loài người in English – Vietnamese-English Dictionary | Glosbe

Vì thế, theo quan điểm loài người, dường như họ không thể chiến thắng.

Hence, from a human point of view, their chances of being victorious would seem remote.

Bạn đang đọc: loài người in English – Vietnamese-English Dictionary | Glosbe

jw2019

Sự ác độc của loài người sẽ không sống trong Vườn Địa Đàng mới này.

The evils of mankind will not live in this new Eden.

OpenSubtitles2018.v3

21 Sa-lô-môn nghiên cứu về công lao, nỗi khó khăn và khát vọng của loài người.

21 Solomon surveyed human toiling, struggles, and aspirations.

jw2019

Chúng tôi rất thích chuyện về loài người.

We really like the human being story a lot.

QED

Loài người sẽ không bao giờ được nắm quyền cai trị nữa.

Never again will human rule be permitted.

jw2019

Bạn có thỏa lòng với kết quả từ sự cai trị của loài người không?

Are you satisfied with the results of human rule?

jw2019

Điều này cho thấy thật sự chỉ có một chủng tộc mà thôi: chủng tộc loài người!

This shows that there is really only one race—the human race!

jw2019

3, 4. a) Khi dựng nên loài người bằng bụi đất, Đức Chúa Trời không có ý định gì?

3, 4. (a) In creating man out of dust, what did God not intend?

jw2019

36 Hay phải chăng các thiên sứ đã thôi không còn hiện đến với con cái loài người nữa?

36 Or have angels ceased to appear unto the children of men?

LDS

Trái đất được ban cho loài người (16)

The earth given to humans (16)

jw2019

Loài người không thể tiên đoán về tương lai một cách chắc chắn được.

Humans cannot foretell the future with any certainty.

jw2019

Chỉ một mình ai mới có thể dẫn đưa đúng cách bước của loài người?

Who only can properly direct man’s step?

jw2019

Tôi tin chắc là loài người không nhốt ta ở đây.

The people didn’t dump us here on purpose.

OpenSubtitles2018.v3

Loài người đang bị biến thành những con quái vật khủng khiếp đó.

Human beings are being converted into these horrible monsters!

OpenSubtitles2018.v3

Kinh-thánh phải nói được sinh ngữ của loài người để động tới lòng họ.

The Bible must speak in the language of the people in order to speak to their hearts.

jw2019

Thật ra, Đức Chúa Trời vô cùng xúc động trước sự đau khổ của loài người.

In fact, God is deeply moved by human suffering.

jw2019

Nhưng chính phủ của Đức Chúa Trời sẽ làm những gì loài người không thể làm được.

Yet, God’s government will do what humans cannot.

jw2019

Tại sao Đức Giê-hô-va nói ý tưởng và đường lối Ngài cao hơn của loài người?

Why does Jehovah say that his thoughts and ways are higher than those of humans?

jw2019

Sau 180.000 năm lang bạt, nhờ khí hậu ôn hoà hơn, loài người đã ổn định cuộc sống.

After 180,000 nomadic years, and thanks to a more clement climate, humans settled down.

OpenSubtitles2018.v3

Ma-quỉ đã quan sát loài người từ khi họ mới được sáng tạo.

The Devil has observed humans since the creation of mankind.

jw2019

Chính phủ của Đức Chúa Trời sẽ thay thế tất cả các chính phủ của loài người.

God’s government will replace all the world’s governments.

jw2019

Cá là thực đơn chính của 1 / 5 loài người.

Fish is the staple diet of one in five humans.

OpenSubtitles2018.v3

Ngài là Đức Chúa Trời chúng tôi; chớ để loài người thắng hơn Chúa”.

Do not let mortal man retain strength against you.”

jw2019

Tuy nhiên, sự chấp nhận của loài người không phải là điều chúng ta tìm kiếm.

However, it is not the approval of humans that we seek.

jw2019

Chỉ một mình ông là loài người.

As far as his kind, the human kind, was concerned, he was alone.

jw2019

Source: https://vvc.vn
Category : Thế giới

BẠN CÓ THỂ QUAN TÂM

Alternate Text Gọi ngay