CVT / 8AT

Chế độ lái

Eco / Normal / Sport Eco / Normal / Sport

Mâm/lốp xe

205 / 65R16 235 / 45R18 235 / 45R18

>> > Xem ngay Toyota Camry

Mua xe Toyota Raize


Toyota Raize phân khúc thị phần SUV hạng A là một trong những dòng xe quản lý và vận hành linh động, tiêu tốn nguyên vật liệu thấp nhất thời gian hiện tại .

Thông số

Toyota Raize

Kích thước DxRxC (mm)

3995 x 1695 x 1620

Chiều dài cơ sở (mm)

2525

Bán kính vòng quay tối thiểu (mm)

4900

Trọng lượng không tải

1050 kg

Động cơ

Xăng 1.0 L, 3 xy lanh 12 van, tăng áp

Dung tích xy lanh

996 cc

Công suất cực đại (hp)

98 / 6000 vòng / phút

Mô-men xoắn cực đại (Nm)

140 Nm / 2400 – 4000 vòng / phút

Hộp số

CVT

Hệ thống treo trước/sau

Macpherson / Thanh xoắn

Mâm lốp

195 / 65R17

Dung tích bình nhiên liệu

36 lít

>> > Xem ngay Toyota Raize

Mua xe Toyota Corolla Cross

Thông số Toyota Cross

HV

V

G

Kích thước tổng thể (D x R x C) mm

4460 x 1825 x1620

Chiều dài cơ sở (mm)

2640

Khoảng sáng gầm xe (mm)

161

Bán kính vòng quay tối thiểu (m)

5.2

Trọng lượng không tải (kg)

1410

Trọng lượng toàn tải (kg)

1850

Dung tích bình nhiên liệu (L)

36

Dung tích khoang hành lý (L)

440

Động cơ xăng

2ZR – FXE

Số xy lanh

4

Bố trí xy lanh

Thẳng hàng / In line

Dung tích xy lanh (cc)

1798

Tỉ số nén

13

Hệ thống nhiên liệu

Phun xăng điện tử

Loại nhiên liệu

Xăng / Petrol

Công suất tối đa ((KW) HP/ vòng/phút)

( 72 ) 97/5200

Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút)

142 / 3600

Công suất Động cơ điện

53

Mô men xoắn tối đa

163

Ắc quy Hybrid

Kim loại niken

Chế độ lái

Bình thường / Công suất / Sinh thái

Không

Loại dẫn động

Dẫn động cầu trước / FWD

Hộp số

Số tự động hóa vô cấp / CVT

Hệ thống treo Trước

MacPherson với thanh cân đối

Hệ thống treo Sau

Bán phụ thuộc vào, dạng thanh xoắn với thanh cân đối

Khung xe

TNGA

Trợ lực tay lái

Trợ lực điện

Lốp dự phòng

Hợp kim

Kích thước lốp

225 / 50R18

215 / 60R17

Lốp dự trữ

Vành thép

Phanh Trước/ sau

Đĩa

Tiêu chuẩn khí thải

Euro 4

Trong đô thị (L/100km)

3.7 10.3

Ngoài đô thị (L/100km)

4.5 6.1

Kết hợp (L/100km)

4.2 7.6

>> > Xem ngay Toyota Cross

Mua xe Toyota Avanza

Thông số

Avanza AT

Avanza MT

Kích thước tổng thể (D x R x C) mm

4190 x 1660 x 1695

Chiều dài cơ sở (mm)

2655

Chiều rộng cơ sở (Trước/Sau) (mm)

1425 / 1435

Khoảng sáng gầm xe(mm)

200

Bán kính vòng quay tối thiểu(m)

4.7

Trọng lượng không tải(kg)

1155 1125

Trọng lượng toàn tải(kg)

1700 1680

Dung tích bình nhiên liệu(L)

45

Loại động cơ

2NR – VE ( 1.5 L ) 1NR – VE ( 1.3 L )

Số xy lanh

4

Bố trí xy lanh

Thẳng hàng

Dung tích xy lanh

1496 1329

Công suất tối đa

( 77 ) 105 @ 6000 ( 70 ) / 95 @ 6000

Mô men xoắn tối đa

136 @ 4200 121 @ 4200

Khả năng tăng tốc

160 160

Dẫn động

Dẫn động cầu trước

Số tự động

5MT 4AT

Trợ lực tay lái

Điện

Loại vành

Mâm đúc

Kích thước lốp

185 / 65R15 185 / 70R14

Phanh  Trước

Đĩa tản nhiệt 13 ″

Phanh  Sau

Tang trống

Ngoài đô thị

5.44 l 5.7

Kết hợp

6.12 6.5

Trong đô thị

7.24 7.9

>> > Xem ngay Toyota Avanza

Mua xe Toyota Veloz

Thông số xe Toyota Veloz 

Số chỗ ngồi

07

Kích thước (D x R x C) (mm x mm x mm)

4.475 x 1.750 x 1.700

Chiều dài cơ sở (mm)

2750

Khoảng sáng gầm xe (mm)

205

Bán kính vòng quay tối thiểu (m)

5,3

Dung tích xy lanh (cc)

1.5

Công suất tối đa ((KW) HP/ vòng/phút)

105 / 6000

Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút)

137 / 2400 – 4000

Tiêu chuẩn khí thải

Euro 5

Hộp số

Biến thiên vô cấp

Hệ thống treo Trước

Mc Pherson

Hệ thống treo Sau

Phụ thuộc kiểu dầm xoắn

Hệ thống lái

Trợ lực điện

Loại vành

Hợp kim nhôm

Kích thước lốp

205 / 60R17

Phanh Trước

Đĩa

Phanh Sau

Đĩa

>> > Xem ngay Toyota Veloz

Mua xe Toyota Innova

Dòng MPV tầm trung bình này vẫn là sự lựa chọn số 1 cho những người mua vận tải đường bộ, doanh nghiệp với năng lực chuyên chở 8 người rất rộng, cùng khoảng chừng sáng gầm xe lớn .

