Vị tướng mới của LMHT Bel’Veth sẽ Open trong bản update 12.11, cùng với đó là việc tăng sức mạnh cho những lớp tướng trinh sát, chống chịu và pháp sư .
Khi nào bản cập nhật 12.11 ra mắt?
Bản update Liên Minh Huyền Thoại 12.11 dự kiến sẽ ra đời tiên phong ở sever châu Đại Dương vào 10 h sáng ngày 8/6 ( giờ địa phương ). Lịch update ở những sever khác như sau :
Hiện chưa có thông tin về lịch update phiên bản mới ở Nước Ta. Tuy nhiên nếu nhìn lại lịch update những phiên bản trước, sever Nước Ta thường được update vào sáng ngày hôm sau so với những sever quốc tế .Cần phải chú ý quan tâm rằng, thông tin dưới đây mới chỉ là tin rò rỉ, Riot Games vẫn chưa tung ra cụ thể bản cập 12.11 chính thức. Chúng tôi sẽ liên tục update những thông tin mới nhất về bản update này cũng như những sự biến hóa của game trong thời hạn tới .
Bản cập nhật 12.11 chuẩn bị đến tay các game thủ
Cập nhật tướng
Danh sách tướng được tăng sức mạnh
Tướng
|
Chi tiết
|
Xin Zhao |
» Nội tại – Tỉ lệ hồi máu theo sát thương vật lý: 7% >>> 10%
» W (kích hoạt lần 2) – Sát thương: 40/75/110/145/180 (+80%SMCK)(+50%SMPT) >>> 50/85/120/155/190 (+90%SMCK)(+65%SMPT)
» W – Năng lượng tiêu hao: 60 ở mọi cấp >>> 60/55/50/45/40
|
Nunu |
» Q – Hồi máu khi gây sát thương vào đối tượng không phải tướng địch: 65/95/125/155/185 (+70%SMPT)(+6% Máu cộng thêm) >>> 65/95/125/155/185 (+90%SMPT)(10% Máu cộng thêm)
» Q – Hồi máu khi gây sát thương vào tướng: 39/57/75/93/111 (42%SMPT)(3.6% Máu cộng thêm) >>> 39/57/75/93/111 (+54%SMPT)(6% Máu cộng thêm)
» E – Thời gian hồi chiêu: 14s ở mọi cấp >>> 14/13/12/11/10s
|
Ryze |
» E – Sát thương: 60-140 (+30%SMPT)(+2% Năng lượng cộng thêm) >>> 60-140 (+35%SMPT)(+2% Năng lượng cộng thêm)
» E – Năng lượng tiêu hao: 40/55/70/85/100 >>> 35/45/55/65/75
|
Taric |
» Q – Hồi máu mỗi lần sử dụng: 25 (+15%SMPT)(+0.75% Máu tối đa của Taric) >>> 25 (+15%SMPT)(+1% Máu tối đa của Taric)
» Q – Năng lượng tiêu hao: 65-85 >>> 60 ở mọi cấp
» E – Thời gian hồi chiêu: 17/16/15/14/13 >>> 15/14/13/12/11s
» E – Thời gian làm choáng: 1.25 >>> 1.5s
|
Rakan |
» Q – Hồi máu: 18-90 >>> 30-155
» W – Thời gian hồi chiêu: 18/16.5/15/13.5/12 >>> 16/14.5/13/11.5/10s
» E – Năng lượng tiêu hao: 60/70/80/90/100 >>> 40/45/50/55/60
» E – Lá chắn cơ bản: 35/60/85/110/135 >>> 50/75/100/125/150
|
Samira |
» SMCK cộng thêm: 3 >>> 3.3
» SMCK ở cấp 18: 100 >>> 113.1
