CHƯƠNG Trình ĐÀO TẠO Ngành LUẬT HLU – Phần thứ ba CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY THEO HỆ – StuDocu

Phần thứ ba

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC

HỆ CHÍNH QUY THEO HỆ THỐNG TÍN CHỈ

CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI

(Ngành luật)

BỘ TƯ PHÁP CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số : 2100 / QĐ-ĐHLHN Hà N ội, ngày 21 tháng 8 năm năm trước

QUYẾT ĐỊNH
V/v ban hành Chương trình đào tạo đại học hệ chính quy
ngành Luật theo hệ thống tín chỉ
HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI

Căn cứ Quyết định số 405/CP ngày 10 tháng 11 năm 1979 của Hội
đồng Chính phủ về việc thành lập Trường Đại học Pháp lý Hà Nội (nay là
Trường Đại học Luật Hà Nội);
Căn cứ Luật Giáo dục đại học ngày 18 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Điều lệ trường đại học ban hành kèm theo Quyết định số
58/2010/QĐ-TTg ngày 22 tháng 9 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống
tín chỉ được ban hành kèm theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGD&ĐT
ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ giáo dục và Đào tạo, có
hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 02 năm 2013;
Căn cứ Thông tư số 57/2012/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 12 năm
2012 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế đào tạo đại học và cao
đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ ban hành kèm theo Quyết định số
43/2007/QĐ-BGD&ĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ
giáo dục và Đào tạo;
Xét đề nghị của Hội đồng Khoa học và Đào tạo và Trưởng phòng Đào tạo,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành Chương trình đào tạo đại học hệ chính quy ngành
Luật theo hệ thống tín chỉ của Trường Đại học Luật Hà Nội.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Trưởng Phòng Đào tạo, Trưởng các khoa, bộ môn, Giám đốc
trung tâm trực thuộc và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:

  • Như Điều 3 (để t/h);
  • Bộ Tư pháp (để b/c);
  • Bộ Giáo dục và Đào tạo (để b/c);
  • Ban Giám hiệu;
  • Website Trường;
  • Lưu VT, ĐT.

HIỆU TRƯỞNG
(Đã ký)
Phan Chí Hiếu

BỘ TƯ PHÁP
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY
NGÀNH LUẬT THEO HỆ THỐNG TÍN CHỈ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2100/QĐ-ĐHLHN
ngày 21 tháng 8 năm 2014 của Hiệu trưởng Trường Đại học Luật Hà Nội)
Phần một
MỤC TIÊU, THỜI GIAN THỰC HIỆN
VÀ CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

I. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
Chương trình đào tạo đại học của Trường Đại học Luật Hà Nội
được xây dựng nhằm trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về
pháp luật, thực tiễn pháp lý và những kiến thức về chính trị, kinh tế, văn
hoá, xã hội có liên quan đến lĩnh vực pháp luật; bước đầu có định hướng
chuyên sâu, rèn luyện kĩ năng nghiên cứu và thực hành. Sản phẩm của
chương trình đào tạo là các cử nhân luật có phẩm chất chính trị và phẩm
chất đạo đức, có kiến thức và năng lực để có thể nghiên cứu cũng như
giải quyết được các vấn đề cơ bản trong lĩnh vực pháp luật, đáp ứng yêu
cầu của sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước, xây dựng
nhà nước pháp quyền Việt Nam trong tiến trình hội nhập quốc tế.
II. THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH
ĐÀO TẠO
1.
Thời gian đào tạo: 4 năm
2.
Khối lượng kiến thức đào tạo toàn khoá học: 126 tín chỉ (chưa
tính phần nội dung Giáo dục quốc phòng – An ninh và Giáo dục thể
chất), trong đó:

  • Khối kiến thức giáo dục đại cương: 26 tín chỉ (22 tín chỉ bắt
    buộc và 04 tín chỉ tự chọn);
  • Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 90 tín chỉ (66 tín chỉ bắt
    buộc và 24 tín chỉ tự chọn);
  • Hoàn thành khoá luận; Thực tập chuyên môn hoặc chọn học và
    thi các môn học khác thuộc khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 10
    tín chỉ.

