Các mẫu câu có từ ‘gian khổ’ trong Tiếng Việt được dịch sang Tiếng Anh

1. Ngài đã gian khổ nhiều rồi.

You have suffered much .

2. Luyện võ thật gian khổ, đúng không?

That kung fu stuff is hard work, right?

3. Họ đã chiến đấu quá lâu dài và gian khổ

They have fought too long and hard …

4. Hành trình gian khổ của cậu ấy với Chatur bắt đầu.

His travails with Chatur began ..

5. “Có ai trong anh em đang chịu khó khăn gian khổ không?

“ Is there anyone suffering hardship among you ?

6. Tôi đã đi qua một hành trình gian khổ và đau buồn.

I’ve been in a painful journey .

7. Trung thành phụng sự Đức Chúa Trời, bất chấp “nhiều gian khổ

Serve God Loyally Despite “ Many Tribulations ”

8. Ông ẳm theo một đứa bé đi đường sẽ vô cùng gian khổ.

Gas. It’s gonna be awful rough on you traveling with a kid .

9. Bất kể sự gian khổ, Genival vẫn tận tình đóng thuế thập phân.

Despite his hardship, Genival gave the tithe conscientiously .

10. Đó là một quá trình rèn luyện gian khổ nhất trong đời tôi.

It was the toughest training of my life .

11. Nó không đến nếu không có sự gian khổ và nỗi buồn phiền.

It does not come without hardship or sorrow .

12. 5 Ngài vây hãm tôi, bủa chất độc đắng+ và gian khổ tứ bề.

5 He has besieged me ; he has surrounded me with bitter poison + and hardship .

13. Gia đình tôi đã sống qua thời Chiến tranh Biên giới gian khổ nhất.

Folks went through all the worst of the Border War .

14. Tình bạn vững bền được thắt chặt qua những lúc khó khăn, gian khổ.

Strong friendships are forged and tested during times of hardship and crisis .

15. Gian khổ của việc tu luyện có thể chịu được, nhưng điều đáng sợ nhất…

The hardship of spiritual practice is bearable

16. Giống như Đa-vít, Môi-se đã có thể thấy đời sống đầy gian khổ.

Like David, Moses could see that life is filled with trouble .

17. Nghe đây, anh cũng từng chiến đấu lâu dài và gian khổ y như em.

Look, I fought as long and as hard as you did .

18. Và một số những người trẻ thậm chí còn chịu đựng nhiều gian khổ hơn nữa.

And some young people suffer even more obvious hardships .

19. Làm sao chúng ta có thể chịu đựng ngay cả những sự gian khổ cùng cực?

How can we endure even severe hardships ?

20. Mối quan tâm chính của ông là “làm chứng cặn kẽ”, bất chấp mọi gian khổ.

His primary concern was to “ bear thorough witness ” despite any tribulation .

21. ” Giờ cháu đã gánh chịu đủ mọi gian khổ vì đôi giày đỏ ! ” cô bé nói .

” Now I have suffered enough for the red shoes ! ” said she .

22. Trái lại, người khiêm nhường chịu đựng sự gian khổ và thử thách, như Gióp đã làm.

On the other hand, the humble person endures hardships and trials, even as Job did .

23. 10 Những người lính gian khổ ấy đã đối xử thế nào với những người chăn cừu?

10 How did those hardworking soldiers treat the shepherds ?

24. Họ trải qua nhiều khó khăn gian khổ, kể cả cơn bộc phát của bệnh dịch tả.

They were beset by many difficulties, including an outbreak of cholera .

25. Gióp ví thời gian này là “thời gian khổ dịch”, tức là thời gian bắt buộc chờ đợi.

Job likens the time that he will spend in Sheol to “ compulsory service ” — an enforced period of waiting .

26. Nhưng trên thực tế, đó là cuộc hành trình dài nhiều gian khổ đến nơi họ không biết.

* In truth, it was simply a long, arduous trek into the unknown .

27. “Chúng ta phải trải qua nhiều gian khổ mới vào được Nước Đức Chúa Trời”.—CÔNG 14:22.

“ We must enter into the Kingdom of God through many tribulations. ” — ACTS 14 : 22 .

28. Nhưng trên thực tế, đó chỉ là chuyến hành trình dài gian khổ đến một nơi xa lạ.

* In truth, it was simply a long, arduous trek into the unknown .

29. Cuối năm 1915 quân Đồng minh rút lui sau khi 2 bên chịu nhiều thương vong và gian khổ.

At the end of 1915, the Allied forces were evacuated after both sides had suffered heavy casualties and endured great hardships .

30. Ông gọi thời gian đó là “ngày giặc-giã”, hay “thời gian khổ dịch” (theo bản Tòa Tổng Giám Mục).

He viewed that time as “ compulsory service, ” an enforced period of waiting for release .

31. Và tôi đã nói với cô ấy, “Thế thì năm tới của cậu sẽ rất dài và gian khổ đấy.”

“Well, your year is going to be long and arduous, dear.”

