Cầu Đan Dương-Côn Sơn |
164.800 m (540.700 ft) |
80 m (260 ft) |
2010 2011 (Thông xe) |
Đường sắt cao tốc |
|
Cầu Thiên Tân |
113.700 m (373.000 ft) |
? |
2010 2011 (Thông xe) |
Đường sắt cao tốc |
|
Cầu Vị Nam Vị Hà |
79.732 m (261.588 ft) |
80 m (260 ft)[3] |
2008 2010 (Thông xe) |
Đường sắt cao tốc |
|
Cầu cao tốc Bang Na Cầu đường bộ dài nhất thế giới, Kỷ lục Guiness 2000 |
54.000 m (177.000 ft) |
44 m (144 ft) |
2000 |
Đường bộ |
|
Cầu Bắc Kinh |
48.153 m (157.982 ft) |
108 m (354 ft) |
2010 2011 (Thông xe) |
Đường sắt cao tốc |
|
Cầu vịnh Giao Châu |
42.500 m (139.400 ft)[5][6] |
260 m (850 ft) |
2011 |
Đường bộ |
|
Cầu cao tốc Hồ Pontchartrain |
38.442 m (126.122 ft) |
46 m (151 ft) |
1956 (SB) 1969 (NB) |
Đường bộ |
|
Cầu vượt đầm Manchac |
36.710 m (120.440 ft) |
? |
1970 |
Đường bộ |
|
Cầu Yangcun |
35.812 m (117.493 ft)[7] |
? |
2007 |
Đường sắt cao tốc |
|
Cầu vịnh Hàng Châu |
35.673 m (117.037 ft) |
448 m (1.470 ft) |
2007 |
Đường bộ |
|
Cầu Nhuận Dương |
35.660 m (116.990 ft)[8] |
1.490 m (4.890 ft) |
2005 |
Đường bộ |
|
Cầu Đông Hải |
32.500 m (106.600 ft) |
400 m (1.300 ft) |
2005 |
Đường bộ |
|
Đường tàu đệm từ Thượng Hải |
29.908 m (98.123 ft)[9] |
? |
2003 |
Tàu đệm từ |
|
Cầu Atchafalaya Basin |
29.290 m (96.100 ft) |
? |
1973 |
Đường bộ |
|
Cầu Yển Sư |
28.543 m (93.645 ft)[10] |
? |
2009 |
Đường sắt cao tốc |
|
Cầu cao tốc Vua Fahd |
25.000 m (82.000 ft)[11] |
? |
1986 |
Đường bộ |
|
Cầu Kim Đường |
26.540 m (87.070 ft) |
? |
2009 |
Đường bộ |
|
Cầu đường sắt Jinbin Light |
25.800 m (84.600 ft) |
? |
2003 |
|
|
Suvarnabhumi Airport Link |
24.500 m (80.400 ft) |
? |
2010 |
Đường sắt |
|
Cầu-hầm Vịnh Chesapeake (Virginia) |
24.140 m (79.200 ft) |
? |
1964 (NB) 1999 (SB) |
Đường bộ |
|
Cầu sông Liangshui |
21.563 m (70.745 ft)[7] |
? |
2007 |
Đường sắt cao tốc |
|
Cầu sông Yongding |
21.133 m (69.334 ft)[12] |
? |
2007 |
Đường sắt cao tốc |
|
Cầu 6th October |
20.500 m (67.300 ft) |
? |
1996 |
Đường bộ |
|
Cầu cạn C215 |
20.000 m (66.000 ft) |
? |
2007 |
Đường sắt cao tốc |
|
Cầu Incheon |
18.384 m (60.315 ft)[14] |
800 m (2.600 ft) |
2009 |
Đường bộ |
|
Cầu Thương Châu–Đức Châu[2] |
18.200 m (59.700 ft) |
128 m (420 ft) |
2010 2011 (Thông xe) |
Đường sắt cao tốc |
|
Đường chạy thử Aérotrain |
