tiệc hóa trang trong Tiếng Anh, câu ví dụ | Glosbe

Sinh nhật mà mở tiệc hóa trang thú vật cũng vãi luyện nhỉ?

Isn’t it great to hold a pet party on birthday?

Bạn đang đọc: tiệc hóa trang trong Tiếng Anh, câu ví dụ | Glosbe

OpenSubtitles2018.v3

Không phải trừ khi họ tổ chức tiệc hóa trang ở Miền Tây, phải không?

Not unless they’re throwing a masquerade party out West, it isn’t.

OpenSubtitles2018.v3

Ồ, ở đây có một buổi tiệc hóa trang à?

Is there, like, a costume party here?

OpenSubtitles2018.v3

Ta phải bắt tàu đến bữa tiệc hóa trang.

I have to go to the train to go to the costume party.

OpenSubtitles2018.v3

Ừ, đi bắt tàu đến bữa tiệc hóa trang.

Yeah, I’ve got to catch the train to go to the costume party.

OpenSubtitles2018.v3

Ý tớ là ai lại đi tổ chức tiệc hóa trang vào giữa tháng Sáu chứ.

I mean, they’re throwing a costume party in the middle of June.

OpenSubtitles2018.v3

Lão dở hơi lại mặc đồ chuẩn bị đi bữa tiệc hóa trang à?

Was the old coot getting ready for the costume party again?

OpenSubtitles2018.v3

Em chưa từng đi đến một bữa tiệc hóa trang nào như vậy cả.

Well, I have never been to a party dressed like this.

OpenSubtitles2018.v3

Phu nhân Danbury đã dành cả tuần để rầy la em về việc dự tiệc hóa trang của bà.

Lady Danbury spent all week nagging me to attend her masquerade.

Literature

Nhưng vô ích. • Ngày 28 tháng 1 Lại là một bữa tiệc hóa trang khác, nhưng mình chẳng thấy vui chút nào.

Nothing. 28 January One carnival party after another, but I’m not having any fun at all.

Literature

Ừ, nội Vlad sẽ rất vui khi thấy đại tiệc hóa trang mà Johnny và bố đã lên kế hoạch.

Yes, Grandpa Vlad will be so happy when he sees the big masquerade party Johnny and I have planned.

OpenSubtitles2018.v3

Gần đây, mặc dù vậy, Phu nhân Danbury đã quá bận tâm về bữa tiệc hóa trang sắp tới để mà nhắc đến James.

Lately, though, Lady Danbury had been too preoccupied with her upcoming masquerade ball to defame James.

Literature

Năm 1917, những người bắt chước Chaplin chuyên nghiệp hết sức phổ biến tới mức ông buộc phải kiện ra tòa để bảo vệ bản quyền, và người ta nói rằng 9 trên 10 người dự các bữa tiệc hóa trang ăn mặc theo Tramp.

In 1917, professional Chaplin imitators were so widespread that he took legal action, and it was reported that nine out of ten men who attended costume parties dressed as the Tramp.

WikiMatrix

Cung điện quốc gia trở thành bối cảnh của những bữa tiệc hóa trang sang trọng, nơi Tổng thống trẻ từng xuất hiện với tư cách là một vị vua Thổ Nhĩ Kỳ để lấy ra mười nghìn viên ngọc quý như giải thưởng xổ số.

The National Palace became the scene of opulent costume parties, where the young President once appeared dressed as a Turkish sultan to dole out ten‐thousand‐dollar jewels as door prizes.

WikiMatrix

Chúng ta sẽ tổ chức bữa tiệc sinh nhật hóa trang quái vật.

We’re gonna make the birthday a monster masquerade party.

OpenSubtitles2018.v3

Vì thuật ngữ trang phục mang nhiều tính kỹ thuật thường được liên hệ với thuật ngữ thời trang, việc sử dụng thuật ngữ cũ bị đẩy xuống với các nghĩa đặc biệt như trang phục dạ tiệc hay trang phục dạ hội hóa trang, trong khi “thời trang” thường có nghĩa chỉ quần áo, gồm cả lĩnh vực nghiên cứu thời trang.

Because the more technical term costume is regularly linked to the term “fashion“, the use of the former has been relegated to special senses like fancy-dress or masquerade wear, while the word “fashion” often refers to clothing, including the study of clothing.

WikiMatrix

Tôi đã nhìn thấy mọi người có tiệc sinh nhật kiểu ” Punk Farm “, mọi người hóa trang thành ” Punk Farm ” trong lễ Halloween, phòng em bé kiểu ” Punk Farm “, cái này làm tôi hơi lo về sự phát triển của đứa trẻ về dài hạn.

I’ve seen people have ” Punk Farm ” birthday parties, people have dressed up as ” Punk Farm ” for Halloween, a ” Punk Farm ” baby room, which makes me a little nervous for the child’s well – being in the long term .

QED

Tôi đã nhìn thấy mọi người có tiệc sinh nhật kiểu “Punk Farm”, mọi người hóa trang thành “Punk Farm” trong lễ Halloween, phòng em bé kiểu “Punk Farm”, cái này làm tôi hơi lo về sự phát triển của đứa trẻ về dài hạn.

I’ve seen people have “Punk Farm” birthday parties, people have dressed up as “Punk Farm” for Halloween, a “Punk Farm” baby room, which makes me a little nervous for the child’s well-being in the long term.

ted2019

* Phần trình bày đồ vật để nhìn, y phục hóa trang và thiết bị truyền thông đều không phù hợp cho Lễ Tiệc Thánh.

* Visuals, costumes, and media presentations are not appropriate for sacrament meeting.

LDS

Trong các nền văn hóa phương Tây, thường là ở Mỹ và Úc, các bữa tiệc sinh nhật thường được trang trí sặc sỡ với đủ mọi màu sắc, chẳng hạn như những quả bóng bay hay biểu ngữ.

In Western cultures, particularly in the United States and Australia, birthday parties are often accompanied by colorful decorations, such as balloons and streamers.

WikiMatrix

Bà thành lập một trường dành cho nữ sinh năm 1923 nhằm khơi dậy niềm tự hào về văn hóa và chủng tộc trong những năm tháng thuộc địa dưới sự cai trị của đế quốc Anh. Để thúc đẩy bảo tồn bản sắc dân tộc và di sản văn hóa của Sierra Leone, năm 1925, bà đã mặc trang phục truyền thống châu Phi đến tham dự tiệc tôn vinh Thân vương xứ Wales, nơi bà tạo nên một ấn tượng lớn.

Promoting the preservation of Sierra Leone national identity and cultural heritage, in 1925 she wore a traditional African costume to attend a reception in honor of the Prince of Wales, where she created a sensation.

WikiMatrix

Source: https://vvc.vn
Category : Thời trang

BẠN CÓ THỂ QUAN TÂM

Alternate Text Gọi ngay