tính cộng đồng trong Tiếng Anh- Từ điển Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Tôi luôn nghĩ nhà tù nữ sẽ mang tính cộng đồng và đề cao nữ quyền.

I mean, like, I always thought women’s prison would be more about community and girl power and stuff.

Bạn đang đọc: tính cộng đồng trong Tiếng Anh- Từ điển Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

OpenSubtitles2018. v3

“Polis” trong tiếng Hy Lạp nghĩa là một nơi mang tính cộng đồng.

“Polis” is a Greek word that means a place with a sense of community.

ted2019

Một số loài họ Quạ có các nhóm tổ chức và mang tính cộng đồng chặt chẽ.

Some corvids have strong organization and community groups.

WikiMatrix

Cuộc sống của họ thường giàu tính cộng đồng hơn chúng ta, mặc dù thiếu thốn vật chất hơn.

Their lives are usually socially much richer than our lives, although materially poorer .

ted2019

Dĩ nhiên người tiếp theo, Steven Spielberg, đã miêu tả khủng long như những sinh vật có tính cộng đồng cao.

And then Steven Spielberg, of course, depicts these dinosaurs as being very social creatures .

QED

Một trong những cuộc thi mang tính cộng đồng lớn nhất được tổ chức bởi Local Motors phối hợp với Airbus.

One of the biggest community driven competitions was hosted by Local Motors in collaboration with Airbus.

WikiMatrix

Có một số thứ đưa chúng ta hoạt động có tính cộng đồng, theo cách mà một cuộc bầu cử được thực hiện.

So there are a few things that bring us humans together in the way that an election does .

QED

Nếu Châu Phi có một món quà cần chia sẻ thì đó là món quà từ một xã hội đề cao tính cộng đồng.

If Africa has a gift to share, it’s a gift of a more collective society.

ted2019

Theo truyền thống ở Philippines, nấu nướng và ăn uống là các hoạt động thường ngày và mang tính cộng đồng xung quanh bếp ăn gia đình.

Cooking and eating in the Philippines has traditionally been an informal and communal affair centered around the family kitchen.

WikiMatrix

Bây giờ chúng ta đã có những nhóm dùng tiền cho bản thân và những nhóm mang tính cộng đồng hơn để thấy rằng những nhóm nào trở nên tốt hơn

And then we can see, well now we’ve got teams that spend on themselves and we’ve got these prosocial teams who we give money to make the team a little bit better .

QED

Bây giờ chúng ta đã có những nhóm dùng tiền cho bản thân và những nhóm mang tính cộng đồng hơn để thấy rằng những nhóm nào trở nên tốt hơn

Then we can see, we’ve got teams that spend on themselves and these pro-social teams who we give money to make the team better.

ted2019

Năm 2008, Liên minh Động vật hoang dã đưa ra một chương trình du lịch sinh thái mang tính cộng đồng tại làng Chi-Phat, với tên là “cửa ngõ đến Phnom Kravanh”.

In 2008, Wildlife Alliance launched a communitybased ecotourism program in the village of Chi-Phat, marketed as the “gateway to the Cardamoms”.

WikiMatrix

Chẳng hạn, trong người Na Uy ở Greenland, trong môi trường khó khăn như thế, đã sống với nhau 4. 5 thế kỷ dưới tư tưởng chung về tôn giáo và tính cộng đồng bền chặt.

For example, the Greenland Norse, in this difficult environment, were held together for four – and – a – half centuries by their shared commitment to religion, and by their strong social cohesion .

QED

Chẳng hạn, trong người Na Uy ở Greenland, trong môi trường khó khăn như thế, đã sống với nhau 4.5 thế kỷ dưới tư tưởng chung về tôn giáo và tính cộng đồng bền chặt.

For example, the Greenland Norse, in this difficult environment, were held together for four-and-a-half centuries by their shared commitment to religion, and by their strong social cohesion.

ted2019

Nếu bạn có tham dự vào bất kỳ điều gì có tính cộng đồng, mà liên quan đến việc nhiều người xích lại với nhau, có những điều dành cho bạn trong tôn giáo.

If you’re involved in anything that’s communal, that involves lots of people getting together, there are things for you in religion.

ted2019

“‘Để Hội tính’ bị cộng đồng LGBT phản đối”.

“As a movement, the existence of LGBT must be opposed.

WikiMatrix

Ở trong một xã hội đề cao tính cộng đồng, chúng ta nhận ra từ bên trong rằng sự an vui của bản thân có mối liên quan chặt chẽ với sự an vui của người khác.

In a more collective society, we realize from the inside that our own well-being is deeply tied to the well-being of others.

ted2019

Để làm giảm sự ghê sợ đồng tính, cộng đồng thiên hướng tình dục thiểu số tổ chức các sự kiện như các cuộc diễu hành của người đồng tính (gay pride) và các hoạt động chính trị.

To combat homophobia, the LGBT community uses events such as gay pride parades and political activism (See gay pride).

WikiMatrix

Nghiên cứu cho thấy người đồng tính trong những cộng đồng chống đồng tính có tỉ lệ mắc bệnh tim, bạo lực và tự tử cao hơn.

The study found that gays in anti-gay communities had higher rates of heart disease, violence and suicide.

ted2019

Tính tới tháng 2 năm 2011, nhiều tính năng cộng đồng mới đã được ra mắt và những tính năng còn lại đã bị gỡ bỏ.

As of February 2011, new community features have been added and others removed.

WikiMatrix

Mỗi tính năng cộng đồng mới và thú vị trên YouTube đều bao gồm một mức độ tin cậy nhất định.

Every cool new community feature on YouTube involves a certain level of trust .

support.google

Và ngay lúc này chúng ta cũng có một hệ niềm tin mà tôi gọi là cách suy nghĩ mang tính cộng đồng, gây kìm hãm tính sáng tạo và tính sản xuất đến từ một nơi mang tính xã hội lạ thường.

And also we have this belief system right now that I call the new groupthink, which holds that all creativity and all productivity comes from a very oddly gregarious place.

ted2019

Source: https://vvc.vn
Category : Vì Cộng Đồng

BẠN CÓ THỂ QUAN TÂM

Alternate Text Gọi ngay