1 |
• Đầu tư và kinh doanh bất động sản (không bao gồm hoạt động tư vấn về giá đất); |
2 |
• Đánh giá hiệu quả dự án đầu tư xây dựng công trình (trừ các dự án quan trọng quốc gia); |
3 |
• Đào tạo, nâng cao nghiệp vụ trong lĩnh vực xây dựng (chỉ hoạt động sau khi được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cho phép); |
4 |
• Đo đạc bản đồ địa hình, địa chính để phục vụ quy hoạch phát triển đô thị, phát triển vùng, quản lý đất đai, địa giới hành chính; |
5 |
• Đo bóc khối lượng xây dựng công trình; |
6 |
• Xác định giá gói thầu, giá hợp đồng trong hoạt động xây dựng; |
7 |
• Xác định chỉ tiêu suất vốn đầu tư, định mức, đơn giá xây dựng công trình, chỉ số giá xây dựng; |
8 |
• Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh; |
9 |
• Tư vấn đầu tư xây dựng (Không bao gồm dịch vụ thiết kế công trình và tư vấn pháp luật); |
10 |
• Tư vấn lập hồ sơ thầu và lựa chọn nhà thầu trong hoạt động xây dựng; |
11 |
• Tư vấn kiểm tra và chứng nhận sự phù hợp về chất lượng công trình xây dựng; |
12 |
• Tư vấn hỗ trợ doanh nghiệp; |
13 |
• Thí nghiệm đánh giá chất lượng công trình; |
14 |
• Thiết kế quy hoạch tổng mặt bằng; thiết kế quy hoạch khu đô thị; khu công nghiệp; |
15 |
• Thiết kế kiến trúc, kết cấu, điện nước và lập tổng dự toán các công trình dân dụng – công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật, khu đô thị, khu công nghiệp; |
16 |
• Thiết kế hệ thống phòng cháy chữa cháy công trình xây dựng; |
17 |
• Thiết kế công trình đường dây và trạm biến áp đến 35KV; |
18 |
• Thiết kế công trình thủy lợi, cấp thoát nước, thủy điện nhỏ; |
19 |
• Thiết kế các công trình cầu đường bộ; thiết kế giao thông đường bộ; thiết kế san nền, cấp thoát nước khu đô thị; |
20 |
• Thi công nội, ngoại thất và thi công công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông, thủy lợi; |
21 |
• Lập, thẩm tra tổng mức đầu tư (trừ các dự án quan trọng quốc gia); |
22 |
• Lập, thẩm tra dự tóan công trình; |
23 |
• Lập, quản lý và tổ chức thực hiện các dự án đầu tư xây dựng công trình (không bao gồm các dịch vụ thiết kế công trình); |
24 |
• Lập hồ sơ thanh quyết tóan hợp đồng; |
25 |
• Lập hồ sơ thanh quyết toán vốn đầu tư xây dựng công trình; |
26 |
• Kiểm sóat chi phí xây dựng công trình (trừ các dự án quan trọng quốc gia); |
27 |
• Kinh doanh xuất nhập khẩu máy móc, thiết bị, đồ dùng cá nhân và gia đình; |
28 |
• Khảo sát, điều tra phục vụ công tác lập quy hoạch xây dựng vùng, quy hoạch xây dựng đô thị và quy hoạch xây dựng điểm dân cư nông thôn (không bao gồm các dịch vụ thiết kế công trình); |
29 |
• Khảo sát địa hình, địa chất công trình, môi trường sinh thái và đánh giá tác động môi trường các dự án đầu tư xây dựng; |
30 |
• Giám sát thi công xây dựng công trình; |
31 |
• Thẩm tra dự án, thẩm tra thiết kế và tổng dự toán công trình; |
32 |
• Thiết kế các hệ thống cấp nhiệt, khí nén, thông gió và điều hòa nhiệt độ không khí đối với công trình xây dựng; |