Mẫu Hợp đồng lắp đặt hệ thống điện mặt trời hòa lưới song ngữ Việt Anh

HỢP ĐỒNG KINH TẾ

ECONOMIC CONTRACT

Số : … … … … … … …

No. …………………

 

GÓI THẦU: KHẢO SÁT, THIẾT KẾ, CUNG CẤP VÀ LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐIỆN NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI (TRỌN GÓI)

FOR THE FULL PACKAGE OF SURVEY, DESIGN, SUPPLY AND INSTALLATION OF SOLAR POWER SYSTEM

– Căn cứ Bộ Luật dân sự số 91/2015 / QH13 ngày 24/11/2015 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ;
– Pursuant to the Civil Code No. 91/2015 / QH13 dated November 24, năm ngoái of the National Assembly of the Socialist Republic of Vietnam ;
– Căn cứ Luật Thương mại số 36/2005 / QH11 ngày 14/06/2005 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ;
Pursuant to the Commercial Law No. 36/2005 / QH11 dated June 14, 2005, of the National Assembly of the Socialist Republic of Vietnam ;
– Căn cứ Luật Đấu thầu số 43/2013 / QH13 ngày 26/11/2013 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và những văn bản hướng dẫn thi hành ;
– Pursuant to the Bidding Law No. 43/2013 / QH13 dated November 26, 2013 of the National Assembly of the Socialist Republic of Vietnam and its guiding documents ;
– Căn cứ Luật điện lực số 28/2004 / QH11 ngày 03/12/2004 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ; Luật sửa đổi, bổ trợ 1 số ít điều của Luật Điện lực ngày 20/11/2012 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và những văn bản hướng dẫn thi hành ;
– Pursuant to the Electricity Law No. 28/2004 / QH11 dated December 3, 2004, of the National Assembly of the Socialist Republic of Vietnam ; The Law amending and supplementing a number of articles of the Electricity Law dated November 20, 2012 of the National Assembly of the Socialist Republic of Vietnam and its guiding documents ;
– Căn cứ những văn bản pháp lý khác có tương quan ;
– Pursuant to other relevant legal documents ;
– Căn cứ nhu yếu và năng lực của hai bên tham gia hợp đồng .
– Based on the needs and capabilities of the two Parties to the Contract .

Hôm nay, ngày … … … … … … …, chúng tôi gồm những bên dưới đây :
Today, as of … … … … … … …, we include :

 

CHỦ ĐẦU TƯ (BÊN A):

PROJECT OWNER (PARTY A):

Đại diện :
Representative :
Chức vụ :
Position :
Địa chỉ :
Address :
Điện thoại :
Phone :
Tài khoản :
Account :
Ngân hàng :
Bank :
Mã số thuế :
Tax code :

 

BÊN NHẬN THẦU (BÊN B):

CONTRACTOR (PARTY B):

Đại diện :
Representative :
Chức vụ :
Position :
Địa chỉ :
Address :
Điện thoại :
Phone :
Tài khoản :
Account :
Ngân hàng :
Bank :
Mã số thuế :
Tax code :

Bên A và Bên B sau đây được gọi chung là “ Các Bên ” và gọi riêng rẽ là “ Bên ” cùng thoả thuận ký kết Hợp Đồng thi công lắp đặt mạng lưới hệ thống Điện Mặt Trời Áp Mái hiệu suất … … …. kWp tại … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … ( sau đây gọi tắt là “ mạng lưới hệ thống Điện Mặt Trời ” ) với những lao lý và điều kiện kèm theo sau đây :
Party A and Party B are hereinafter collectively referred to as “ Parties ” and individually as “ Party ” and agree to sign a contract for installation of a … … …. kWp Rooftop Solar Power System at … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … ( hereinafter referred to as the “ Solar Power System ” ) with terms and conditions as follows :

 

 

 

PHẦN 1 – CÁC ĐIỀU KIỆN RIÊNG HỢP ĐỒNG

PART 1 – SPECIFIC CONDITIONS OF THE CONTRACT

 

Điều 1. Đối tượng Hợp Đồng

Article 1. Object of the Contract

Bên A đồng ý chấp thuận giao và Bên B đồng ý chấp thuận nhận triển khai việc cung ứng sản phẩm & hàng hóa và thi công lắp đặt và triển khai những dịch vụ tương quan so với mạng lưới hệ thống Điện Mặt Trời được nêu chi tiết cụ thể tại Phụ lục 1 đính kèm Hợp Đồng này .
Party A agrees to deliver and Party B agrees to accept the supply of goods and construction, installation and implementation of related services for the Solar Power System as detailed in Appendix 1 attached to the Contract .

