Stt |
Quốc gia |
Tổng diện tích (km2) |
Lục địa |
Giáp biên giới |
1 |
Thành phố Vatican |
0,44 |
Châu Âu |
Ý |
2 |
Monaco |
2,02 |
Châu Âu |
Pháp |
3 |
Nauru |
21 |
Úc và Châu Đại Dương |
– |
4 |
Tuvalu |
26 |
Úc và Châu Đại Dương |
– |
5 |
San Marino |
61 |
Châu Âu |
Ý |
6 |
Liechtenstein |
160 |
Châu Âu |
Áo, Thụy Sĩ |
7 |
Đảo Marshall |
181 |
Úc và Châu Đại Dương |
– |
8 |
St Kitts và Nevis |
269 |
Bắc Mỹ |
– |
9 |
Maldives |
300 |
Châu Á |
– |
10 |
Malta |
316 |
Châu Âu |
– |
11 |
Grenada |
344 |
Bắc Mỹ |
– |
12 |
St. Vincent và Grenadines |
389 |
Bắc Mỹ |
– |
13 |
Barbados |
430 |
Bắc Mỹ |
– |
14 |
Antigua và Barbuda |
442 |
Bắc Mỹ |
– |
15 |
Seychelles |
455 |
Châu Phi |
– |
16 |
Palau |
460 |
Úc và Châu Đại Dương |
– |
17 |
Andorra |
468 |
Châu Âu |
Pháp, Tây Ban Nha |
18 |
St. Lucia |
616 |
Bắc Mỹ |
– |
19 |
Micronesia |
702 |
Úc và Châu Đại Dương |
– |
20 |
Singapore |
719,1 |
Châu Á |
– |
21 |
Tonga |
747 |
Úc và Châu Đại Dương |
– |
22 |
Dominica |
751 |
Bắc Mỹ |
– |
23 |
Bahrain |
780 |
Châu Á |
– |
24 |
Kiribati |
811 |
Úc và Châu Đại Dương |
– |
25 |
Sao Tome và Principe |
1001 |
Châu Phi |
– |
26 |
Mauritius |
2040 |
Châu Phi |
– |
27 |
Comoros |
2235 |
Châu Phi |
– |
28 |
Luxembourg |
2586 |
Châu Âu |
Bỉ, Pháp, Đức |
29 |
Samoa |
2842 |
Úc và Châu Đại Dương |
– |
30 |
Cabo Verde |
4,033 |
Châu Phi |
– |
31 |
Trinidad và Tobago |
5131 |
Bắc Mỹ |
– |
32 |
Brunei |
5.765 |
Châu Á |
Malaysia |
33 |
Palestine |
6.220 |
Châu Á |
Ai Cập, Israel, Jordan |
34 |
Síp |
9250 |
Châu Á |
Vương Quốc Anh (Akrotiri và Dhekelia) |
35 |
Lebanon |
10.452 |
Châu Á |
Israel, Syria |
36 |
Kosovo |
10.887 |
Châu Âu |
Albania, Macedonia, Montenegro, Serbia |
37 |
Jamaica |
10.991 |
Bắc Mỹ |
– |
38 |
Gambia |
11.295 |
Châu Phi |
Senegal |
39 |
Qatar |
11.586 |
Châu Á |
Ả Rập Saudi |
40 |
Vanuatu |
12.189 |
Úc và Châu Đại Dương |
– |
41 |
Montenegro |
13.812 |
Châu Âu |
Albania, Bosnia và Herzegovina, Croatia, Kosovo, Serbia |
42 |
Bahamas |
13.878 |
Bắc Mỹ |
– |
43 |
Timor-Leste |
14.874 |
Châu Á |
Indonesia |
44 |
Swaziland |
17.364 |
Châu Phi |
Mozambique, Nam Phi |
45 |
Kuwait |
17.818 |
Châu Á |
Iraq, Saudi Arabia |
46 |
Fiji |
18.274 |
Úc và Châu Đại Dương |
– |
47 |
Slovenia |
20.273 |
Châu Âu |
Áo, Croatia, Hungary, Ý |
48 |
Israel |
20.770 |
Châu Á |
Ai Cập, Jordan, Lebanon, Palestine (Dải Gaza và Bờ Tây), Syria |
49 |
El Salvador |
21.041 |
Bắc Mỹ |
Guatemala, Honduras |
50 |
Belize |
22.966 |
Bắc Mỹ |
Guatemala, Mexico |
51 |
Djibouti |
23.200 |
Châu Phi |
Eritrea, Ethiopia, Somalia |
52 |
Macedonia |
25.713 |
Châu Âu |
Albania, Bulgaria, Hy Lạp, Kosovo, Serbia |
53 |
Rwanda |
26.338 |
Châu Phi |
Burundi, Cộng hòa Dân chủ Congo, Tanzania, Uganda |
54 |
Haiti |
27.750 |
Bắc Mỹ |
Cộng hòa Dominica |
55 |
Burundi |
27.830 |
Châu Phi |
Cộng hòa Dân chủ Congo, Rwanda, Tanzania |
56 |
Guinea Xích đạo |
28.051 |
Châu Phi |
Cameroon, Gabon |
57 |
Albania |
28.748 |
