Thiết bị nhập xuất của máy vi tính không bao gồm đồng thời các thiết bị nào sau đây

Kể tên 20 thiết bị vào và ra của máy tính .

Câu 1: Phần cứng máy tính là gì?

A. Cấu tạo của ứng dụng về mặt logic B. Cấu tạo của ứng dụng về mặt vật lý

C.  Các bộ phận cụ thể của máy tính về mặt vật lý như màn hình, chuột, bàn
phím,…

D. Cả 3 giải pháp đều sai

Câu 2: Lựa chọn nào cho thấy máy tính xách tay có lợi
thế hơn so với máy tính để bàn?

A. Một máy tính xách tay hoàn toàn có thể tái sử dụng những thành phần của nó hoàn toàn có thể được sử dụng cho máy tính xách tay khác B. Sửa máy tính xách tay ít tốn kém hơn

C.  Máy tính
xách tay có thể mang đi bất kì đâu

D. Máy tính xách tay thường có kích cỡ lớn hơn máy tính để bàn

Câu 3: Trong máy tính, PC là chữ viết tắt của từ
nào?

A. Performance Computer B. Personnal Connector

C. Personal Computer

D. Printing Computer

Câu 4: Một loại máy tính có màn hình cảm ứng, khi sử
dụng người dùng có thể dùng bút hoặc công cụ chọn để chạm vào, lựa chọn một đối
tượng nào đó hoặc có thể nhập thông tin qua bàn phím ảo tích hợp trong máy là?

A. Máy chủ B. Máy tính để bàn

C.  Máy tính
bảng

D. Máy tính FX500

Câu 5: Điện thoại thông minh (smartphone) là gì?

A. Hỗ trợ tổng thể những kiểu hệ điều hành quản lý B. Bền hơn so với điện thoại di động khác

C.  Điện thoại tích hợp một nền tảng hệ điều hành di động với nhiều tính
năng hỗ trợ tiên tiến

D. Điện thoại chỉ có công dụng nghe và gọi

Câu 6: Thiết bị ngoại vi của máy tính là thiết bị
nào?

A. Máy nghe nhạc Mp3 B. Máy tính bảng

C. Máy in

D. Sách điện tử

Câu 7: Các thiết bị dùng để nhập dữ liệu vào máy
tính là?

A. Loa máy tính B. Máy fax

C.  Bàn phím,
máy ghi hình trực tiếp, chuột, máy quét

D. Máy in

Câu 8: Những thiết bị nào sau đây được xếp vào nhóm
thiết bị ngoại vi?

A. Mainboard, CPU, CD-ROM Drive, Chuột B. HDD, CD – ROM Drive, FDD, bàn phím

C.  Bàn phím,
chuột, màn hình, máy in

D. Màn hình, CPU, RAM, Main

Câu 9: Các thành phần: RAM, CPU, thiết bị nhập xuất
là?

A. Phần mềm máy tính B. Thiết bị tàng trữ

C.  Phần cứng
máy tính

D. Thiết bị mạng và tiếp thị quảng cáo

Câu 10: Thuật ngữ “RAM” là từ viết tắt của cụm từ?

A. Read Access Memory B. Recent Access Memory

C. Random Access Memory

D. Read And Modify

Câu 11: ROM là bộ nhớ gì?

A. Bộ nhớ trong thời điểm tạm thời B. Bộ nhớ đọc, ghi

C.  Bộ nhớ chỉ
đọc

D. Bộ nhớ ngoài

Câu 12: CPU là gì?

A. Thiết bị tàng trữ của máy tính B. Thiết bị nhập liệu của máy tính

C.  Bộ xử lý
trung tâm của máy tính

D. Thiết bị hiển thị của máy tính

Câu 13: MB (Megabyte) là đơn vị đo gì?

A. Đo vận tốc mạng B. Đo vận tốc của nguồn máy tính

C. Đo dung lượng của thiết bị lưu trữ như
đĩa cứng

D. Độ phân giải màn hình hiển thị

Câu 14: ROM là viết tắt của từ gì?

A. Random Only Memory B. Read One Memory

C. Read Only Memory

D. Random One Memory

Câu 15: Phát biểu nào là đúng khi nói đến CPU?