 

Điều 2. Các thành phần cấu thành Hợp Đồng

Article 2. Components of the Contract

Những hồ sơ sau đây phải được xem là những bộ phận cấu thành của Hợp Đồng này :

The following documents must be considered components of this Contract:

  1. Hợp đồng số: ………………… ngày …………..
  2. Contract No. ………………… dated …………………
  3. Các điều kiện riêng của Hợp Đồng;
  4. Specific conditions of the Contract;
  5. Các điều kiện chung của Hợp Đồng;
  6. General conditions of the Contract;
  7. Phụ lục 1: Bảng giá và danh mục hàng hóa theo Hợp Đồng;
  8. Appendix 1: Contract price and goods listing;
  9. Phụ lục 2: Tiến độ thanh toán Hợp Đồng;
  10. Appendix 2: Payment schedule;
  11. Phụ lục 3: Chính sách bảo hành;
  12. Appendix 3: Warranty policy;
  13. Phụ lục 4: Cam kết sản lượng;
  14. Appendix 4: Commitment of output;
  15. Phụ lục 5: Tiến độ thực hiện Hợp Đồng;
  16. Appendix 5: Implementation schedule;

Toàn bộ những tài liệu nêu trên cấu thành Hợp Đồng này được dùng để lý giải lẫn nhau. Trong trường hợp không đồng điệu giữa những tài liệu thì những tài liệu sẽ được xem xét thứ tự ưu tiên giảm dần từ mục ( a ) đến mục ( h ) .
All of the above documents that constitute this Contract are mutually explanatory. In the sự kiện of inconsistency between documents, the documents shall be referred to in descending order from ( a ) to ( h ) .

 

Điều 3: Hình thức Hợp Đồng và phạm vi Hợp Đồng

Article 3: Contract Form and Scope

Hợp Đồng trọn gói thi công lắp đặt mạng lưới hệ thống Điện Mặt Trời Áp Mái gồm có quản lý và vận hành chạy thử, đấu nối và có được Hợp Đồng mua và bán điện với EVN .
The full package contract for the installation of the Rooftop Solar Power system includes commissioning, connection and obtaining a Power Purchase Contract with EVN .

 

Điều 4: Giá Hợp Đồng

Article 4: Contract Price

Giá Hợp Đồng là : … … … … … … … … …. VNĐ ( Bằng chữ : … … … … … … … … …. đồng ) .
Contract Price is : … … … … … … … … …. VND ( In words : … … … … … … … … …. dong )
Giá trên đã gồm có 10 % thuế giá trị ngày càng tăng .
The above price includes 10 % value added tax .

 

Điều 5: Thời gian thực hiện Hợp Đồng

Article 5: Contract performance period

Thời gian thực hiên Hợp Đồng là 70 ( bảy mươi ) ngày kể từ ngày Bên B nhận được giao dịch thanh toán đợt 1. Thời gian thực thi Hợp Đồng đã gồm có cả những ngày nghỉ lễ, ngày nghỉ cuối tuần .
The performance period of the Contract is 70 ( seventy ) days from the date Party B receives the first payment, including public holidays and weekends .

 

 

 

PHẦN 2 – CÁC ĐIỀU KIỆN CHUNG HỢP ĐỒNG

PART 2 – GENERAL CONDITIONS OF THE CONTRACT

 

Điều 1. Giải thích từ ngữ

Article 1. Interpretation of terms

Trong Hợp Đồng này, trừ khi ngữ cảnh có lao lý khác đi những từ ngữ dưới đây được hiểu như sau :
In this Contract, unless the context requires otherwise, the terms below are construed as follows :