» Q – Tỉ lệ SMCK: 80/90/100/110/120%% >>> 85/95/105/115/125%
|
Caitlyn |
» Q – Sát thương vật lý: 50/90/130/170/210 (+130/145/160/175/190% SMCK) >>> 0/90/130/170/210 (+125/145/ 165/185/205% SMCK)
» Q – Năng lượng tiêu hao: 50/60/70/80/90 >>> 55/60/65/70/75
» E – Sát thương phép: 70/110/150/190/230 (+80% SMPT) >>> 80/130/180/230/280 (+80% SMPT)
» E – Thời gian hồi chiêu: 16/14.5/13/11.5/10s >>> 16/14/12/10/8s
|
Aphelios |
» Tốc độ đánh cộng thêm theo cấp: 6/12/18/24/30/36% >>> 7.5/15/22.5/30/37.5/45%
» Sát lực cộng thêm theo cấp: 4.5/9/13.5/18/22.5/27 >>> 4.5/9/13.5/18/22.5/27
|
Irelia |
» Q – Hồi máu: 7/8/9/10/11% SMCK >>> 9/10/11/12/13% SMCK
» E – Thời gian hồi chiêu: 18/16.5/15/13.5/12 >>> 16/15/14/13/12s
|
Gragas |
» Q – Tỉ lệ SMPT: 70% >>> 80%
» Q – Thời gian hồi chiêu: 11/10/9/8/7 >>> 10/9/8/7/6s
» E – Thời gian hồi chiêu: 16/15/14/13/12 >>> 14/13.5/13/12.5/12s
|
Lee Sin |
» SMCK cơ bản: 66 >>> 68
» Q – Sát thương Sóng âm: 50/75/100/125/150 (+100% SMCK cộng thêm) >>> 55/80/105/130/155 (+100% SMCK cộng thêm)
» Q – Sát thương Vô ảnh cước: 100/150/200/250/300 (+200% SMCK cộng thêm) >>> 110/160/210/260/310 (+200% SMCK cộng thêm)
|
Tryndamere |
» Q – Hồi máu cơ bản: 25/33/41/49/57 >>> 30/40/50/60/70
» Q – Máu cộng thêm với mỗi điểm Nộ: 0.45/0.75/1.05/1.35/1.65 >>> 0.5/0.95/1.4/1.85/2.3
» R – Thời gian hồi chiêu: 130/110/90 >>> 120/100/80s
|
Sylas |
» W – Năng lượng tiêu hao : 60/70/80/90/100 >>> 50/60/70/80/90
» W – Tỉ lệ SMPT trong hồi máu cơ bản: 35% >>> 40%
» W – Thời gian hồi chiêu: 13/11.25/9.5/7.75/6 >>> 12/10.5/9/7.5/6s
» E – Thời gian hồi chiêu: 14/13/12/11/10 >>> 13/12/11/10/9
|
Tahm Kench |
» Nội tại – SMPT cộng thêm: 8-60 (+2.5% Máu cộng thêm) >>> 8-60 (+4% Máu cộng thêm)
» Q – Hồi máu cơ bản: 10/12.5/15/17.5/20 >>> 10/15/20/25/30
» R – Lá chắn: 500/700/900 >>> 650/800/950
|
Thầy Tu Mù sắp được tăng sức mạnh
Danh sách tướng bị giảm sức mạnh
Tướng
|
Chi tiết
|
Lillia |
» Máu cơ bản: 650 >>> 625
» Nội tại – Sát thương: 6% (+1.5% mỗi 100 SMPT) Máu tối đa của mục tiêu >>> 6% (+1.2% mỗi 100 SMPT) Máu tối đa của mục tiêu
|
Brand |
» Nội tại – Sát thương đốt mỗi 4s: 3% Máu tối đa >>> 2,5% Máu tối đa
» Nội tại – Sát thương nổ: 10-14% (cấp 1-17) Máu tối đa >>> 9-13% (cấp 1-17) Máu tối đa
|
Wukong |
» W – Thời gian hồi chiêu: 20/18/16/14/12 >>> 22/19.5/17/14.5/12s
» E – Sát thương lên quái: 180% >>> 160%
|
Master Yi |
» Máu tăng thêm: 106 >>> 100