Châu Âu |
Hy Lạp, Kosovo, Macedonia, Montenegro |
58 |
Quần đảo Solomon |
28.896 |
Úc và Châu Đại Dương |
– |
59 |
Armenia |
29.743 |
Châu Á |
Azerbaijan, Georgia, Iran, Thổ Nhĩ Kỳ |
60 |
Lesotho |
30.355 |
Châu Phi |
Nam Phi |
61 |
Bỉ |
30.528 |
Châu Âu |
Pháp, Đức, Luxembourg, Hà Lan |
62 |
Moldova |
33.843 |
Châu Âu |
Romania, Ukraine |
63 |
Đài Loan |
36.000 |
Châu Á |
– |
64 |
Guinea-Bissau |
36.125 |
Châu Phi |
Guinea, Senegal |
65 |
Bhutan |
38.394 |
Châu Á |
Trung Quốc, Ấn Độ |
66 |
Thụy Sĩ |
41.285 |
Châu Âu |
Áo, Pháp, Ý, Liechtenstein, Đức |
67 |
Hà Lan |
42.199 |
Châu Âu |
Bỉ, Đức |
68 |
Estonia |
45.227 |
Châu Âu |
Latvia, Nga |
69 |
Cộng hòa Dominica |
48.670 |
Bắc Mỹ |
Haiti |
70 |
Slovakia |
49.036 |
Châu Âu |
Áo, Cộng hòa Séc, Hungary, Ba Lan, Ukraina |
71 |
Costa Rica |
51.100 |
Bắc Mỹ |
Nicaragua, Panama |
72 |
Bosnia và Herzegovina |
51.209 |
Châu Âu |
Croatia, Montenegro, Serbia |
73 |
Croatia |
56.594 |
Châu Âu |
Bosnia và Herzegovina, Hungary, Montenegro, Serbia, Slovenia |
74 |
Togo |
56.785 |
Châu Phi |
Benin, Burkina Faso, Ghana |
75 |
Latvia |
64.589 |
Châu Âu |
Belarus, Estonia, Litva, Nga |
76 |
Lithuania |
65.300 |
Châu Âu |
Belarus, Latvia, Ba Lan, Nga (Kaliningrad) |
77 |
Sri Lanka |
65.610 |
Châu Á |
– |
78 |
Georgia |
69.700 |
Châu Á / Âu |
Armenia, Azerbaijan, Nga, Thổ Nhĩ Kỳ |
79 |
Ireland |
70.282 |
Châu Âu |
Vương quốc Anh |
80 |
Sierra Leone |
71.740 |
Châu Phi |
Guinea, Liberia |
81 |
Panama |
75.420 |
Bắc Mỹ |
Colombia, Costa Rica |
82 |
Serbia |
77.474 |
Châu Âu |
Bosnia và Herzegovina, Bulgaria, Croatia, Hungary, Kosovo, Macedonia, Montenegro, Romania |
83 |
Cộng hòa Séc |
78.867 |
Châu Âu |
Áo, Đức, Ba Lan, Slovakia |
84 |
Các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất |
83.600 |
Châu Á |
Oman, Ả-rập Xê-út |
85 |
Áo |
83.879 |
Châu Âu |
Cộng hòa Séc, Đức, Hungary, Ý, Liechtenstein, Slovakia, Slovenia, Thụy Sĩ |
86 |
Azerbaijan |
86.600 |
Châu Á / Âu |
Armenia, Georgia, Iran, Nga, Thổ Nhĩ Kỳ |
87 |
Jordan |
89.342 |
Châu Á |
Iraq, Israel, Palestine (West Bank), Saudi Arabia, Syria |
88 |
Bồ Đào Nha |
92.220 |
Châu Âu |
Tây Ban Nha |
89 |
Hungary |
93.028 |
Châu Âu |
Áo, Croatia, Romania, Serbia, Slovakia, Slovenia, Ukraine |
90 |
Hàn Quốc |
100.266 |
Châu Á |
Bắc Triều Tiên |
91 |
Iceland |
103.000 |
Châu Âu |
– |
92 |
Guatemala |
108.889 |
Bắc Mỹ |
Belize, El Salvador, Honduras, Mexico |
93 |
Cuba |
109.880 |
Bắc Mỹ |
– |
94 |
Bulgaria |
110.879 |
Châu Âu |
Hy Lạp, Macedonia, Romania, Serbia, Thổ Nhĩ Kỳ |
95 |
Liberia |
111.369 |
Châu Phi |
Cote d’Ivoire, Guinea, Sierra Leone |
96 |
Honduras |
112.090 |
Bắc Mỹ |
El Salvador, Guatemala, Nicaragu |
97 |
Bénin |
114.763 |
Châu Phi |
Burkina Faso, Niger, Nigeria, Togo |
98 |
Eritrea |
117.600 |
Châu Phi |
Djibouti, Ethiopia, Sudan |
99 |
Malawi |
118.484 |
Châu Phi |
Mozambique, Tanzania, Zambia |
100 |
Triều Tiên |
120.540 |
Châu Á |
Trung Quốc, Hàn Quốc, Nga |