  1. “Hợp Đồng” là sự thỏa thuận giữa Bên A và Bên B để thực hiện việc thi công lắp đặt hệ thống Điện Mặt Trời Áp Mái công suất …………. kWp tại ……………………………….thể hiện bằng văn bản, được hai bên ký kết hợp lệ, bao gồm cả phụ lục và tài liệu kèm theo.
  2. “Contract” is an agreement between Party A and Party B to perform the installation of the Rooftop Solar Power system with a capacity of …………. kWp at ………………………………. expressed in writing, duly signed by both Parties, including the appendices and attached documents.
  3. “Thỏa thuận Hợp Đồng” là văn bản quy định các nội dung chủ yếu của Hợp Đồng, được Các Bên ký kết, bao gồm cả các Phụ Lục kèm theo.
  4. “Contract Agreement” means a document defining the main contents of the Contract, which is signed by the Parties, including the accompanying Appendices.
  5. “Hàng hóa” bao gồm toàn bộ thiết bị, vật tư và các thiết bị khác của hệ thống Điện Mặt Trời, được nêu chi tiết tại Phụ Lục 1 đính kèm Hợp Đồng.
  6. “Goods” include all equipment, supplies and other equipment of the Solar Power system, detailed in Appendix 1 attached to the Contract.
  7. “Dịch vụ liên quan” bao gồm các dịch vụ như khảo sát, thiết kế, lắp đặt, bảo hành, bảo trì, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác như đào tạo, chuyển giao công nghệ liên quan đến hàng hóa.
  8. “Related services” include services such as survey, design, installation, warranty, maintenance, repair, and supply of spare parts or the provision of other after-sales services such as training and technology transfer related to goods.
  9. “Giá Hợp Đồng” là tổng số tiền ghi trong Hợp Đồng cho việc cung cấp hàng hóa và thực hiện các dịch vụ liên quan mà Bên A đã thỏa thuận với Bên B tại Thỏa Thuận Hợp Đồng.
  10. “Contract Price” means the total amount of price stated in the Contract for the supply of goods and provision of related services that Party A has agreed with Party B in the Contract Agreement.
  11. “Bên giao thầu” hay “Bên A” là Công ty …………………………….. như được đề cập tại phần đầu của Thỏa Thuận Hợp Đồng và bất kỳ người kế nhiệm nào.
  12. “Project Owner” or “Party A” is …………………………… Company as mentioned at the beginning of the Contract Agreement and any of its successors.
  13. “Bên nhận thầu” hay “Bên B” là Công ty …………………………….. như được đề cập tại phần đầu của Thỏa Thuận Hợp Đồng và bất kỳ người kế nhiệm nào.
  14. “Contractor” or “Party B” is …………………………… Company as mentioned at the beginning of the Contract Agreement and any of its successors.
  15. “Công việc” là toàn bộ các công việc mà Bên B có trách nhiệm thực hiện theo quy định tại Hợp Đồng, bao gồm việc cung cấp hàng hóa và thực hiện các dịch vụ liên quan và các nghĩa vụ khác quy định trong Hợp Đồng.
  16. “Work” is the whole work that Party B is responsible for performing in accordance with the provisions of the Contract, including the supply of goods and implementation of related services and other obligations specified in the Contract.
  17. “Công trình” là toàn bộ các hàng hoá, thiết bị, công trình cấu thành nên hệ thống Điện Mặt Trời được cung cấp và xây dựng bởi Hợp Đồng này.
  18. “Works” means all goods, equipment and works constituting the Solar Power System provided and built by this Contract.
  19. “Ngày” là ngày dương lịch, được tính liên tục, kể cả ngày lễ và ngày nghỉ cuối tuần; “Tháng” là tháng dương lịch.
  20. “Day” means a calendar day which is counted consecutively, including holidays and weekends; “Month” is a calendar month.
  21. “Ngày hiệu lực”: là ngày Hợp Đồng có hiệu lực, được tính kể từ ngày Các Bên ký Hợp Đồng.
  22. “Effective date” means the effective date of the Contract, counted from the signing date of the Contract.
  23. “Địa điểm dự án”: ………………………………
  24. “Project location”: ………………………………

 

Điều 2. Nguyên tắc áp dụng

Article 2. Principles of application

Các điều kiện kèm theo Hợp Đồng sẽ được vận dụng không thiếu, trừ khi có lao lý khác nêu tại biên bản thương thảo, hoàn thành xong Hợp Đồng giữa những Bên .
Contractual conditions shall be fully applied, unless otherwise stated in the minutes of negotiation and finalization of the Contract between the Parties .