18.000 m (59.000 ft) |
? |
1965 |
Đường sắt (prototype) |
|
Cầu Bonnet Carré Spillway thuộc I-10 |
17.702 m (58.077 ft) |
? |
1960s |
Đường bộ |
|
Cầu Vasco da Gama |
17.185 m (56.381 ft) |
450 m (1.480 ft) |
1998 |
Đường bộ |
|
Cầu Cross Beijing Ring |
15.595 m (51.165 ft)[7] |
? |
2007 |
Đường sắt cao tốc |
|
Cầu Kama[15] |
13.967 m (45.823 ft) |
? |
2002 |
Đường bộ |
|
Cầu Penang |
13.500 m (44.300 ft) |
225 m (738 ft) |
1985 |
Đường bộ |
|
Cầu cạn Kam Sheung-Tuen Mun |
13.400 m (44.000 ft) |
? |
2003 |
Đường sắt |
|
Wuppertal Schwebebahn |
13.300 m (43.600 ft) |
33 m (108 ft) |
1903 |
Suspended monoĐường sắt track |
|
Cầu Rio-Niterói |
13.290 m (43.600 ft) |
300 m (980 ft) |
1974 |
Đường bộ |
|
Cầu Bhumibol |
13.000 m (43.000 ft) |
398 m (1.306 ft) |
2006 |
Đường bộ |
|
Cầu Ulyanovsk Mới |
12.980 m (42.590 ft)[16] |
220 m (720 ft) |
2009 |
Đường bộ |
|
Cầu Confederation Cây cầu dài nhất trên băng (mùa đông) |
12.900 m (42.300 ft) |
250 m (820 ft) (43x) |
1997 |
Đường bộ |
|
Jubilee Parkway |
12.875 m (42.241 ft) |
? |
1978 |
Đường bộ |
|
Cầu Novyi Saratovskiy[17] |
12.760 m (41.860 ft) |
1.228 m (4.029 ft) |
2000 |
Đường bộ |
|
Cầu Rudong Yangkou qua Hoàng Hải[18] |
12.600 m (41.300 ft)[1] |
? |
2008 |
Đường bộ |
|
Cầu sông Nam Kinh (Tần Hoài) |
12.000 m (39.000 ft)[1] |
? |
2010 |
Đường sắt cao tốc |
|
Cầu Qingshuihe[19] |
11.700 m (38.400 ft) |
? |
2006 |
Đường sắt |
|
Cầu Leziria[20] |
11.670 m (38.290 ft) |
133 m (436 ft) |
2007 |
|
|
Hyderabad (P.V. Expressway) |
11.600 m (38.100 ft) |
? |
2009 |
Đường bộ |
|
Cầu San Mateo-Hayward |
11.265 m (36.959 ft) |
3.100 m (10.200 ft) |
1967 |
Đường bộ |
|
Cầu Zhenjiang |
11.000 m (36.000 ft)[1] |
? |
2010 |
Đường sắt cao tốc |
|
Cầu Seven Mile |
10.887 m (35.719 ft) |
41 m (135 ft) |
1982 |
Đường bộ |
|
Cầu Sunshine Skyway |
10.500 m (34.400 ft) |
366 m (1.201 ft) |
1987 |
Đường bộ |
|
Cầu Third Mainland |
10.500 m (34.400 ft) |
? |
1991 |
Đường bộ |
|
Cầu Sơn Đông-Hà Nam |
10.282 m (33.734 ft) |
? |
1985 |
|
|
Cầu Vu Hồ Trường Giang |
10.020 m (32.870 ft) |
312 m (1.024 ft) |
2000 |
Đường bộ & Đường sắt |
|
Cầu cao Hosur (Bangalore) |
9.945 m (32.628 ft) |
? |
2010 |
Đường bộ |
|
Cầu sông Trường Giang-Thượng Hải |
9.970 m (32.710 ft) |
730 m (2.400 ft) |
2009 |