A. CPU được tạo bởi bộ nhớ RAM và ROM B. CPU tàng trữ những ứng dụng người sử dụng

C.  CPU là viết tắt của Processing Unit, là đơn vị xử lý trung tâm được tích
hợp trong một chip được gọi là một vi xử lý, để xử lý dữ liệu và dịch các lệnh
của chương trình

D. CPU thường được tích hợp với một chip gọi là vi giải quyết và xử lý

Câu 16: Đơn vị tính nhỏ nhất của máy tính là gì?

A. Byte B. Megabyte

C.  Bit

D. Terabyte

Câu 17: Bit là gì?

A. Là đơn vị chức năng nhỏ nhất của thông tin được sử dụng trong máy tính B. Là một thành phần nhỏ mang một trong 2 giá trị 0 và 1

C.  Tất cả
các đáp án đều đúng

D. Là một đơn vị chức năng đo thông tin

Câu 18: 1 byte bằng?

A. 2 bit B. 10 bit

C. 8 bit

D. 16 bit

Câu 19: 1 KB bằng?

A. 1000 bit B. 1024 bit

C. 1024 byte

D. 1000 byte

Câu 20: CPU làm những công việc chủ yếu nào?

B. Nhập dữ liệu

C.  Xử lý dữ
liệu

D.  Xuất dữ
liệu

Câu 21: Kể tên các loại bộ nhớ trong?

A. Bộ nhớ truy vấn ngẫu nhiên ( RAM ) B. Bộ nhớ chỉ đọc ( ROM )

C.  Bộ nhớ
truy cập ngẫu nhiên (RAM) và bộ nhớ chỉ đọc (ROM)

D. Đĩa cứng ( Hard disk )

Câu 22: Các thiết bị nào có thể thiếu trong một bộ
máy tính?

A. Bộ nguồn B. Bộ nhớ RAM

C.  Ổ đĩa mềm

D. Màn hình

Câu 23: Cấu trúc chung của máy tính gồm có những khối
chức năng nào?

A. Bộ giải quyết và xử lý TT, bộ nhớ B. Bộ nhớ, thiết bị nhập / xuất, màn hình hiển thị

C.  Bộ xử lý
trung tâm, bộ nhớ, thiết bị nhập/xuất

D. Bộ giải quyết và xử lý TT, bộ nhớ, thiết bị nhập

Câu 24: Các thành phần cơ bản của 1 máy tính?

A. CPU, những thiết bị tàng trữ, bộ nhớ B. CPU, bộ nhớ, những thiết bị nhập tài liệu

C.  CPU, các
thiết bị lưu trữ, bộ nhớ, các thiết bị nhập và các thiết bị xuất dữ liệu

D. Bộ nhớ, những thiết bị nhập, thiết bị xuất dữ liệu và con người

Câu 25: Phát biểu nào là đúng khi nói đến bộ nhớ
RAM và ROM?

A. Bộ nhớ ROM thường được dùng bởi những chương trình ứng dụng để tàng trữ trong thời điểm tạm thời. Bộ nhớ RAM được dùng để lưu những file dữ liệu B. Bộ nhớ RAM không bị xoá khi máy tính đã tắt. Bộ nhớ ROM bị xoá khi máy tính tắt

C. Bộ nhớ RAM là bộ nhớ đọc và ghi, trong
khi ROM là bộ nhớ chỉ đọc D. RAM và ROM là hai bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên

Câu 26: Khi đọc các thông số cấu hình của một máy
tính thông thường:

2GHZ-320GB-4.00GB, con số 4.00GB chỉ điều gì?

A. Chỉ vận tốc của bộ vi giải quyết và xử lý B. Chỉ dung tích của đĩa cứng

C.  Chỉ dung lượng
bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên RAM

D. Chỉ dung tích của bộ nhớ chỉ đọc ROM

Câu 27: Đâu là thiết bị lưu trữ dữ liệu?

A. Máy in B. Webcam

C.  USB

D. Cần điểu khiển

Câu 28: Thành phần nào của máy
tính có thể ngăn máy tính khởi động, nếu nó bị hư hỏng hoặc kết nối không đúng
cách?