» Máu ở cấp 18: 2471 >>> 2369
» E – Sát thương chuẩn: 30/38/46/54/62 (+35% SMCK cộng thêm) >>> 30/35/40/45/50 (+35% SMCK cộng thêm)
|
Swain |
» Hồi máu bị động: 3.5/4.5/5.5/7% >>> 3/4/5/6%
» W – Sát thương: 80/120/160/200/240 (+70%SMPT) >>> 80/115/150/185/220 (+55%SMPT)
» R – Hồi máu mỗi tick (1 giây = 20 tick): 15/30/45 (+20%SMPT) >>> 15/27.5/40 (+18%SMPT)
|
Taliyah |
» Máu cơ bản : 570 >> > 550» Q. – Thời gian hồi chiêu : 6.5 / 5.5 / 4.5 / 3.5 / 2.5 >> > 7/6/5 / 4/3 s
» Q – Sát thương 1 loạt đá: 38/61/84/107/130 (+50% SMPT) >>> 40/60/80/100/120 (+50% SMPT)
» Q – Sát thương 5 loạt đá: 98.8/158.6/218.4/278.2/338 (+50% SMPT) >>> 104/156/208/260/312 (+50% SMPT)
» E – Sát thương lên quái: 100% >>> 150%
» R – Không sử dụng được trong vòng 3 giây sau khi gây sát thương
|
Gwen |
» W – Giáp/kháng phép cộng thêm: 20 (+5%AP) >>> 12/14/16/18/20 (+5%AP)
» W – Thời gian hồi chiêu: 22/20/18/16/14 >>> 22/21/20/19/18s
» E – Thời gian hồi chiêu nhận lại: 60% >>> 50%
|
Kayn ( dạng Darkin ) |
» Q – Sát thương: 65% SMCK (+5% (+ 5.5% mỗi 100 SMCK cộng thêm) Máu tối đa của mục tiêu) >>> 65% SMCK (+5% (+ 5% mỗi 100 SMCK cộng thêm) Máu tối đa của mục tiêu)
|
Kog’Maw |
» Q – Giảm giáp/kháng phép: 25/27/29/31/33% >>> 23/25/27/29/31%
» Q – Tốc độ đánh cộng thêm: 15/20/25/30/35% >>> 10/15/20/25/30%
» W – Sát thương theo % máu: 3/4/5/6/7% >>> 3/3.8/4.6/5.2/6%
|
Rengar |
» Máu cơ bản: 655 >>> 620
» R – Thời gian hồi chiêu: 110/90/70 >>> 110/100/90s
|
Veigar |
» Giáp cơ bản : 23 >> > 21» Giáp cộng thêm : 3,75 >> > 4
» E – Thời gian hồi chiêu: 18/16.5/15/13.5/12 >>> 20/18/16/14/12s
|
Senna |
» Tỉ lệ linh hồn rơi ra từ farm lính: 2.166% >>> 8.33%
» Q – Làm chậm cơ bản: 20% >>> 15%
» Q – Thời gian làm chậm: 2s >>> 1/1.25/1.5/1.75/2s
|
Nhiều khả năng Wukong sắp vắng bóng ở Summoner’s Rift
Danh sách tướng được điều chỉnh
Tướng
|
Chi tiết
|
Fizz |
» Máu gia tăng: 112 >>> 106
» Máu ở lv18: 2544 >>> 2442
» Năng lượng gia tăng: 37 >>> 52
» Năng lượng ở lv18: 946 >>> 1201
|
Zeri |
» Q – Súng Điện Liên Hoàn
» W – Xung Điện Cao Thế
-
Sát thương: 10/45/80/115/150 (+140% SMCK) (+70% SMPT) >>> 10/45/80/115/150 (+150% SMCK) (+70% SMPT)
-
Thời gian hồi chiêu: 13/12/11/10/9 >>> 12/11/10/9/8s
-
Làm chậm: 30/40/50/60/70% >>> 30/35/40/45/50%
-
MỚI: Nếu chiêu thức này đụng trúng địa hình, nó sẽ tiến hoá thành tia điện laser gây hiệu ứng và sát thương chí mạng diện rộng.