14 CNBB14 Luật lao động 3 CNBB CNBB 15 CNBB15 Luật kinh tế tài chính 3 CNBB16 CNBB16 Luật đất đai 3 CNBB04CNBB17 CNBB17 Công pháp quốc tế 4 CNBB 18 CNBB18 Tư pháp quốc tế 4 CNBB 19 CNBB19 Pháp luật cộng đồng ASEAN 320 CNBB20 Luật thương mại quốc tế 3 CNBB CNBB

2. Phần tự chọn: 24 tín chỉ, gồm các môn học thuộc khối kiến thức:
Cơ sở ngành, chuyên ngành và kỹ năng

2.2. Kiến thức cơ sở ngành

STT MÃ MÔN MÔN HỌC ( HỌC PHẦN ) SỐCH TÍNỈ TIÊN QUYMÔN HỌẾCT1 CNTC01 Lịch sử nhà nước và pháp luật 32 CNTC02 Luật học so sánh 3 CNBB CNBB

2.2. Kiến thức chuyên ngành

2.2.2. Chuyên ngành luật nhà nước và luật hành chínhSTT MÃ MÔN MÔN HỌC ( HỌC PHẦN ) SỐCH TÍNỈ TIÊN QUYMÔN HỌẾCT1 CNTC03 Tổ chức và hoạt động giải trí của Toà án nhân dân, Viện kiểm sát nhân dân

2 CNBB

2 CNTC04 Luật hiến pháp quốc tế 2 CNBB 3 CNTC05 Luật tố tụng hành chính 2 CNBB 4 CNTC06 Luật sư, công chứng, xác nhận 2 CNBB 5 CNTC07 Thanh tra, khiếu tố 2 CNBB2.2.2. Chuyên ngành pháp luật hình sựSTT MÃ MÔN MÔN HỌC ( HỌC PHẦN ) SỐCH TÍNỈ TIÊN QUYMÔN HỌẾCT1 CNTC08 Luật hình sự quốc tế 2 2 CNTC09 Tổ chức tội phạm mafia 2 3 CNTC10 Tội phạm học 2

CNBB

CNBB

4 CNTC11 Khoa học tìm hiểu tội phạm 2 5 CNTC12 Thủ tục đặc biệt quan trọng trong tố tụng hình sự

2 CNBB

6 CNTC13 Tâm lý học tư pháp 2 ĐCTC7 CNTC14 Tâm lý học tội phạm 2

ĐCTC

CNBB

CNBB

8 CNTC15 Pháp luật về phòng chống tham nhũng

2

2.2.2. Chuyên ngành pháp luật dân sựSTT MÃ MÔN MÔN HỌC ( HỌC PHẦN ) SỐCH TÍNỈ TIÊN QUYMÔN HỌẾCT1 CNTC16 Luật sở hữu trí tuệ 3 2 CNTC17 Pháp luật về thanh toán giao dịch bảo vệ 2

CNBB

CNBB

3 CNTC18 Luật La Mã 2
4 CNTC19 Luật bình đẳng giới 3 CNBB
5 CNTC20 Thủ tục giải quyết việc dân sự 2
6 CNTC21 Luật thi hành án dân sự 3

Xem thêm: CMD COSMETICS

CNBB

2.2.2. Chuyên ngành pháp luật kinh tế tài chínhSTT MÃ MÔN MÔN HỌC ( HỌC PHẦN ) SỐCH TÍNỈ TIÊN QUYMÔN HỌẾCT1 CNTC22 Luật góp vốn đầu tư 2 CNBB2 CNTC23 Luật an sinh xã hội 2 CNBB 3 CNTC24 Luật ngân hàng nhà nước 3 4 CNTC25 Luật chứng khoán 2 5 CNTC26 Luật kinh doanh bảo hiểm 2 6 CNTC27 Luật cạnh tranh đối đầu và bảo vệ quyền hạn người tiêu dùng