Đường bộ (& tương lai là đường sắt) |
|
Cầu General W.K. Wilson Jr. |
9.786 m (32.106 ft) |
? |
? |
Đường bộ |
|
Cầu Norfolk Southern Lake Pontchartrain |
9.300 m (30.500 ft) |
? |
? |
Đường sắt |
|
Cầu Nanjing Dashengguan sông Trường Giang |
9.273 m (30.423 ft)[1] |
336 m (1.102 ft) |
2010 |
Đường sắt cao tốc |
|
Cầu vượt đầm Chacahoula |
9.005 m (29.544 ft) |
? |
1995 |
|
|
Cầu I-10 Twin Span thuộc I-10 |
8.851 m (29.039 ft) |
? |
1962 (Original) 2009 (New WB) 2011 (New EB) |
Đường bộ |
|
Cầu Richmond-San Rafael |
8.851 m (29.039 ft) |
317 m (1.040 ft) |
1956 |
Đường bộ |
|
Cầu General Rafael Urdaneta |
8.678 m (28.471 ft) |
235 m (771 ft) |
1962 |
Đường bộ |
|
Cầu Virginia Dare Memorial |
8.369 m (27.457 ft) |
? |
2002 |
Đường bộ |
|
Cầu Yangpu |
8.354 m (27.408 ft) |
602 m (1.975 ft) |
1993 |
Đường bộ |
|
Cầu Xiasha[22] |
8.230 m (27.000 ft) |
232 m (761 ft) |
1991 |
|
|
Cầu Sutong |
8.206 m (26.923 ft) |
1.088 m (3.570 ft) |
2008 |
Đường bộ |
|
Cầu Mackinac |
8.038 m (26.371 ft) |
1.158 m (3.799 ft) |
1957 |
Đường bộ |
|
Cầu vượt đầm Destrehan |
7.902 m (25.925 ft) |
? |
1992 |
Đường bộ |
|
Cầu Öresund |
7.845 m (25.738 ft) |
490 m (1.610 ft) |
1999 |
Đường bộ & Đường sắt |
|
Cầu Maestri |
7.693 m (25.240 ft) |
11 m (36 ft) |
1928 |
Đường bộ |
|
Cầu Jiujiang sông Trường Giang[23] |
7.675 m (25.180 ft) |
216 m (709 ft) |
1992 |
Đường bộ & Đường sắt |
|
Cầu sông James |
7.425 m (24.360 ft) |
126 m (413 ft) |
1983 |
Đường bộ |
|
Cầu Gwangan |
7.420 m (24.340 ft) |
? |
2002 |
Đường bộ |
|
Cầu Champlain (Montreal) |
7.414 m (24.324 ft) |
215 m (705 ft) |
1967 |
Đường bộ |
|
Cầu Seohae[24] |
7.310 m (23.980 ft) |
470 m (1.540 ft) |
2000 |
|
|
Cầu Volgograd |
7.110 m (23.330 ft) |
? |
October 2009 |
? |
|
Cầu Vịnh Chesapeake (Maryland) |
6.946 m (22.789 ft) |
490 m (1.610 ft) |
1952, 1973 |
Đường bộ |
|
Cầu Huey P. Long |
7.000 m (23.000 ft) |
? |
1936 |
Đường bộ & Đường sắt |
|
Cầu Great Belt (cầu Đông) |
6.790 m (22.280 ft) |
1.624 m (5.328 ft) |
1998 |
Đường bộ |
|
Cầu Nanjing sông Trường Giang |
6.772 m (22.218 ft) |
160 m (520 ft) |
1968 |
Đường bộ và đường sắt |
|
Cầu Great Belt (cầu Tây) |
6.611 m (21.690 ft) |
? |
1998 |
Đường bộ & Đường sắt |
|
Cầu Thanlwin (Mawlamyaing) |
6.589 m (21.617 ft) |
? |
2005 |