 

Điều 3. Luật áp dụng và ngôn ngữ sử dụng trong Hợp Đồng

Article 3. Applicable law and language of the Contract

Luật điều chỉnh Hợp Đồng là pháp lý của Nước Ta. Ngôn ngữ của Hợp Đồng ( kể cả tài liệu đi kèm ) là tiếng Việt .
The law governing the Contract is the law of Vietnam. The language of the Contract ( including attached documents ) is Vietnamese .

 

Điều 4. Ủy quyền

Article 4. Authorization

Trừ khi có pháp luật khác, Bên A chỉ hoàn toàn có thể uỷ quyền thực thi bất kể nghĩa vụ và trách nhiệm nào của mình cho người khác, sau khi được Bên B chấp thuận đồng ý bằng văn bản và hoàn toàn có thể rút lại quyết định hành động uỷ quyền sau khi đã thông tin bằng văn bản cho Bên B và được Bên B chấp thuận đồng ý .
Unless otherwise provided, Party A may only authorize the performance of any of its responsibilities to others, after being approved in writing by Party B and may revoke the authorization after notifying Party B in writing and getting Party B’s consent .

 

Điều 5. Hình thức hợp đồng

Article 5. Form of contract

Hợp Đồng trọn gói cung ứng sản phẩm & hàng hóa và thi công lắp đặt mạng lưới hệ thống Điện Mặt Trời Áp Mái gồm có quản lý và vận hành chạy thử, đấu nối và có được Hợp Đồng mua và bán điện với EVN .
The Contract form is a full package contract for the provision of goods and installation of the Rooftop Solar Power system, including commissioning, connection and obtaining a Power Purchase Contract with EVN .

 

Điều 6. Phạm vi công việc và tiến độ thực hiện

Article 6. Scope of work and implementation schedule

  1. Phạm vi công việc:
  2. Scope of work:

Bên B sẽ chịu nghĩa vụ và trách nhiệm triển khai Hợp Đồng trong khoanh vùng phạm vi những việc làm sau đây :
Party B shall be responsible for implementing the Contract within the following tasks :

  1. a) Cung cấp hàng hóa như quy định tại Phụ Lục 1 của Hợp Đồng. Danh mục hàng hóa theo Hợp Đồng là một bộ phận không tách rời của Hợp Đồng này, bao gồm các loại hàng hóa mà Bên B phải cung cấp và đơn giá của các loại hàng hóa đó.
  2. a) Supply of goods as prescribed in Appendix 1 of the Contract. The list of goods under the Contract is an integral part of this Contract, including the types of goods that Party B must provide and the unit price of those goods.
  3. b) Lắp đặt hàng hóa phù hợp với thiết kế hệ thống đã được Các Bên thống nhất bằng văn bản
  4. b) Install the goods in accordance with the system design agreed in writing by the Parties
  5. c) Thực hiện tất cả các dịch vụ và công việc cần thiết theo thỏa thuận để đưa vào vận hành hệ thống Điện Mặt Trời;
  6. c) Carry out all necessary services and work as agreed to put into operation the Solar Power system;
  7. d) Bên B thông báo cho Bên A thời gian tiến hành nghiệm thu các công việc đã hoàn thành theo tiến độ trong Hợp Đồng. Bên B báo trước 01 (một) ngày cho Bên A về thời gian thực hiện nghiệm thu, biên bản nghiệm thu phải thể hiện rõ ngày giờ và ngày nghiệm thu là ngày làm việc là ngày trong tuần (từ thứ Hai đến thứ Bảy).
  8. d) Party B informs Party A of the time to conduct acceptance test of completed works according to the schedule of the Contract. Party B gives 01 (one) day notice to Party A about the time for acceptance test and handover; the acceptance record must clearly state the testing time and date which are weekdays (from Monday to Saturday).

Trong trường hợp có phát sinh bất kể sự đổi khác nào về khối lượng, khuôn khổ việc làm mà chưa được lao lý trong Hợp Đồng thì phải có sự đồng ý chấp thuận của Các Bên trước khi thực thi. Bên yêu cầu việc biến hóa phải thông tin trước cho Bên kia tối thiểu là 02 ( hai ) ngày trước khi triển khai việc biến hóa .
In the sự kiện of any change in the workload or items that have not been specified in the Contract, the Parties ’ consent is required prior to implementation. The party proposing the change must notify the other Party at least 02 ( two ) days before making the change .

