7 Thiết bị chần băng tải – Tài liệu text

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản không thiếu của tài liệu tại đây ( 1.54 MB, 125 trang )

Đồ án tốt nghiệp

51

Thiết kế nhà máy sản xuất đồ hộp gia cầm

T2- Thời gian cho nguyên liệu vào;T2 = 5 (ph)

T3- Thời gian chần; T3 = 15 (ph)

T4- Thời gian tháo dỡ; T4 = 5 (ph)

→∆T = 5 + 5 + 15 + 5 = 30 (ph)

Số thiết bị cần chọn là: (59,912 x 30 ) : ( 20 x 60) = 1,50

Chọn 2 thiết bị.

5.8 Nồi ninh nhừ

Dùng cho dây chuyền đồ hộp thịt gà phi lê.[36]

5.8.1 Kí hiệu: JC 500 – 1

5.8.2 Đặc tính kỹ thuật

Dung tích

: 200 ÷ 350 (l)

Áp suất làm việc

: 392,4 x 103 (N/m2)

Kích thước

: 1705 × 1090 × 1160 (mm)

Khối lượng

: 487 (Kg)

GVHD: Th.s Trần Xuân Ngạch

SVTH: Phan Thị Ánh Tuyết

Đồ án tốt nghiệp

52

Thiết kế nhà máy sản xuất đồ hộp gia cầm

5.3 Nồi ninh nhừ

5.8.3 Tính và chọn

Lấy hệ số chứa đầy trong thiết bị: 0,7

→Sức chứa của nồi là: 300 x 0,75 = 225 (l) (tương đương sức chứa 225 kg nước)

Chu kỳ làm việc của 1 mẻ ninh nhừ:

∆T = T1 + T2 + T3 + T4 (ph)

Với:

T1- Thời gian chuẩn bị nồi; T1 = 5 (ph)

T2- Thời gian cho nguyên liệu vào; T2 = 5 (ph)

T3- Thời gian ninh nhừ; T3 = 120 (ph)

T4- Thời gian tháo dỡ; T4 = (ph)

→∆T = 5 + 5 + 120 + 5 = 135 (ph)

Năng suất của nồi 2 vỏ dùng ninh nhừ:225 x 60 :135 = 100 (l/h)

Lượng thịt gà cần ninh nhừ trong 1 giờ: 139,971(kg/h)

GVHD: Th.s Trần Xuân Ngạch

SVTH: Phan Thị Ánh Tuyết

Đồ án tốt nghiệp

53

Thiết kế nhà máy sản xuất đồ hộp gia cầm

Tỷ lệ: nước/thịt gà = 10/6

Tổng lượng nước và thịt gà cần ninh nhừ là:

(139,971x 1000) :1070 + (10:6) x 139,971 = 364,099 (l/h)

Vậy số thiết bị cần dùng:364,099: 100 = 3,64 ; Chọn 4 nồi.

5.9 Thiết bị lọc

5.9.1 Kí hiệu: VPC- 500

5.9.2 Đặc tính kỹ thuật

Tên thiết bị

: nồi áp lực kiểu đứng

Nguyên lí

: mở kiểu áp lực đầu

Quy cách

: lượng nước tràn 500L

Áp lực

: 3 kg/ cm2

Motor

: 3Hp

Kích thước

: Ø = 700 (mm), H = 1000 (mm).

Vật liệu: bên trong chế tạo bằng SUS 304, tấm đầu chế tạo bằng tấm bảng 6t

Điều khiển: mở nồi bằng tay và điều khiển nhiệt[35]

5.4 Thiết bị lọc

5.9.3 Chọn thiết bị

Chọn 2 nồi.

GVHD: Th.s Trần Xuân Ngạch

SVTH: Phan Thị Ánh Tuyết

Đồ án tốt nghiệp

54

Thiết kế nhà máy sản xuất đồ hộp gia cầm

5.10 Thiết bị phối chế nước sốt

5.10.1 Đặc tính kỹ thuật

Thiết bị làm bằng thép không rỉ

Chiều cao

: 0,10 (m)

Đường kính

: 0,70 (m)

Thể tích thiết bị

3,14 × 0,70 × 0,70 × 0,70

4

V=

= 0,27 (m3)

5.10.2.Tính toán và chọn

Hệ số chứa đầy trong thùng phối trộn: α = 0,6 ÷0,7

60 × α × γ × v

T

Năng suất thiết bị: Q =

(kg/h)

γ

– Trọng lượng riêng của nước dùng tự nhiên: 1,02 (kg/l)

v- Thể tích thùng: 0,27 (m3)

T- Chu kỳ làm việc của thiết bị

T = T1 + T2 + T3 + T4 (ph)

T1- Thời gian chuẩn bị nồi, T1 = 5 (ph)

T2- Thời gian cho nguyên liệu vào và trộn đều; T2 = 5 (ph)

T3- Thời gian gia nhiệt;T3 = 10 (ph)

T4- Thời gian tháo dỡ; T4 = 5 (ph)

→ T = 5 + 5 + 10 + 5 = 25 (ph)

→Q=

60.0,6.0,27.1,02.1000

25

= 396,58 (Kg/h)

Lượng nước dùng cần phối chế và gia nhiệt trong 1 giờ: 338,251(kg/h)

Số thiết bị cần dùng: 338,251: 396,58 = 0,853 Chọn 1 thiết bị và ta nên chọn

thêm 1 thiết bị dự trữ. Vậy ta chọn 2 thiết bị phối chế nước sốt.

5.11 Máy rót nước sốt

Dùng cho dây chuyền đồ hộp thịt gà phi lê

GVHD: Th.s Trần Xuân Ngạch

SVTH: Phan Thị Ánh Tuyết

Đồ án tốt nghiệp

55

Thiết kế nhà máy sản xuất đồ hộp gia cầm

5.11.1 Kí hiệu: HY1

5.11.2 Đặc tính kỹ thuật

Năng suất

: 60 ÷120 (hộp/ph)

Dùng cho hộp số

: 4, 7, 8, 9, 11, 12, 13

Thể tích rót

: 50 ÷ 1000 (cm3)

Công suất động cơ

: 1 (KW)

Kích thước

: 1315 × 1030 × 1680 (mm)

Số vòng quay của roto

:1146 (vòng/ph)

Khối lượng

: 590 (Kg)

5.11.3 Tính toán và chọn

Số lượng hộp cần rót trong 1 giờ: 3045(hộp/h)

Số máy cần dùng: 3045 : (60 x 60) = 0,845; Chọn 1 máy và thêm một máy

dự trữ. Do đó ta có 2 máy

5.12 Máy rót mỡ

Dùng cho dây chuyền đồ hộp thịt gà tự nhiên

5.12.1 Ký hiệu: U3M -1

5.12.2 Đặc tính kỹ thuật

Năng suất

: 40 ÷ 60 (hộp/ph)

Dùng cho các hộp

: 4; 7; 8; 9; 10; 13

Thể tích rót

: 0,95 (cm3)

Sai số

: ± 1,5

Động cơ

: 1 (KW)

Số vòng quay

: 1390 (vòng/ph)

Kích thước

: 1720 × 1240 × 1600 (mm)

Khối lượng

: 1420 (Kg)

GVHD: Th.s Trần Xuân Ngạch

SVTH: Phan Thị Ánh Tuyết

Source: https://vvc.vn
Category : Thiết Bị

BẠN CÓ THỂ QUAN TÂM

Alternate Text Gọi ngay
Liên kết:SXMB