3

CNBB

7 CNTC28 Luật thiên nhiên và môi trường 3 8 CNTC29 Luật môi trường tự nhiên trong kinh doanh thương mại 2 CNTC 9 CNTC30 Pháp luật về kinh doanh thương mại bất động sản

2

10 CNTC31 Pháp luật về bồi thường giải phóng mặt phẳng

2

CNBB

11 CNTC32 Pháp luật về người khuyết tật 22.2.2. Chuyên ngành pháp luật quốc tế và thương mại quốc tếSTT MÃ MÔN MÔN HỌC ( HỌC PHẦN ) SỐCH TÍNỈ TIÊN QUYMÔN HỌẾCT1 CNTC33 Luật biển quốc tế tân tiến 3 2 CNTC34 Pháp luật Nước Ta và pháp luật quốc tế về quyền con người

3

3 CNTC35 Pháp luật về điều ước quốc tế 2

CNBB

4 CNTC36 Pháp luật về đấu thầu 2 CNBB CNBB 5 CNTC37 Luật hàng hải quốc tế 2 6 CNTC38 Luật luân chuyển hàng không quốc tế

2

7 CNTC39 Pháp luật về trọng tài thương mại 3 8 CNTC40 Pháp luật hải quan trong kinh doanh thương mại xuất nhập khẩu

2

CNBB

9 CNTC41 Pháp luật liên minh châu Âu 3

2.2. Các môn kỹ năng

STT MÃ MÔN MÔN HỌC ( HỌC PHẦN ) SỐCH TÍNỈ TIÊN QUYMÔN HỌẾCT

1 CNTC

Kỹ năng chung về tư vấn pháp luật 22 CNTC43 Khành chính thông dỹ năng soạn thảụo vng ăn bản 2 CNBB3 CNTC44 Kvăỹn b năảng thn quy phẩm ạđịm pháp lunh, thẩm tra ật 2 CNBB4 CNTC45 Kỹ năng tư vấn pháp luật trong nghành nghề dịch vụ hành chính

2 CNBB

CNTC

5 CNTC46 Klĩnh vỹ năựng tc hình sư vấn pháp luự ật trong 2

CNBB

CNBB

CNTC

6 CNTC47 Klĩnh vỹ năựng tc dân sư vấn pháp luự ật trong 2

CNBB

CNBB

CNTC

7 CNTC48 Klĩnh vỹ năựng tc hôn nhân gia đình và gia ư vấn pháp luật trong đình 2 CNBB10CNTC8 CNTC49 Ksởỹ h nữău trí tung tư vệấ n trong nghành 2 CNTC16CNTC9 CNTC50 Klĩnh vỹ năựng tc thưươ vấng mn pháp luại ật trong 3

CNBB

CNBB

CNTC

10 CNTC51 Klĩnh vỹ năựng tc lao ư vđộấn pháp lung ật trong 3 CNBB14CNTC11 CNTC52 Kỹ năng tư vấn pháp luật trong nghành nghề dịch vụ đất đai

3 CNBB

CNTC

12 CNTC53 Ktài chính doanh nghiỹ năng tư vấn pháp luệp ật thuế, 2 CNBB15CNTC13 CNTC54 Kvà thỹ năựng c hiđệàm phán, son hợp đồng ạn thảo 3

CNBB

CNBB

CNTC

MỤC LỤC

Trang

Phần thứ nhất Quy chế đào tạo và giảng dạy ĐH và cao đẳng hệ chính quy theo mạng lưới hệ thống tín chỉ của Bộ Giáo dục và Đào tạo

3

Phần thứ hai Quy chế huấn luyện và đào tạo ĐH hệ chính quy theo mạng lưới hệ thống tín chỉ của Trường Đại học Luật Hà Nội

27

Phần thứ ba Chương trình đào tạo và giảng dạy ĐH hệ chính quy theo mạng lưới hệ thống tín chỉ của Trường Đại học Luật TP. Hà Nội ( ngành luật )

53

Source: https://vvc.vn
Category : Vì Cộng Đồng

BẠN CÓ THỂ QUAN TÂM

Alternate Text Gọi ngay