Đường bộ, Đường sắt & pedestrian |
|
Cầu St. George Island |
6.588 m (21.614 ft) |
366 m (1.201 ft) |
2004 |
Đường bộ |
|
Cầu Astoria-Megler |
6.545 m (21.473 ft) |
375 m (1.230 ft) |
1966 |
Đường bộ |
|
Cầu Öland |
6.072 m (19.921 ft) |
130 m (430 ft) |
1972 |
Đường bộ |
|
Cầu Libertador General San Martín |
5.966 m (19.573 ft) |
220 m (720 ft) |
1976 |
Đường bộ |
|
Cầu Hernando de Soto |
5.954 m (19.534 ft) |
274 m (899 ft) |
1973 |
Đường bộ |
|
Pulaski Skyway |
5.636 m (18.491 ft) |
168 m (551 ft) |
1932 |
Đường bộ |
|
Garden City Skyway |
5.633 m (18.481 ft) |
? |
1963 |
Đường bộ |
|
Albemarle Sound Bridge[25] |
5.627 m (18.461 ft) |
? |
1990 |
|
|
Bandra-Worli Sea Link |
5.600 m (18.400 ft) |
250 m (820 ft) |
2009 |
Đường bộ |
|
Đường M6 |
5.600 m (18.400 ft) |
– |
1971 |
Đường bộ |
|
Cầu Mahatma Gandhi Setu |
5.575 m (18.291 ft) |
? |
1982 |
Đường bộ |
|
Cầu Vịnh Thâm Quyến |
5.545 m (18.192 ft) |
? |
2006 |
Đường bộ |
|
Island Eastern Corridor (Causeway Bay to Quarry Bay section) |
5.500 m (18.000 ft) |
|
1983 |
Đường bộ |
|
Cầu Đình Vũ – Cát Hải |
5.440 m (17.850 ft) |
490 m (1.610 ft) |
2017 |
Đường bộ |
|
Cầu Suramadu (cross Madura Strait) |
5.438 m (17.841 ft) |
434 m (1.424 ft) |
2009 |
Đường bộ |
|
Cầu Dauphin Island |
5.430 m (17.810 ft) |
122 m (400 ft) |
1982 |
|
|
Cầu sông Xinkai Đường cao tốc liên vùng Bắc Kinh-Thiên Tân |
5.371 m (17.621 ft)[12] |
? |
2007 |
Đường sắt cao tốc |
|
Cầu I thuộc Đường cao tốc King Fahd |
5.194 m (17.041 ft) |
? |
1986 |
Đường bộ |
|
Second Severn Crossing |
5.128 m (16.824 ft) |
456 m (1.496 ft) |
1996 |
Đường bộ |
|
Cầu Zeeland |
5.022 m (16.476 ft) |
95 m (312 ft) |
1965 |
Đường bộ |
|
Cầu sông Malir |
5.000 m (16.000 ft) |
? |
2009 |
Đường bộ |
|
Cầu cạn Candaba |
5.000 m (16.000 ft) |
? |
2005 |
|
|
Cầu Buckman |
4.968 m (16.299 ft) |
76 m (249 ft) |
1970 |
Đường bộ |
|
Cầu Tappan Zee |
4.881 m (16.014 ft) |
736 m (2.415 ft) |
1955 |
Đường bộ |
|
Cầu Howard Frankland II |
4.846 m (15.899 ft) |
? |
1991 |
Đường bộ |
|
Cầu Wright Memorial |
4.828 m (15.840 ft) |
? |
1930 |
Đường bộ |
|
Cầu Jamuna |
4.800 m (15.700 ft) |
100 m (330 ft) (47x) |
1998 |
Đường bộ & Đường sắt |
|
Cầu Shenzhen Western Corridor |
4.770 m (15.650 ft) |
210 m (690 ft) |
2007 |
Đường bộ |
|
Cầu đường sắt Vembanad (Cochin) |
