nghị lực trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Sau khi cầu xin có nghị lực, tôi gõ cửa đầu tiên.

After praying for strength, I knocked on my first door.

Bạn đang đọc: nghị lực trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

jw2019

Chị Dibb tập trung mọi nghị lực của mình vào việc chăm sóc nhà cửa.

Sister Dibb focused her energies on taking care of the home.

LDS

nghị lực của anh đã thúc đẩy em.

And your integrity inspired me to even try.

OpenSubtitles2018. v3

Điều này hủy phá nghị lực của con người.

It is devastating to the human spirit.

jw2019

Thật ra cô cần thêm một tí nghị lực, thế thôi!

Now, that’s just’cause this needs a little spit, that’s all.

OpenSubtitles2018. v3

* Hãy thành thật, nồng nhiệt và đầy nghị lực đối với thánh thư và phúc âm.

* Be sincere, passionate, and energetic about the scriptures and the gospel.

LDS

Đôi khi điều đó làm tiêu hao tất cả nghị lực và sức mạnh của các anh em.

That can at times consume all the energy and strength you have.

LDS

Tôi không biết tôi có đủ nghị lực không.

I don’t know if I’d have the courage.

OpenSubtitles2018. v3

Đây không phải là lập trường yếu ớt mà là một lập trường đầy nghị lực.

This was not a position of weakness but one of great inner strength.

jw2019

Nghị lực, tri thức và lòng kiêu hãnh, -những yếu tố ấy làm nên siêu nhân .

Energy, intellect, and pride,—these make the superman.

Literature

Và tôi phải nói với các bạn rằng điều đó khiến cho tôi tràn đầy nghị lực.

And I have to tell you, it was energizing .

QED

Như vậy chúng ta có thể bắt đầu ngày sau với một nghịlực mới.

This helps us to start the next day with renewed energy.

jw2019

Tôi rất muốn cai nghiện nhưng không đủ nghị lực.

I wanted to quit drugs but didn’t have the willpower.

jw2019

Tôi xin Ngài ban nghị lực để tôi khắc phục các thói hư tật xấu.

I asked him to give me the strength to overcome my bad practices.

jw2019

Tôi xin Ngài tha thứ và ban thánh linh để hướng dẫn và cho tôi nghị lực.

I asked for his forgiveness and for his holy spirit to guide and strengthen me.

jw2019

Làm sao một người nghiện rượu có nghị lực để thay đổi lối sống?

How did an alcoholic gain the strength to change her lifestyle?

jw2019

việc này thực sự đã tiếp thêm nghị lực cho tôi rất nhiều

It would be so energizing and so empowering.

ted2019

Giô-suê không chỉ thực hành đức tin mà lại còn biểu lộ nghị lực nữa.

Not only did Joshua exercise faith but he also displayed moral courage.

jw2019

Chúng ta hãy khiêm nhường phục vụ người khác—với nghị lực, lòng biết ơn, và vinh dự.

Let us serve others humbly—with energy, gratitude, and honor.

LDS

Bạn có thể có đủ nghị lực để nói “không” với rượu!

You can find the strength to abstain!

jw2019

Suy nghĩ tiêu cực có thể khiến bạn không còn đủ nghị lực để hành động.

Negative thoughts can sap you of the energy you need to take action.

jw2019

Những người thiếu nghị lực và thiếu tự tin hiếm khi nói ‘xin lỗi’.

Weak and insecure people hardly ever say, ‘Sorry.’

jw2019

Nghị lực đến từ đức tin”

A Strength of Character Inspired by Faith”

jw2019

Thật là một thời gian củng cố nghị lực!

How strengthening a time that was!

jw2019

Nó không có nghị lực, không lập trường gì hết.

He has got no drive, no ambition at all.

OpenSubtitles2018. v3

Source: https://vvc.vn
Category: Vượt Khó

BẠN CÓ THỂ QUAN TÂM

Alternate Text Gọi ngay