  1. Tiến độ thực hiện:
  2. Implementation schedule:
  3. a) Bên B sẽ tiến hành thực hiện các công việc theo đúng thời hạn được quy định tại Điều 5, Phần 1 – Các Điều Kiện Riêng Hợp Đồng.
  4. a) Party B shall carry out the work within the time limit specified in Article 5, Part 1 – Specific Conditions of the Contract.
  5. b) Nếu tại bất kỳ thời điểm nào trong thời gian thực hiện Hợp Đồng mà Bên B gặp phải những trở ngại bất khả kháng đối với việc thực hiện công việc thì Bên B phải nhanh chóng thông báo cho Bên A bằng văn bản về sự chậm trễ này. Ngay sau khi nhận được sự thông báo của Bên B, trong vòng 02 ngày kể từ ngày nhận được thông báo, Bên A sẽ đưa ý kiến để hai bên cùng thống nhất giải quyết về việc gia hạn thời gian thực hiện Hợp Đồng. Trong trường hợp được gia hạn thì việc gia hạn phải được Các Bên thông qua bằng văn bản bổ sung của Hợp Đồng.
  6. b) If at any time during the performance period of the Contract, Party B encounters force majeure obstacles to the performance of the work, Party B must promptly notify Party A in writing of this delay. Immediately after receiving the notice from Party B, within 02 days from the date of receiving the notice, Party A shall give its opinions so that the two Parties can reach an agreement on extending the Contract performance period. In case of extension, the extension must be approved by the Parties in additional documents of the Contract.
  7. c) Trường hợp Bên A chậm thanh toán cho Bên B theo Hợp đồng và các Phụ Lục Hợp Đồng quy định về điều khoản thanh toánthì Bên A chịu phạt lãi chậm thanh toán tương ứng 0.05% cho mỗi ngày chậm trễ trên tổng giá trị chậm thanh toán.
  8. c) In case Party A is late in paying to Party B under the Contract and Contract Appendices’ provisions on payment terms, Party A shall be subject to a penalty of late payment at 0.05% for each day of delay on the total delay value.

 

 Điều 7. Chất lượng và các yêu cầu hàng hóa

 Article 7. Quality and requirements of goods

Bên B có nghĩa vụ và trách nhiệm phân phối sản phẩm & hàng hóa tương thích với những pháp luật như sau về chất lượng và nhu yếu kỹ thuật :
Party B is responsible for providing goods in accordance with the following provisions on quality and technical requirements :

  1. Chất lượng hàng hóa:
  2. Quality of goods:
  3. a) Là sản phẩm trong nước hoặc nhập khẩu chính hãng có giấy chứng nhận CO, CQ kèm theo;
  4. a) Being genuine domestic or imported products with attached CO and CQ certificates;
  5. b) Mới 100%, đảm bảo năm sản xuất và nơi sản xuất phù hợp với các tài liệu của hàng hóa;
  6. b) 100% new, with the year of manufacture and place of manufacture in accordance with documents of the goods;
  7. c) Quy cách thiết bị, vật tư bao gồm cả vật liệu chính, vật liệu phụ đúng như mô tả trong các tài liệu của hàng hóa và Phụ Lục 1 của Hợp Đồng;
  8. c) The specifications of equipment and supplies, including main materials and auxiliary materials, are exactly as described in the documents of goods and Appendix 1 of the Contract;
  9. d) Hàng hóa phải được Bên A kiểm tra trước khi đưa vào lắp đặt.
  10. d) Goods must be tested by Party A before being put into installation.
  11. Yêu cầu kỹ thuật:
  12. Technical requirements:
  13. a) Hàng hóa được cung cấp theo Hợp Đồng phải phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn theo quy định hiện hành của Việt Nam tại thời điểm ký kết Hợp đồng hoặc thời điểm khác nếu các bên có thỏa thuận.
  14. a) Goods provided under the Contract must conform to the standards and regulations of Vietnam in force at the time of contract signing or other time agreed by the Parties.
  15. b) Không có sự sai khác với đặc tính kỹ thuật;
  16. b) There is no difference with the technical specifications;

 

