‘hoá trang’ là gì?. Nghĩa của từ ‘hoá trang’

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” hoá trang “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ hoá trang, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ hoá trang trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Hoá trang đẹp lắm!

Nice costume .

2. Dạ hội hoá trang à?

Masquerade bash ?

3. Yeah, một dạ hội hoá trang.

Yeah, the masquerade bash thing .

4. Đây là tôi hoá trang thành Diana.

There’s me as Diana

5. Đồ hoá trang của Killer Diller kìa.

Man, that is one killer-diller costume !

6. Bỏ trang phục hoá trang Halloween vào đây

Insert Halloween costume here .

7. Cả hai gặp nhau tại buổi hoá trang rồi ạ.

We met at the masquerade .

8. Tại sao cậu không tham gia cuộc thi hoá trang?

Why aren’t you entering the costume contest ?

9. Tôi từng đến đầy tham dự một lễ hội hoá trang

I came here for a costume ball …

10. Thật là bộ hoá trang ấn tượng nhìn rất đáng sợ

Really quite discusting .

11. Chú ấy sẽ nhận ra được lớp hoá trang của Stephano… đúng không?

[ Violet ] He’ll see right through Stephano’s disguise… won’t he?

12. Tôi thậm chí còn tìm hiểu cách tự hoá trang thành người nổi tiếng.

I explored with actually dressing up as the celebrities myself .

13. Dạ hội hoá trang à? < dạ hội mà người tham gia phải đeo mặt nạ

Masquerade bash ?

14. Nhưng phần tóc và hoá trang. rủ Chase và Cameron chơi cùng thì dễ hơn nhiều.

But the hair and make-up, getting chase and cameron to play along, much easier .

15. Trong khi ta ở trên sân khấu, hoá trang, trang điểm để che đi những nốt mụn.

And I was up on stage wearing make-up to cover my acne .

16. Chúng ta có những diễn viên quần chúng đã hoá trang, con cá voi thú vị này.

We have costumed re-enactors, this delightful southern right whale .

17. Qua tấm rèm, bà có thể nhìn thấy động vật, trẻ em và cả những nhân vật hoá trang.

Through the elaborate drapings, she could make out animals, children, and costumed characters .

18. Chúng tôi tham gia vũ hội hoá trang ở trường của chúng tôi và sau đó chúng tôi đi ngủ .

We had our costume party at school then settled down to sleep .

19. Ở tuổi 87, nữ diễn viên Stuart phải qua hoá trang để trông già hơn cho phù hợp với vai diễn.

At 87, Stuart had to be made up to look older for the role .

20. Nữ diễn viên Shin Min-ah đã phải trang điểm và hoá trang rất cầu kì để hoá thân thành nữ luật sư béo phì Kang Joo-eun.

Shin underwent heavy make-up and costuming for her role as the overweight Kang Joo-eun .

21. Năm 1675, bị buộc tội, Marie Madeleine trốn sang Anh, Hà Lan, và cuối cùng, tu viện gần Liège, nơi bà đã bị bắt bởi một cảnh sát hoá trang làm một linh mục.

In 1675, on being accused, Brinvilliers fled to England, the Netherlands, and finally, a convent near Liège, where she was arrested by a policeman pretending to be a priest .

22. Tám năm sau, khi người ta phát hiện ra có một âm mưu ám sát cậu, họ hoá trang cậu thành một người hành khất, và lén đưa cậu ra khỏi nước trên lưng một con ngựa theo đúng lộ trình mà Tamdin đã thực hiện.

Eight years later, when they discovered there was a plot to kill him, they dressed him up like a beggar and snuck him out of the country on horseback, and took the same trip that Tamdin did .

Source: https://vvc.vn
Category : Thời trang

BẠN CÓ THỂ QUAN TÂM

Alternate Text Gọi ngay