A. Chuột B. Bàn phím

C.  Ổ đĩa cứng

D. Máy in

Câu 29: Nhóm nào sau đây bao gồm các thiết bị được
xếp vào cùng loại?

A. Đĩa cứng trong, máy in, những loại đĩa quang ( CD, DVD ), thẻ nhớ, ổ nhớ di động

B. Đĩa cứng trong, đĩa cứng ngoài, USB, thẻ nhớ, máy scan, ổ nhớ di động 
C. Đĩa cứng trong,
đĩa cứng ngoài, các loại đĩa quang (CD, DVD), thẻ nhớ, nhớ di động

D. Máy in, máy scan, màn hình hiển thị, loa

Câu 30: Máy Scanner được kết nối
với máy tính thông qua cổng nào sau đây?

A. RJ 45 B. Jack 3.5

C.  USB

D. RJ 11

Câu 31: Bàn phím máy tính là thiết bị nào trong các
thiết bị sau?

A. Thiết bị xuất thông tin

B.  Thiết bị
nhập thông tin

C. Thiết bị tàng trữ thông tin D. Thiết bị thoát thông tin

Câu 32: Hãy chỉ ra đâu là thiết bị nhập?

A. Máy in

B. Máy quét

C. Loa
D. Màn hình

Câu 33:
Thiết bị nào thực hiện thao tác nhập dữ liệu trong số các thiết bị sau: Màn
hình, máy in, máy vẽ, bàn phím, ổ đĩa cứng, ổ đĩa mềm, chuột, loa, máy quét?

A. Máy in, màn hình hiển thị, máy quét, chuột

B.  Bàn phím,
chuột, máy quét

C. Máy vẽ, ổ đĩa cứng, ổ đĩa mềm, bàn phím D. Máy quét, Loa, chuột, màn hình hiển thị

Câu 34: Máy điện tử dùng để thu
và lưu giữ hình ảnh một cách tự động thay vì phải dùng phim ảnh là máy gì?

A. Máy ảnh thường

B.  Máy ảnh kỹ
thuật số

C. Webcam D. Máy quét ảnh

Câu 35: Máy in và máy quét, thiết
bị nào là thiết bị nhập thông tin vào máy tính?

A. Máy in

B. Máy quét

C. Cả hai D. Không cái nào

Câu 36: Thiết bị nào không thể thiếu trong một máy
tính?

A. Ổ đĩa mềm

B.  CPU

C. Ổ đĩa CD D. Máy in

Câu 37: Các thiết bị: chuột, bàn
phím, máy quét, thuộc khối chức năng nào?

A. Thiết bị xuất

B.  Thiết bị
nhập

C. Khối giải quyết và xử lý D. Các thiết bị tàng trữ

Câu 38: Hãy chọn nhóm có thiết bị
không cùng nhóm với những thiết bị còn lại?

A. Bàn phím, chuột, máy quét, máy in, máy chiếu

B.  Bàn phím,
chuột, máy scan, máy quét

C. Máy scan, máy tính bảng, ổ đĩa mềm ( FDD )D. Màn hình, máy in, sever, điện thoại thông minh mưu trí

Câu 39: Thiết bị nào thực hiện thao tác xuất ra dữ
liệu trong số các thiết bị

sau: Màn hình, máy in, bàn phím,
máy chiếu, ổ đĩa mềm, chuột, loa, máy quét?

A. Bàn phím, chuột, máy quét, máy in

B.  Màn hình,
Máy in, máy chiếu, loa

C. Máy in, màn hình hiển thị, máy quét, chuộtD. Màn hình, ổ đĩa cứng, ổ đĩa mềm, bàn phím

Câu 40: Thiết bị xuất để đưa ra
kết quả đã xử lý cho người sử dụng. Các thiết bị xuất thông dụng hiện nay là?

A. Màn hình, ổ cứng

B.  Màn hình,
màn hình cảm ứng, máy in, loa, tai nghe

C.  Máy in, ổ
mềm

D. Màn hình, ổ mềm

Video Hướng dẫn cách tạo bài trắc nghiệm  online miễn phí trên google

Source: https://vvc.vn
Category: Thiết Bị

BẠN CÓ THỂ QUAN TÂM

Alternate Text Gọi ngay
Liên kết:SXMB