1 |
– Thiết kế cấp thoát nước |
2 |
– Lập hồ sơ thanh toán, quyết toán hợp đồng; Lập hồ sơ thanh toán, quyết toán vốn đầu tư xây dựng công trình |
3 |
– Đầu tư xây dựng các công trình theo hình thức BOT, BT; |
4 |
– Xây dựng công trình giao thông, công nghiệp, dân dụng, thủy lợi; |
5 |
– Tư vấn đầu tư (không bao gồm dịch vụ tư vấn pháp luật, tài chính) và quản lý dự án; |
6 |
– Tư vấn đấu thầu, chọn thầu, lập hồ sơ mời thầu các công trình giao thông đường bộ (cầu, hầm, đường bộ), xây dựng dân dụng và công nghiệp |
7 |
– Tư vấn thẩm tra, thẩm định dự án đầu tư, hồ sơ thiết kế (trong phạm vi chứng chỉ hành nghề thiết kế công trình), tổng dự toán các công trình giao thông ; |
8 |
– Tư vấn lập dự án đầu tư; |
9 |
– Tư vấn giám sát công trình giao thông; |
10 |
– Thí nghiệm vật liệu, kiểm tra vật liệu, thí nghiệm kiểm tra cọc ép, cọc đóng, cọc khoan nhồi, kiểm định chất lượng các công trình giao thông; |
11 |
– Thiết kế quy hoạch tổng mặt bằng, kiến trúc, nội ngoại thất đối với công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp, kỹ thuật hạ tầng khu đô thị; |
12 |
– Thiết kế hệ thống điện công trình dân dụng, công nghiệp, thiết kế đường dây và trạm biến áp đến 35KV |
13 |
– Thiết kế hệ thống thông tin tín hiệu công trình giao thông; |
14 |
– Thiết kế công trình cầu; |
15 |
– Thiết kế công trình cảng, đường thủy; |
16 |
– Thiết kế các công trình giao thông đường bộ; |
17 |
– Sản xuất vật liệu xây dựng; |
18 |
– Lập, thẩm tra tổng mức đầu tư (trừ các dự án quan trọng quốc gia); Đánh giá hiệu quả dự án đầu tư xây dựng công trình (trừ các dự án quan trọng quốc gia); Xác định chỉ tiêu suất vốn đầu tư, định mức, đơn giá xây dựng công trình, chỉ số giá xây dựng; Đo bóc khối lượng xây dựng công trình; Lập, thẩm tra dự toán xây dựng công trình; Xác định giá gói thầu, giá hợp đồng trong hoạt động xây dựng; Kiểm soát chi phí xây dựng công trình (trừ các dự án quan trọng quốc gia); |
19 |
– Kinh doanh bất động sản; |
20 |
– Khảo sát địa chất công trình, xử lý nền móng công trình; |
21 |
– Khảo sát đánh giá tác động môi trường phục vụ các ngành giao thông vận tải, xây dựng dân dụng, công nghiệp, thủy lợi, lâm nghiệp; |
22 |
– Khảo sát trắc địa công trình, đo đạc bản đồ địa chính; |
23 |
– Dịch vụ kỹ thuật trong lĩnh vực xây dựng và giao thông vận tải; |
24 |
– Cung cấp nhân lực (không bao gồm cung ứng lao động cho các doanh nghiệp có choc năng xuất khẩu lao động), thiết bị phục vụ công tác thiết kế, giám sát thi công, thí nghiệm vật liệu và kiểm định chất lượng công trình; |