32. Nhiều người ở trong cảnh bần cùng, nên đời sống họ chỉ là cuộc đấu tranh sinh tồn đầy gian khổ.

The dire circumstances in which many find themselves make their life today nothing but a relentless, bitter struggle for survival .

33. Ngày nay, đa số chúng ta đều không phải gánh chịu nỗi gian khổ gay go để tham dự đền thờ.

Today most of us do not have to suffer great hardships in order to attend the temple .

34. Đó là một hành trình gian khổ: Đi vòng quanh thế giới, kể câu chuyện của mình qua những trang sách,

It’s been a tough journey for me, traveling the world, telling my story in form of a book .

35. Dù phải gian khổ kháng chiến, nhưng với một lòng kiên quyết hy sinh, thắng lợi nhất định về dân tộc ta!

Although we pay a terrible price, With our blood for the happiness of the land !

36. Đơn giản là tống vào quân đội, và bị huấn luyện gian khổ tầm 2 năm thì mới tỉnh táo ra được.

Just kick him into the military first, and he’ll come to his senses after being scraped and tossed around for about 2 years .

37. Hãy tỏ mình “dịu dàng” và “biết chịu đựng gian khổ” (II Ti-mô-thê 2:24, bản dịch Tòa tổng giám mục).

“ Be gentle ” and “ restrained under evil. ” — 2 Timothy 2 : 24 .

38. (Công-vụ 22:28; 23:6; Phi-líp 3:5) Phao-lô cũng đã chịu gian khổ cùng cực trong hoạt động giáo sĩ.

( Acts 22 : 28 ; 23 : 6 ; Philippians 3 : 5 ) Paul also suffered severe hardships in his missionary activities .

39. Không giống bò xạ, tuần lộc Caribu hướng về phía Nam vào mùa đông, nhưng đó là một cuộc hành trình dài và gian khổ.

Unlike the musk ox, caribou do head south for the winter, but it’s a long and difficult journey .

40. Chính vì thế thời kỳ quá độ lên Chủ nghĩa xã hội là một cuộc đấu tranh cách mạng phức tạp, gian khổ và lâu dài.

As a result, by far the most common battles of the era were sieges, hugely time-consuming and expensive affairs .

41. Đúng vậy, qua gian khổ, Môi-se đã học được tính mềm mại.—Xuất Ê-díp-tô Ký 2:16-22; Công-vụ 7:29, 30.

Yes, through adversity, Moses learned mildness. — Exodus 2 : 16-22 ; Acts 7 : 29, 30 .

42. Sự phản nghịch của A-đam và Ê-va mở đầu một cuộc hành trình lâu dài và gian khổ cho nhân loại đến tận ngày nay.

The rebellion of Adam and Eve marked the beginning of a long and bitter journey for mankind that has continued till our day .

43. Con vật vẫn còn mang những dấu vết do bộ yên cương nặng nề gây ra, bằng chứng về cuộc đời gian khổ mà nó đã sống.

The animal still bore the marks that had been made by a heavy work harness, evidence to the hard life he had led .

44. Tuy nhiên, có nhiều thử thách và gian khổ mà chúng ta gặp trong đời thì gay góc và dường như có những hậu quả dài lâu.

However, many of the trials and hardships we encounter in life are severe and appear to have lasting consequences .

45. Họ bất chấp các sự gian khổ như là bệnh sốt rét cứ tái phát với các triệu chứng run lập cập, đổ mồ hôi và mê sảng.

They braved many hardships, such as recurrent attacks of malaria, with its symptoms of shivering, sweating, and delirium .

46. Quần áo của họ đã không được giặt từ lúc nào đó và hậu quả của cuộc sống gian khổ đã hằn rõ trên cả hai gương mặt họ.

Their clothing had not been washed for some time, and the effects of a rough life were written on both of their faces .

47. Họ chịu đựng sự lạnh lẽo và gian khổ, bị mòn hết giày và rồi vớ cho đến khi họ đi chân không suốt con đường đến City of Joseph.

They endured cold and hardship, wearing out shoes and then socks until they walked on bare feet all the way to the City of Joseph .

48. 32 Tuy nhiên, hãy ghi nhớ những ngày trước đây, sau khi được soi sáng,+ anh em đã chịu đựng một cuộc tranh đấu cam go với bao gian khổ.

32 However, keep remembering the former days in which, after you were enlightened, + you endured a great struggle along with sufferings .

49. Từ ngữ “nhịn nhục” trong tiếng Hy Lạp có nghĩa đứng vững một cách can đảm, chứ không phải buồn bã cam chịu những sự gian khổ không tránh né được.

The Greek term for “ endurance ” signifies courageous steadfastness, not sad-faced resignation to inescapable hardship .

50. Hãy tạo dựng một mối liên lạc với Đức Chúa Trời và nương cậy nơi Ngài để Ngài giúp bạn đương đầu với những khó khăn, gian khổ của đời sống.

