‘trang thiết bị’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” trang thiết bị “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ trang thiết bị, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ trang thiết bị trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Còn bệnh xá của cô có trang thiết bị không?

And your infirmary, is it stocked ?

2. Các cầu thủ có thể sử dụng trang thiết bị bảo vệ.

Players must wear protective equipment .

3. Chúng ta sẽ chế biến đống này thành những trang thiết bị cơ bản.

We then process these husks with some basic equipment .

4. Tôi có người hoàn hảo cho ông và bản thân tôi sẽ cung cấp trang thiết bị.

I have the perfect man for you and I myself will supply the equipment .

5. Hải quân Braxin đã yêu cầu trực thăng đến hỗ trợ trang thiết bị và nhân sự .

The Brazilian Navy has offered helicopters to fly in equipment and personnel .

6. Kỳ công này mất khoảng ba tháng, một phần vì những trang thiết bị không có sẵn.

The reconstruction took about three months, partially because the parts were not readily available .

7. Tôi giảng dạy các khóa học về điện toán vật lý và các trang thiết bị điện tử trên người.

I teach courses in physical computing and wearable electronics .

8. Thách thức lớn nhất là khoa học vật liệu rất phức tạp, và yêu cầu trang thiết bị đắt tiền.

The biggest challenge is that material science is complex and requires expensive equipment .

9. Với trang thiết bị và 1 người xe, mỗi chiếc xe kéo phải chở khoảng 100Kg, khá nhiều với 12 con chó.

With the kit and a person on board, each dogsled is having to carry about 1 00 kilos of freight, which is quite a lot, really, between 1 2 dogs .

10. Sử dụng quần áo và trang thiết bị bảo hộ như kính, mũ, giầy, nút bịt lỗ tai hoặc dây an toàn.

Use appropriate protective equipment and clothing, such as safety glasses, headgear, and footwear, as well as seat belts and hearing protection .

11. Phía Liên Xô cung cấp phần lớn tài liệu nghiên cứu, tổ chức và trang thiết bị, bao gồm đạn dược cho học viện.

The Soviets provided the academy with much educational material, organization and equipment, including munitions .

12. Israel là một trong những nhà xuất khẩu hàng đầu về các trang thiết bị quân sự, chiếm 10% thị trường thế giới năm 2007.

Israel is one of the world’s major exporters of military equipment, accounting for 10 % of the world total in 2007 .

13. Hệ thống các cơ sở vật chất và trang thiết bị phần lớn được sở hữu và vận hành bởi khu vực kinh tế tư nhân.

Health care facilities are largely owned and operated by the private sector .

14. Mô phỏng của Thales bao gồm các thiết bị chuyển động hoàn chỉnh cũng như tấm nền phẳng và các trang thiết bị huấn luyện khác.

Thales simulators include full motion devices as well as flat panel and other training facilities .

15. Đến ngày 8 tháng 6, sau khi phá huỷ các tuyến đường xe lửa và trang thiết bị của cảng, toàn bộ quân Đồng Minh đã rút đi.

By 8 June, after destroying rail lines and port facilities, all Allied troops had been evacuated .

16. Cuộc khai quật này đã phát hiện ra chi tiết về bố cục và cơ sở vật chất của các trang di chỉ quân sự và những phần trang thiết bị quân sự còn sót.

Such excavations have uncovered details of the lay-out and facilities of military sites and remains of military equipment .

17. Những công ty sản xuất và nhiều doanh nghiệp dịch vụ hữu quan hoạt động phụ thuộc vào máy móc, vật dụng và nhiều trang thiết bị khác ( từ xe cộ cho đến thiết bị lắp ráp ) .

Manufacturing companies and many service-related businesses depend on machinery, supplies and a variety of other equipment ( from vehicles to assembly devices ) to operate .

18. Game có mười nhiệm vụ, chín loại vũ khí, tích lũy điểm kinh nghiệm cho đến việc kiếm được điểm kỹ năng đặc biệt dùng để nâng cấp cấy ghép, ba chế độ chơi và mua thêm trang thiết bị.

It featured ten missions, nine types of weapons, gaining experience points to earn extra skill points for upgrading implants, three game modes and buying additional equipment .

19. Vào tháng 5 năm 2015, Liên đoàn Y tế Venezuela cho biết có tới 15.000 bác sĩ đã rời khỏi hệ thống chăm sóc sức khỏe của nước này bởi tình trạng thiếu thuốc men, thiếu trang thiết bị và mức lương quá thấp.

In May năm ngoái, the Venezuelan Medical Federation said that 15,000 doctors had left the public health care system because of shortages of drugs and equipment and poor pay .

20. Theo tuyên bố của website GlobalSecurity.org: “Trong năm 1990, nền công nghiệp Hàn Quốc đã tự cung cấp 70% các loại vũ khí, đạn dược, phương tiện truyền thông, các trang thiết bị, máy móc, quần áo và những vật dụng cần thiết cho quân đội”.

The GlobalSecurity. org website states that ” in 1990 South Korean industries provided about 70 percent of the weapons, ammunition, communications and other types of equipment, vehicles, clothing, and other supplies needed by the military. ”

21. Trong bảng cân đối kế toán, tài sản cố định – đất đai, nhà xưởng và trang thiết bị – được định giá theo các mức giá khi mua chúng ( giá nguyên thuỷ ), có thể bị giảm đi đáng kể so với giá trị thị trường hiện tại của tài sản .

In a balance sheet, fixed assets – property, plant and equipment – are valued at their purchase prices ( historical cost ), which may be significantly understated compared to the assets ” present day market values .

Source: https://vvc.vn
Category : Thiết Bị

BẠN CÓ THỂ QUAN TÂM

Alternate Text Gọi ngay
Liên kết:SXMB