4.620 m (15.160 ft) |
? |
2010 |
Đường sắt |
[27] |
Cầu Lindsay C. Warren |
4.550 m (14.930 ft) |
? |
1960 |
|
|
Cầu Gandy I |
4.529 m (14.859 ft) |
? |
1975 |
Đường bộ |
|
Cầu Sault Ste. Marie International |
4.480 m (14.700 ft) |
? |
1962 |
Đường bộ |
|
Cầu Jingzhou sông Trường Giang |
4.398 m (14.429 ft)[30] |
500 m (1.600 ft) |
2002 |
|
|
Cầu Aqua |
4.384 m (14.383 ft) |
? |
1997 |
Đường bộ |
|
Ponte Salgueiro Maia |
4.300 m (14.100 ft) |
? |
2000 |
Đường bộ |
|
Cầu Bayside |
4.270 m (14.010 ft) |
? |
1993 |
Đường bộ |
|
Hochstraße Elbmarsch[31] |
4.258 m (13.970 ft) |
35 m (115 ft) |
1974 |
Đường bộ |
|
Cầu Commodore Barry |
4.240 m (13.910 ft) |
501 m (1.644 ft) |
1974 |
Đường bộ & pedestrian |
|
Cầu Gandy II |
4.226 m (13.865 ft) |
? |
1997 |
Đường bộ |
|
Cầu Vịnh Escambia |
4.224 m (13.858 ft) |
? |
2004 (new span) |
Đường bộ |
|
Cầu Greenville |
4.133 m (13.560 ft) |
420 m (1.380 ft) |
2007 |
Đường bộ |
|
Cầu Rosario-Victoria |
4.098 m (13.445 ft) |
330 m (1.080 ft) |
2003 |
Đường bộ |
|
Crescent City Connection |
4.093 m (13.428 ft) |
480 m (1.570 ft) |
1958 |
Đường bộ |
|
Cầu Arthur Ravenel, Jr. |
4.023 m (13.199 ft) |
471 m (1.545 ft) |
2005 |
Đường bộ |
|
Cầu Fred Hartman |
4.000 m (13.000 ft) |
381 m (1.250 ft) |
1995 |
Đường bộ |
|
Cầu Zacatal |
3.982 m (13.064 ft) |
? |
1994 |
Đường bộ |
|
Cầu Chris Smith |
3.954 m (12.972 ft) |
265 m (869 ft) |
1973 |
|
|
Köhlbrandbrücke |
3.940 m (12.930 ft) |
520 m (1.710 ft) |
1974 |
Đường bộ |
|
Cầu Herbert C. Bonner[32] |
3.921 m (12.864 ft) |
? |
1963 |
|
|
Cầu Akashi-Kaikyō |
3.911 m (12.831 ft) |
1.991 m (6.532 ft) |
1998 |
Đường bộ |
|
Cầu Lupu |
3.900 m (12.800 ft) |
550 m (1.800 ft) |
2003 |
Đường bộ |
|
Cầu Kênh đào Xuy-ê |
3.900 m (12.800 ft) |
440 m (1.440 ft) |
2001 |
Đường bộ |
|
Cầu Yuribey |
3.890 m (12.760 ft) |
110 m (360 ft) |
2009 |
Đường sắt |
|
Cầu sông Kitakami |
3.868 m (12.690 ft) |
? |
1982 |
Đường sắt |
|
Ponte della Libertà |
3.850 m (12.630 ft) |
? |
1846/1933 |
Đường bộ & Đường sắt |
|
Đường cao tốc Queen Isabella[33] |
3.810 m (12.500 ft) |
? |
1974 |
Đường bộ |
|
Cầu Mozambique Island[34] |
3.800 m (12.500 ft) |
? |
1969 |
Đường bộ |
|
Cầu cạn Santhià[35] |
3.782 m (12.408 ft) |
? |
2006 |
|
|
Cầu Rodoferroviária |