 Toyota

Innova 2.0 G

Innova 2.0 E

D x R x C 4735 x 1830 x 1795
Chiều dài cơ sở 2750
Khoảng sáng gầm xe 178
Bán kính vòng quay tối thiểu 5,4
Trọng lượng không tải 1720 – 1725 1695 – 1700
Trọng lượng toàn tải 2370 2330

>> > Xem ngay Toyota Innova

Mua xe Toyota Fortuner

Có bề dày lịch sử vẻ vang và sử dụng tới 2 khối động cơ máy xăng, máy dầu, Fortuner đang là lựa chọn số 1 cho cá thể, doanh nghiệp và vận tải đường bộ .

Thông số xe

 Fortuner 

D x R x C 4795 x 1855 x 1835
Chiều dài cơ sở 2745
Chiều rộng cơ sở ( Trước / sau ) 1545 / 1550
Khoảng sáng gầm xe 219
Góc thoát ( Trước / sau ) 29/25
Bán kính vòng quay tối thiểu 5.8

>> > Xem ngay Toyota Fortuner

Mua xe Toyota Prado

Prado được hãng san sẻ mạng lưới hệ thống gầm xe hạng sang với mẫu Lexus GX460, mẫu SUV này luôn là sự lựa chọn số 1 trên những cung đường dài .

D x R x C mm x mm x mm 4840 x 1885 x 1845
Chiều dài cơ sở mm 2790
Khoảng sáng gầm xe mm 215
Bán kính vòng quay tối thiểu m 5.8
Trọng lượng không tải kg 2030 – 2190
Trọng lượng toàn tải kg 2850

>> > Xem ngay Toyota Prado

Mua xe Toyota Granvia 

Mẫu xe 9 chỗ này là dòng mẫu sản phẩm chuyên chở hạng sang cho những tập đoàn lớn lớn và vận tải đường bộ VIP .

Thông số xe

Toyota Granvia

Kích thước toàn diện và tổng thể bên ngoài ( D x R x C ) ( mm x mm x mm ) 5265 x 1950 x 1990
Chiều dài cơ sở ( mm ) 3210
Khoảng sáng gầm xe ( mm ) 175
Bán kính vòng quay tối thiểu ( m ) 5,5
Trọng lượng không tải ( kg ) 2635 – 2730
Trọng lượng toàn tải ( kg ) 3500
Dung tích bình nguyên vật liệu ( L ) 65
Dung tích xy lanh ( cc ) 2755
Tỉ số nén 15,6
Hệ thống nguyên vật liệu Phun trực tiếp / Fuel injection w / common rail
Loại nguyên vật liệu Diesel
Công suất tối đa ( ( KW ( HP ) / vòng / phút ) ) 130 ( 201 ) / 3400
Mô men xoắn tối đa ( Nm @ vòng / phút ) 450 @ 1600 – 2400

Mua xe Toyota Alphard

Mẫu MPV hạng sang 8 chỗ này mang đến thưởng thức êm ái và khoảng trống tĩnh mịch cho những người mua VIP, đây là mẫu xe vận tải đường bộ rất VIP cho những thượng khách ngồi trên .

D x R x C mm x mm x mm 4915 x 1850 x 1890
Chiều dài cơ sở mm 3000
Khoảng sáng gầm xe mm 160
Bán kính vòng quay tối thiểu m 5.8
Trọng lượng không tải kg 2140
Trọng lượng toàn tải kg 2665
Dung tích bình nguyên vật liệu L 75

>> > Xem ngay Toyota Alphard

Mua xe Toyota Land Cruiser

Mẫu SUV địa hình này là chuẩn mực với năng lực quản lý và vận hành đỉnh điểm, mạng lưới hệ thống khung gầm siêu hạng sang được san sẻ với mẫu Lexus LX570 .

D x R x C mm x mm x mm 4840 x 1885 x 1845
Chiều dài cơ sở mm 2790
Khoảng sáng gầm xe mm 215
Bán kính vòng quay tối thiểu m 5.8
Trọng lượng không tải kg 2030 – 2190
Trọng lượng toàn tải kg 2850

>> > Xem ngay Toyota Cruiser

>> > Xem ngay Toyota Hilux

Mua xe cũ, Đổi xe Toyota mới 

Toyota An Sương còn có thêm các dịch vụ hỗ trợ thu mua các mẫu xe ô tô cũ từ mọi thương hiệu với chuyên viên thẩm định xe cũ chuyên nghiệp. Hình thức thu mua nhanh chóng với các sản phẩm xe cũ được định giá cao. Bên cạnh đó, người mua có thể dễ dàng đổi từ xe cũ sang các dòng xe Toyota mới tại Toyota An Sương một cách nhanh chóng với các thủ tục sang tên nhanh gọn.

  • Thẩm định chất lượng xe cũ, thân vỏ, động cơ và pháp lý của xe
  • Định giá xe cũ theo thị trường và theo chất lượng
  • Tư vấn thủ tục rút hồ sơ, sang tên
  • Tư vấn mua xe cũ trả góp

TƯ VẤN MUA XETư Vấn Xe MớiTư vấn giá – trả góp xe mới0825597777Mua Bán Xe Cũ

Thu mua – định giá xe cũ

0966789758

Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm Toyota An Sương!

Source: https://vvc.vn
Category : Đồ Cũ

BẠN CÓ THỂ QUAN TÂM

Alternate Text Gọi ngay