Điểm chuẩn Trường Đại học Nha Trang (NTU) các năm 2020 2021 2022 mới nhất

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Quản trị kinh doanh thương mại ( Chương trình song ngữ Anh-Việt )

A01; D01; D07; D96

21 Quản trị khách sạn ( chương trình xu thế nghề nghiệp, giảng dạy song ngữ anh – Việt ) A01 ; D01 ; D07 ; D96 22 Kế toán ( chương trình khuynh hướng nghề nghiệp, đào tạo và giảng dạy song ngữ Anh – Việt ) A01 ; D01 ; D07 ; D96 21 Công nghệ thông tin ( chương trình xu thế nghề nghiệp, giảng dạy tuy nhiên ngũ Anh – Việt A01 ; D01 ; D07 ; D96 18 Ngôn ngữ Anh ( 4 chuyên ngành : Biên – phiên dịch ; Tiếng anh du lịch ; Giảng dạy Tiếng Anh ; Song ngữ Anh – Trung ) A01 ; D01 ; D14 ; D15 23.5 Kế toán ( 2 chuyên ngành : Kế toán ; Kiểm toán ) A01 ; D01 ; D07 ; D96 21.5 Tài chính – ngân hàng nhà nước A01 ; D01 ; D07 ; D96 20.5 Khai thác thuỷ sản A00 ; A01 ; B00 ; D07 15 Quản lý thuỷ sản A00 ; A01 ; B00 ; D07 16 Nuôi trồng thuỷ sản ( 3 chuyên ngành : Công nghệ Nuôi trồng thủy hải sản ; Quản lý sức khỏe thể chất động vật hoang dã thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy hải sản ) A01 ; B00 ; D01 ; D96 15 Công nghệ sinh học A00 ; A01 ; B00 ; D07 15 Kỹ thuật môi trường tự nhiên A00 ; A01 ; B00 ; D07 15 Kỹ thuật cơ khí A00 ; A01 ; C01 ; D07 15.5 Công nghệ sản xuất máy A00 ; A01 ; C01 ; D07 15 Kỹ thuật cơ điện tử A00 ; A01 ; C01 ; D07 15 Kỹ thuật nhiệt ( 3 chuyên ngành : Kỹ thuậtm nhiệt lạnh, Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió ; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm ) A00 ; A01 ; C01 ; D07 15 Kỹ thuật xe hơi A00 ; A01 ; C01 ; D07 20 Kỹ thuật cơ khí động lực A00 ; A01 ; C01 ; D07

15

Kỹ thuật tàu thủy A00 ; A01 ; C01 ; D07 15.5 Khoa học hàng hải A00 ; A01 ; C01 ; D07 15 Công nghệ thực phẩm ( 2 chuyên ngành : Công nghệ thực phẩm ; Đảm bảo chất lượng và bảo đảm an toàn thực phẩm ) A00 ; A01 ; B00 ; D07 16.5 Công nghệ chế biến thuỷ sản ( 2 chuyên ngành : Công nghệ chế biến thủy hải sản ; Công nghệ sau thu hoạch ) A00 ; A01 ; B00 ; D07 15 Kỹ thuật hoá học A00 ; A01 ; B00 ; D07 15 Kỹ thuật điện ( chuyên ngành CNKT điện, điện tử ) A00 ; A01 ; C01 ; D07 16 Kỹ thuật thiết kế xây dựng ( 2 chuyên ngành : Kỹ thuật kiến thiết xây dựng ; Kỹ thuật kiến thiết xây dựng khu công trình giao thông vận tải ) A00 ; A01 ; C01 ; D07 16 Công nghệ thông tin ( 2 chuyên ngành : Công nghệ thông tin ; Truyền thông và Mạng máy tính ) A01 ; D01 ; D07 ; D96 19 Hệ thống thông tin quản trị A01 ; D01 ; D07 ; D96 17 Quản trị khách sạn A01 ; D01 ; D07 ; D96 22 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01 ; D01 ; D07 ; D96 21 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành ( Chương trình song ngữ Pháp-Việt ) D03 ; D97 18 Quản trị kinh doanh thương mại A01 ; D01 ; D07 ; D96 21.5 Marketing A01 ; D01 ; D07 ; D96 21 Kinh doanh thương mại A01 ; D01 ; D07 ; D96 21 Kinh tế ( chuyên ngành Kinh tế thủy hải sản ) A01 ; D01 ; D07 ; D96 17 Kinh tế tăng trưởng A01 ; D01 ; D07 ; D96

19

Luật ( 02 chuyên ngành : Luật, Luật kinh tế ) A01 ; D01 ; D07 ; D96 19

Source: https://vvc.vn
Category : Thời trang

BẠN CÓ THỂ QUAN TÂM

Alternate Text Gọi ngay