3.770 m (12.370 ft) |
100 m (330 ft) |
1998 |
Đường bộ & Đường sắt |
|
Cầu Sky Gate R[36] |
3.750 m (12.300 ft) |
? |
1994 |
Đường bộ & Đường sắt |
|
Cầu Vĩnh Tuy |
3.690 m (12.110 ft) |
|
2009 |
Đường bộ |
|
Cầu Dona Ana |
3.670 m (12.040 ft) |
80 m (260 ft) |
1934 |
Đường sắt |
|
Cầu Walt Whitman |
3.652 m (11.982 ft) |
610 m (2.000 ft) |
1957 |
Đường bộ |
|
Cầu Humen sông Pearl |
3.618 m (11.870 ft) |
888 m (2.913 ft) |
1957 |
Đường bộ |
|
Cầu Ayrton Senna |
3.607 m (11.834 ft) |
? |
1998 |
|
|
Cầu cạn Fadalto |
3.567 m (11.703 ft) |
? |
1990 |
|
|
Cầu Thăng Long |
3.500 m (11.500 ft) |
|
1974 |
Đường bộ |
|
Cầu đường sắt Tay |
3.500 m (11.500 ft) |
? |
1887 |
Đường sắt |
|
Cầu San Diego-Coronado |
3.407 m (11.178 ft) |
? |
1969 |
Đường bộ |
|
Cầu Hồ Jesup |
3.379 m (11.086 ft) |
? |
1993 |
|
|
Cầu Saint-Nazaire |
3.356 m (11.010 ft) |
404 m (1.325 ft) |
1974 |
Đường bộ |
|
Cầu II thuộc Đường cao tốc King Fahd |
3.334 m (10.938 ft) |
? |
1986 |
Đường bộ |
|
Cầu Third |
3.300 m (10.800 ft) |
260 m (850 ft) |
1989 |
Đường bộ |
|
Cầu Delaware Memorial II |
3.291 m (10.797 ft) |
655 m (2.149 ft) |
1968 |
Đường bộ |
|
Cầu Delaware Memorial I |
3.281 m (10.764 ft) |
655 m (2.149 ft) |
1951 |
Đường bộ |
|
Cầu Luling |
3.261 m (10.699 ft) |
376 m (1.234 ft) |
1983 |
Đường bộ |
|
Cầu Dames Point |
3.245 m (10.646 ft) |
396 m (1.299 ft) |
1989 |
Đường bộ |
|
Cầu Storstrøm |
3.199 m (10.495 ft) |
136 m (446 ft) |
1937 |
Đường bộ & Đường sắt |
|
Cầu Orinoquia |
3.156 m (10.354 ft) |
300 m (980 ft) |
2006 |
Đường bộ & Đường sắt |
|
Cầu San Francisco-Vịnh Oakland |
3.141 m (10.305 ft) |
18 m (59 ft) |
1933 |
Đường bộ |
|
Cầu Thanh Trì |
3.084 m (10.118 ft) |
|
2007 |
Đường bộ |
|
Cầu Heishipu |
3.068 m (10.066 ft) |
162 m (531 ft) |
2004 |
|
|
Nehru Setu |
3.065 m (10.056 ft) |
31 m (102 ft) |
|
Đường sắt |
|
Cầu Talmadge Memorial |
3.060 m (10.040 ft) |
335 m (1.099 ft) |
1990 |
Đường bộ |
|
Kolia Bhomora Setu |
3.015 m (9.892 ft) |
? |
1987 |
Đường bộ |
|
Cầu treo Jiangyin |
3.000 m (9.800 ft) |
1.385 m (4.544 ft) |
1999 |
Đường bộ |
|
Cầu cạn C310[40] |
3.000 m (9.800 ft) |
? |
2007 |
|
|
Cầu Re Island[41] |
2.927 m (9.603 ft) |
110 m (360 ft) |
1988 |
|
|
Cầu Benjamin Franklin |
2.918 m (9.573 ft) |
533 m (1.749 ft) |
1926 |