Điều 8. Giá Hợp Đồng

Article 8. Contract Price

  1. Giá hợp đồng cho việc thực hiện toàn bộ Công việc được Bên A và Bên B thống nhất và quy định tại Điều 4 – Phần 1 – Các Điều Kiện Riêng của Hợp Đồng. Giá Hợp Đồng là toàn bộ chi phí để thực hiện hoàn thành việc cung cấp hàng hóa và dịch vụ liên quan trên cơ sở bảo đảm tiến độ, chất lượng theo đúng yêu cầu của Bên A. Giá Hợp Đồng là trọn gói và cố định trong suốt thời gian thực hiện Hợp Đồng nếu các bên không có thỏa thuận khác.
  2. The Contract Price for the performance of the entire work is agreed upon by Party A and Party B and in Article 4 of Part 1 – Specific Conditions of the Contract. The Contract Price is the total cost to complete the supply of related goods and services on the basis of ensuring the schedule and quality as required by Party A. The Contract Price is all-inclusive and fixed during the Contract performance period, if the Parties do not agree otherwise.
  3. Trong trường hợp có phát sinh thay đổi về công việc hoặc hàng hóa mà đơn giá cho phần công việc và/hoặc hàng hóa phát sinh này đã được quy định chi tiết tại Phụ Lục 1 của Hợp Đồng thì đơn giá sẽ được tính theo đơn giá quy định tại Phụ Lục 1 của Hợp Đồng. Trong trường hợp đơn giá cho phần công việc và/hoặc hàng hóa phát sinh đó chưa được quy định chi tiết tại Phụ Lục 1 của Hợp Đồng thì đơn giá cho phần công việc, hàng hóa phát sinh sẽ theo thỏa thuận giữa Các Bên.
  4. In case of a change in the work or goods, if the unit price for this part of work and/or the goods is specified in Appendix 1 of the Contract, the unit price in Appendix 1 shall be applied. If the unit price for the arising work and/or goods is not specified in Appendix 1 of the Contract, the unit price for the arising work and/or goods shall be agreed by the Parties.

 

Điều 9. Tạm ứng và thanh toán

Article 9. Advance and payment

  1. Tạm ứng và thanh toán:
  2. Advance and Payment:

Bên A sẽ tạm ứng và giao dịch thanh toán cho Bên B theo nội dung đề cập tại Phần 3 – Phụ Lục Hợp Đồng, Phụ Lục 2 – Tiến độ giao dịch thanh toán .
Party A shall make advances and payments to Party B according to Part 3 – Contract Appendices, Appendix 2 – Payment Schedule .

  1. Bên B chỉ được sử dụng tiền tạm ứng và thanh toán cho việc thực hiện Hợp Đồng.
  2. Party B is to use the advance and payment amounts only for the purpose of performing the Contract.

 

Điều 10. Trách nhiệm của Các Bên

Article 10. Responsibilities of the Parties

  1. Trách nhiệm của Bên A
  2. Responsibilities of Party A
  3. a) Làm sạch và bàn giao mặt bằng dự án cho Bên B để Bên B thực hiện việc lắp đặt hệ thống đúng thời hạn.
  4. a) Clean and hand over the project site to Party B so that Party B can install the system on time.
  5. b) Thanh toán cho Bên B theo thỏa thuận tại Hợp Đồng
  6. b) Pay to Party B as agreed in the Contract
  7. c) Cử giám sát kiểm tra và đánh giá chất lượng/khối lượng kịp thời. Tiến hành và phối hợp Bên B nghiệm thu từng phần và toàn bộ dự án
  8. c) Dispatch supervisors to check and assess quality/quantity in time. Conduct and coordinate with Party B to conduct handover of each component and the whole project.
  9. d) Xác nhận tiến độ thi công thực tế cho Bên B tại công trình khi Bên B đệ trình hồ sơ cho Bên A trong trường hợp việc chậm trễ tiến độ là do thay đổi thiết kế từ Chủ đầu tư hoặc do Bên B nhận bàn giao mặt bằng chậm trễ từ các bên có liên quan.
  10. d) Confirm the actual work progress at the project to Party B when Party B submits the document to Party A in case the delay is due to design changes by Project Owner or a delayed handover of the construction site to Party B by relevant parties.

Source: https://vvc.vn
Category : Lắp Đặt

BẠN CÓ THỂ QUAN TÂM

Alternate Text Gọi ngay