gian khổ trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Em vừa có 1 tối gian khổ.

I just had a rough night.

Bạn đang đọc: gian khổ trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

OpenSubtitles2018. v3

Cuối năm 1915 quân Đồng minh rút lui sau khi 2 bên chịu nhiều thương vong và gian khổ.

At the end of 1915, the Allied forces were evacuated after both sides had suffered heavy casualties and endured great hardships.

WikiMatrix

Giống như Đa-vít, Môi-se đã có thể thấy đời sống đầy gian khổ.

Like David, Moses could see that life is filled with trouble.

jw2019

Sao Phao-lô lại chọn một lộ trình gian khổ đến thế?

Why did Paul choose such an arduous route?

jw2019

Gian khổ của việc tu luyện có thể chịu được, nhưng điều đáng sợ nhất…

The hardship of spiritual practice is bearable

OpenSubtitles2018. v3

Hành trình gian khổ của cậu ấy với Chatur bắt đầu.

His travails with Chatur began..

OpenSubtitles2018. v3

Họ đã chiến đấu quá lâu dài và gian khổ

They have fought too long and hard

OpenSubtitles2018. v3

14 Đa-vít gặp nhiều gian khổ trong đời sống (1 Sa 30:3-6).

14 David faced many distressing circumstances in his life.

jw2019

Chịu đựng gian khổ vì tin mừng (8-13)

Enduring suffering for the good news (8-13)

jw2019

Trung thành phụng sự Đức Chúa Trời, bất chấp “nhiều gian khổ

Serve God Loyally Despite “Many Tribulations

jw2019

Trái lại, người khiêm nhường chịu đựng sự gian khổ và thử thách, như Gióp đã làm.

On the other hand, the humble person endures hardships and trials, even as Job did.

jw2019

Tình bạn vững bền được thắt chặt qua những lúc khó khăn, gian khổ.

Strong friendships are forged and tested during times of hardship and crisis .

jw2019

Ngài đã gian khổ nhiều rồi.

You have suffered much.

OpenSubtitles2018. v3

Ai là nguồn của những gian khổ?

Who is the source of our tribulations?

jw2019

Có niềm hy vọng giúp ta dễ chống đỡ trước sự gian khổ.

Hope makes it easier to bear up under difficulties.

jw2019

Gióp ví thời gian này là “thời gian khổ dịch”, tức là thời gian bắt buộc chờ đợi.

Job likens the time that he will spend in Sheol to “compulsory service” —an enforced period of waiting.

jw2019

Gia đình tôi đã sống qua thời Chiến tranh Biên giới gian khổ nhất.

Folks went through all the worst of the Border War.

OpenSubtitles2018. v3

Bất kể sự gian khổ, Genival vẫn tận tình đóng thuế thập phân.

Despite his hardship, Genival gave the tithe conscientiously.

jw2019

11 Một loại gian khổ khác mà chúng ta có thể gặp là sự tấn công ngầm.

11 Another kind of tribulation that we may face involves subtle attacks.

jw2019

10 Những người lính gian khổ ấy đã đối xử thế nào với những người chăn cừu?

10 How did those hardworking soldiers treat the shepherds?

jw2019

Dân ở đó rất nghèo và phải chịu đựng nhiều gian khổ.

The people were poor, and they suffered many hardships.

jw2019

Mỗi ngày là một thử thách gian khổ.

Every day is an agonizing ordeal.

jw2019

Và một số những người trẻ thậm chí còn chịu đựng nhiều gian khổ hơn nữa.

And some young people suffer even more obvious hardships.

LDS

Nghe đây, anh cũng từng chiến đấu lâu dài và gian khổ y như em.

Look, I fought as long and as hard as you did.

OpenSubtitles2018. v3

“Có ai trong anh em đang chịu khó khăn gian khổ không?

“Is there anyone suffering hardship among you?

jw2019

Source: https://vvc.vn
Category: Vượt Khó

BẠN CÓ THỂ QUAN TÂM

Alternate Text Gọi ngay