Đường bộ, Đường sắt & pedestrian |
|
Cầu Hiroshima Kaida |
2.900 m (9.500 ft) |
? |
1990 |
|
|
Cầu Rio-Antirio |
2.880 m (9.450 ft) |
1.410 m (4.630 ft) |
2004 |
Đường bộ |
|
Cầu Queen Elizabeth II (Dartford Crossing) |
2.872 m (9.423 ft) |
450 m (1.480 ft) |
1991 |
Đường bộ |
|
Cầu Rạch Miễu |
2.868 m (9.409 ft) |
270 m (890 ft) |
2009 |
Đường bộ |
|
Cầu Oleron |
2.862 m (9.390 ft) |
80 m (260 ft) |
1966 |
|
|
Cầu Second sông Quiantang |
2.861 m (9.386 ft) |
80 m (260 ft) |
1991 |
|
|
Rügenbrücke |
2.831 m (9.288 ft) |
583 m (1.913 ft) |
2007 |
Đường bộ |
|
Big Obukhovsky Bridge |
2.824 m (9.265 ft) |
382 m (1.253 ft) |
2004 |
Đường bộ |
|
Cầu Saratov |
2.804 m (9.199 ft) |
? |
1965 |
Đường bộ |
|
Cầu Giurgiu-Rousse |
2.800 m (9.200 ft) |
? |
1954 |
Đường bộ & Đường sắt |
|
Cầu Hornibrook |
2.800 m (9.200 ft) |
? |
1935 (bị gỡ bỏ 2011) |
Người đi bộ & xe đạp |
|
Cầu Third Mainland |
2.800 m (9.200 ft) |
? |
1988 |
Đường bộ |
|
Cầu Cần Thơ |
2.750 m (9.020 ft) |
550 m (1.800 ft) |
2010 |
Đường bộ |
|
Houghton Highway |
2.740 m (8.990 ft) |
? |
1979 |
Đường bộ |
|
Cầu Victoria |
2.790 m (9.150 ft) |
? |
1859 |
Đường bộ & Đường sắt |
|
Cầu Godavari cũ |
2.745 m (9.006 ft) |
? |
1900 |
|
|
Cầu Cổng Vàng |
2.737 m (8.980 ft) |
1.280 m (4.200 ft) |
1937 |
Đường bộ |
|
Cầu Godavari mới |
2.730 m (8.960 ft) |
? |
1997 |
Đường bộ & Đường sắt |
|
Cầu Laviolette |
2.707 m (8.881 ft) |
335 m (1.099 ft) |
1967 |
Đường bộ |
|
Cầu Jacques Cartier |
2.687 m (8.816 ft) |
334 m (1.096 ft) |
1930 |
Đường bộ |
|
Cầu Dumbarton |
2.621 m (8.599 ft) |
104 m (341 ft) |
1982 |
Đường bộ, pedestrian & cyclist |
|
Cầu Banghwa[44] |
2.599 m (8.527 ft) |
180 m (590 ft) |
2000 |
|
|
Kremsbrücke Pressingberg[45] |
2.607 m (8.553 ft) |
? |
1980 |
Đường bộ |
|
Cầu Alex Fraser |
2.602 m (8.537 ft) |
465 m (1.526 ft) |
1986 |
Đường bộ |
|
Cầu Khabarovsk |
2.590 m (8.500 ft) |
? |
1999 |
Đường bộ & Đường sắt |
|
Cầu Betsy Ross |
2.586 m (8.484 ft) |
222 m (728 ft) |
1976 |
Đường bộ |
|
Cầu West Gate |
2.582 m (8.471 ft) |
336 m (1.102 ft) |
1978 |
Đường bộ |
|
Governador Nobre de Carvalho |
2.570 m (8.430 ft) |
? |
1974 |
Đường bộ |
|
Cầu Vịnh Burlington |
2.561 m (8.402 ft) |
150 m (490 ft) |
1958 |
Đường bộ |
|
Cầu Richard I. Bong Memorial |
2.559 m (8.396 ft) |