» W – Nhanh Như Điện
» W – Đạt Đến Đỉnh Điểm
-
Thời gian hồi chiêu: 120/95/70 >>> 100/85/70s
-
Tốc độ di chuyển với mỗi điểm cộng dồn: 1.5% >>> 1%
-
Số điểm cộng dồn với mỗi tướng trúng đòn: 4 >>> 8
|
Olaf |
» Nội tại – Ngưỡng máu kích hoạt nội tại: 22.5% >>> 30%
» Nội tại – Hút máu : 10-30% >>> 8-25%
» Q – Sát thương cơ bản: 60/110/160/210/260 >>> 70/120/170/220/270
» Q – Thời gian hồi chiêu thấp nhất: 3s >>> 2.5s
» W – Thời gian hồi chiêu: 16/14.5/13/11.5/10 >>> 16/15/14/13/12s
» R – Giáp/kháng phép: 10/25/40 >>> 10/20/30
|
Zeri sắp quay trở lại mạnh mẽ
Cập nhật trang bị
Danh sách trang bị được tăng sức mạnh
Trang bị
|
Chi tiết
|
Vương Miện Suy Vong |
» Sức mạnh phép thuật: 60 >>> 70
|
Lưỡi Hái Bóng Đêm |
» Điểm hồi kỹ năng: 15 >>> 25
» Thời gian hồi nội tại Xé Hồn: 40s mỗi tướng >>> 30s mỗi tướng
|
Gươm Suy Vong |
» Hồi máu: 7% >>> 8%
|
Chùy Cuồng Huyết |
» Số điểm hồi kỹ năng với mỗi trang bị Huyền thoại: 5 >>> 7 |
Móng Vuốt Sterak |
» SMCK cộng thêm: 40% SMCK cơ bản >>> 45% SMCK cơ bản
» Lá chắn: 70% Máu cộng thêm >>> 75% Máu cộng thêm
|
Tàn Tích Bami |
» Giá tiền: 1100 >>> 1000 (các vật phẩm nguyên liệu giữ nguyên giá)
» Giá ghép đồ: 300 >>> 200
|
Găng Tay Băng Hỏa |
» Giá ghép đồ: 950 >>> 1050 (tổng giá không đổi)
» Máu: 350 >>> 450
|
Giáp Gia Tốc Hóa Cuồng |
» Giá ghép đồ: 950 >>> 1050 (tổng giá không đổi)
» Máu: 350 >>> 450
|
Khiên Thiên Hỏa |
» Giá ghép đồ: 700 >>> 800 (tổng giá không đổi)
» Máu: 350 >>> 450
|
Khiên Băng Randuin |
» Giáp: 80 >>> 90 |
Giáp Tâm Linh |
» Kháng phép: 40 >>> 50 |
Mặt Nạ Vực Thẳm |
» Kháng phép: 30 >>> 35
» Nhận thêm kháng phép với mỗi kẻ địch bị Nguyền Rủa: 7 >>> 9
|
Tụ Bão Zeke |
» Giáp: 25 >>> 35 |
Lời Thề Hiệp Sĩ |
» Điểm hồi kỹ năng: 10 >>> 20 |
Danh sách trang bị được giảm sức mạnh
Trang bị
|
Chi tiết
|
Băng Trượng Vĩnh Cửu |
» Thời gian làm chậm/làm choáng: 1,5s >>> 1 s |
Mặt Nạ Thống Khổ Liandry |
» Sát thương đốt cơ bản: 60 >>> 50 |
Quyền Trượng Ác Thần |
» SMPT: 80 >>> 70 |
Kiếm Âm U |
» Thời gian hồi chiêu: 35s >>> 40 s |
Chùy Gai Malmortius |
» Thời gian hồi Nội tại: 60s >>> 75 s |
Vũ Điệu Tử Thần |
» Tỉ lệ hồi máu từ SMCK cộng thêm: 140% >>> 120 % |
Móc Diệt Thủy Quái |
» Sát thương chuẩn cộng thêm: 60 (45% SMCK cộng thêm) >>> 50 ( 40 % SMCK cộng thêm ) |
Danh sách trang bị được điều chỉnh
Trang bị
|
Chi tiết
|
Giáp Gai |
» Sát thương phản lại: 10 (+10% Giáp cộng thêm) >>> 10 (+20% Giáp cộng thêm)
|
Áo Choàng Gai |
» Sát thương phản lại: 3 >>> 4
» Giảm hồi máu: 30% >>> 25%
|
Lời Nhắc Tử Vong |
» Số đòn đánh để kích hoạt Vết Thương Sâu: 3 >>> 2
» Giảm hồi máu: 50% >>> 40%
|
Cưa Xích Hóa Kỹ |
» SMCK: 45 >>> 55
» Điểm hồi kỹ năng: 15 >>> 25
» Giảm hồi máu: 50% >>> 40%
|
Gươm Đồ Tể |
» SMCK: 15 >>> 20
» Giảm hồi máu: 30% >>> 25%
|
Quỷ Thư Morello |
» SMPT: 80 >>> 90
» Máu: 250 >>> 300
» Giảm hồi máu: 50% >>> 40%
|
Bình Thải Hóa Dược |
» SMPT: 55 >>> 60
» Giảm hồi máu: 50% >>> 40%
|
Ngọc Quên Lãng |
» SMPT: 30 >>> 35
» Giảm hồi máu: 30% >>> 25%
|