Build a relationship with God and rely on him to help you to cope with life’s problems and hardships .

51. Và khi tôi thấy nó bộc lộ trong thời gian của gian khổ và bi kịch lòng tốt và lòng thương được xuất hiện với những thứ đó trong lúc khó khăn.

And I see it revealed when in times of hardship and tragedy, kindness and compassion are shown to those in need .

52. 21 Tại nhiều nơi khác như Êritrê, Xingapo và cựu Nam Tư, các anh em chúng ta tiếp tục trung thành phụng sự Đức Giê-hô-va dù gặp cảnh gian khổ.

21 In many other places, such as Eritrea, Nước Singapore, and the former Yugoslavia, our brothers continue to serve Jehovah faithfully despite tribulation .

53. Nhân vật yêu thích của Ofuji chính là Prompto, và bộ anime đã phát triển từ mong muốn mở rộng mối quan hệ trong game đến thời thơ ấu gian khổ của nhân vật.

Ofuji’s favorite character from the game was Prompto, and the anime grew from the wish to expand upon a reference in the game to the character’s difficult childhood .

54. Sau 40 năm gian khổ trong vùng hoang dã, họ đã đến rất gần quê hương mới của họ, nơi họ có thể được tự do để thờ phượng Đấng Thượng Đế chân thật hằng sống.

After 40 years of hardship in the wilderness, they were ever so close to their new home, where they could be không tính tiền to worship the true and living God .

55. Chúa bày tỏ những mục đích của Ngài cho Y Sơ Ra Ên biết—Y Sơ Ra Ên đã được chọn trong lò gian khổ và sẽ ra khỏi Ba Bi Lôn—Đối chiếu với Ê Sai 48.

The Lord reveals His purposes to Israel — Israel has been chosen in the furnace of affliction and is to go forth from Babylon — Compare Isaiah 48 .

56. Qua các báo cáo dày công nghiên cứu này, chúng ta có được cái nhìn tổng quát về những tin chẳng lành ngày càng nhiều mà loài người đã nghe trong suốt cuộc sống đầy gian khổ của mình trên đất.

From these well-researched reports, we get a bird’s – eye view of the widespread bad news that man has heard throughout his troubled existence here on planet Earth .

57. Làn sóng ban đầu của các nhà quan sát người châu Âu như William Dampier miêu tả phương thức sinh hoạt săn bắn-hái lượm của dân Nguyên trú tại vùng bờ biển phía tây là gian khổ và “bi thảm”.

The early wave of European observers like William Dampier described the hunter-gatherer lifestyle of the Aborigines of the West Coast as arduous and ” miserable ” .

58. Gia đình họ đã trải qua nhiều gian khổ trong khi hành trình, kể cả khi cây cung của họ mất sức co dãn và Nê Phi làm gãy cây cung, và việc này đã hạn chế việc kiếm lương thực.

The family experienced many hardships as they traveled, including their bows losing their spring and the breaking of Nephi’s bow, which limited obtaining food .

59. Ngọn lửa của thợ luyện là có thật, và những đức tính cùng sự ngay chính được rèn luyện trong lò gian khổ nhằm làm hoàn thiện và thanh tẩy chúng ta để chuẩn bị cho chúng ta gặp Thượng Đế.

The refiner’s fire is real, and qualities of character and righteousness that are forged in the furnace of affliction perfect and purify us and prepare us to meet God .

60. Nhưng rồi một số lấy đàn vi-ô-lông, măng-đô-lin và ghi-ta ra chơi và tất cả đều hát: “Ôi, một đức tin sẽ không lay chuyển, dù bị kẻ thù áp chế; sẽ không rúng động trước bất cứ gian khổ nào trên đất”.

Still, some grabbed their violins, mandolins, and guitars and all sang : “ O for a faith that will not shrink, tho ’ pressed by ev’ry foe ; that will not tremble on the brink of any earthly woe. ”

61. Ngày hôm nay tiếng kèn thúc quân lại giục chúng ta – không phải để cầm súng, mặc dù chúng ta cần phải cầm súng – không phải để chiến đấu, mặc dù chúng ta sẵn sàng chiến đấu – mà để gánh vác một công cuộc tranh đấu trường kỳ và khó phân định, năm này qua năm khác, ” vui mừng trong hy vọng ; bền bĩ trong gian khổ, ” tranh đấu chống lại kẻ thù chung của nhân loại : nạn bạo ngược, nạn nghèo khổ, bệnh tật, và chiến tranh theo đúng nghĩa của nó .

Now the trumpet summons us again – not as a call to bear arms, though arms we need – not as a call to battle, though embattled we are – but a call to bear the burden of a long twilight struggle, year in and year out, ” re joicing in hope ; patient in tribulation, ” a struggle against the common enemies of man : tyranny, poverty, disease, and war itself .

Source: https://vvc.vn
Category: Vượt Khó

BẠN CÓ THỂ QUAN TÂM

Alternate Text Gọi ngay