hội hóa trang in English – Vietnamese-English Dictionary | Glosbe

Ở Brazil, ngày bầu cử mang lại không khí hội hè và lễ hội hóa trang.

In Brazil, election day is a festive, carnival-type atmosphere.

Bạn đang đọc: hội hóa trang in English – Vietnamese-English Dictionary | Glosbe

ted2019

Prospero tổ chức vũ hội hóa trang, nơi mà Thần chết sẽ đến trong lốt hóa trang.

Prospero hosts a costume ball where Death comes in disguise.

OpenSubtitles2018.v3

Có phải nó giống như ý nghĩa của lễ hội hóa trang?

Well, isn’t that the point of a carnival?

OpenSubtitles2018.v3

Cậu bé rất thích lễ hội hóa trang.

This carnival, he loves.

OpenSubtitles2018.v3

Hãy làm một cái Vũ Hội Hóa Trang

Let’s throw a carnival.

OpenSubtitles2018.v3

Tôi có được lời mời nào đến vũ hội hóa trang không?

Is an invitation to the costume ball out of the question?

OpenSubtitles2018.v3

Cậu bé rất thích lễ hội hóa trang

This carnival, he loves

opensubtitles2

Chúng ta cứ như thể đi vũ hội hóa trang ấy.

I thought we were going to a costume party.

OpenSubtitles2018.v3

Về buổi dạ hội hóa trang đó.

To the masquerade.

OpenSubtitles2018.v3

hội hóa trang mừng ngày thống nhất sẽ bắt đầu trong 10 phút nữa.

The unity day masquerade dance starts in 10 minutes.

OpenSubtitles2018.v3

Ta không hề biết rằng có lễ hội hóa trang ở đây đâu đấy.

Well, I would never know there was a costume banquet in an hour from the faces I see.

OpenSubtitles2018.v3

hội hóa trang

Masquerade

OpenSubtitles2018.v3

Charles Hamilton sắp tổ chức vũ hội hóa trang vào đêm mai ở viện bảo tàng.

Charles Hamilton is hosting a ball tomorrow night at the museum.

OpenSubtitles2018.v3

hội hóa trang!

Masquerade!

OpenSubtitles2018.v3

Họ đến đây dự lễ hội hóa trang.

Here they come in their pumpkin coach.

OpenSubtitles2018.v3

Nhà Medicis đang chuẩn bị Lễ hội hóa trang, trong một nỗ lực đáng thương nhằm dành lấy sự ủng hộ của quần chúng.

The Medicis are throwing a carnival in a pathetic bid to win the people’s favor.

OpenSubtitles2018.v3

Bà gặp người chồng của mình là ông Alfosín đang là một học sinh luật cũng sinh ra tại Chascomús tại hội hóa trang trong thập niên 1940.

She met her husband, Raúl Alfonsín, a law student who was also born in Chascomús, at a masquerade ball during the 1940s.

WikiMatrix

Và đây là một thứ họ tìm thấy, họ gọi là Knife – Con Dao, Carnival – Lễ hội hóa trang, Boston Shuffle – Lập lờ Boston, Twilight – Chạng vạng

So this is one that they found, they called the Knife, the Carnival, the Boston Shuffler, Twilight.

ted2019

Legrand bắt đầu sự nghiệp của mình trong lễ hội hóa trang năm 1939 khi cô tham gia một cuộc thi do chương trình Diario de Cine (Nhật ký điện ảnh) tổ chức tại Đài phát thanh Bỉ.

Legrand began her career in the carnival of 1939 when she participated in a contest organised by the Diario de Cine programme (Cinema Diary) at Belgrano Radio.

WikiMatrix

Vào tháng 3 năm 2001, Tony Rodham đã tiết lộ lệnh Ân xá của Tổng thống vào tháng 3 năm 2000 đối với Edgar Allen Gregory, Jr và vợ của ông, Vonna Jo, một cặp vợ chồng ở Tennessee trong lễ hội hóa trang doanh nghiệp đã bị kết tội lừa đảo ngân hàng.

In March 2001, it was revealed that Tony Rodham had helped gain a March 2000 presidential pardon for Edgar Allen Gregory, Jr. and his wife, Vonna Jo, a Tennessee couple in the carnival business who had been convicted of bank fraud.

WikiMatrix

Bốn cơ hội tối ưu hóa trang web 1.

Four On-Page Optimization Opportunities 1.

Literature

Vì thuật ngữ trang phục mang nhiều tính kỹ thuật thường được liên hệ với thuật ngữ thời trang, việc sử dụng thuật ngữ cũ bị đẩy xuống với các nghĩa đặc biệt như trang phục dạ tiệc hay trang phục dạ hội hóa trang, trong khi “thời trang” thường có nghĩa chỉ quần áo, gồm cả lĩnh vực nghiên cứu thời trang.

Because the more technical term costume is regularly linked to the term “fashion”, the use of the former has been relegated to special senses like fancy-dress or masquerade wear, while the word “fashion” often refers to clothing, including the study of clothing.

WikiMatrix

Nếu bạn nhìn thấy một cơ hội trên trang Tối ưu hóa và bạn không muốn chạy thử nghiệm, bạn có thể chọn nhấp vào:

If you can see an opportunity on your Optimisation page and you don’t want to run an experiment, you can choose either to click :

support.google

“Cơ hội” trên trang tab Tối ưu hóa là cả một mục dành riêng để giúp bạn cải thiện hiệu suất tài khoản.

” Opportunities ” on your Optimization page is an entire section dedicated to helping you improve your account performance .

support.google

“Cơ hội” trên trang tab Tối ưu hóa là cả một mục dành riêng để giúp bạn cải thiện hiệu suất tài khoản.

” Opportunities ” on your Optimisation page is an entire section dedicated to helping you improve your account performance .

support.google

Source: https://vvc.vn
Category : Thời trang

BẠN CÓ THỂ QUAN TÂM

Alternate Text Gọi ngay