? |
1985 |
Đường bộ |
|
Cầu Forth |
2.529 m (8.297 ft) |
521 m (1.709 ft) |
1890 |
Đường sắt |
|
Cầu đường bộ Forth |
2.512 m (8.241 ft) |
1.006 m (3.301 ft) |
1964 |
Đường bộ |
|
Cầu Sunshine |
2.510 m (8.230 ft) |
251 m (823 ft) |
1964 |
Đường bộ |
|
Cầu Penghu Trans-Oceanic |
2.494 m (8.182 ft) |
? |
1970 |
Đường bộ |
|
Cầu Thị Nại |
2.477 m (8.127 ft) |
15 m (49 ft) |
2006 |
Đường bộ |
|
Cầu cạn Drežnik |
2.485 m (8.153 ft) |
70 m (230 ft) |
2001 |
|
|
Cầu Zilwaukee |
2.466 m (8.091 ft) |
119 m (390 ft) |
1988 |
Đường bộ |
|
Cầu cạn Millau |
2.460 m (8.070 ft) |
342 m (1.122 ft) |
2004 |
Đường bộ |
|
Cầu cạn Rama VIII |
2.450 m (8.040 ft) |
300 m (980 ft) |
2002 |
Đường bộ & pedestrian |
|
Cầu Leo Frigo Memorial |
2.430 m (7.970 ft) |
137 m (449 ft) |
1981 |
Đường bộ |
|
Cầu John A. Blatnik |
2.430 m (7.970 ft) |
? |
1961 |
Đường bộ |
|
Cầu Vịnh Shantou |
2.425 m (7.956 ft) |
452 m (1.483 ft) |
1995 |
|
|
Cầu Golden Ears |
2.410 m (7.910 ft) |
968 m (3.176 ft) |
2009 |
Đường bộ |
|
Cầu Bubiyan |
2.380 m (7.810 ft) |
54 m (177 ft) |
1983 |
|
|
Cầu Kingston-Rhinecliff |
2.375 m (7.792 ft) |
244 m (801 ft) |
1957 |
Đường bộ |
|
Cầu Newburgh-Beacon |
2.374 m (7.789 ft) |
305 m (1.001 ft) |
1963 |
Đường bộ |
|
Cầu Sidney Lanier |
2.371 m (7.779 ft) |
381 m (1.250 ft) |
2003 |
Đường bộ |
|
Cầu General Artigas |
2.350 m (7.710 ft) |
334 m (1.096 ft) |
1975 |
Đường bộ |
|
Cầu Long Thành |
2.346 m (7.697 ft) |
|
2014 |
Đường bộ |
|
Cầu đường bộ Pamban |
2.345 m (7.694 ft) |
115 m (377 ft) |
1988 |
Đường bộ |
|
Cầu Marabá Mixed |
2.340 m (7.680 ft) |
? |
1984 |
|
|
Cầu Juan Pablo II |
2.310 m (7.580 ft) |
? |
1974 |
Đường bộ |
|
Cầu nổi Evergreen Point |
2.310 m (7.580 ft) |
2.285 m (7.497 ft) (floating) |
1963 |
Đường bộ |
|
Cầu cạn Rho |
2.300 m (7.500 ft) |
? |
2007 |
|
|
Cầu Fuller Warren |
2.286 m (7.500 ft) |
76 m (249 ft) |
2002 |
Đường bộ |
|
Cầu Ambassador |
2.283 m (7.490 ft) |
564 m (1.850 ft) |
1929 |
Đường bộ |
|
Cầu 25 de Abril |
2.278 m (7.474 ft) |
1.013 m (3.323 ft) |
1966 |
Đường bộ & Đường sắt |
|
Cầu sông Mahanadi |
2.258 m (7.408 ft) |
? |
? |
Đường bộ & Đường sắt |
|
Cầu Maurício Joppert |
2.250 m (7.380 ft) |
112 m (367 ft) |
1964 |
|
|
Cầu Teodoro Moscoso |
2.250 m (7.380 ft) |
? |
1993 |
Đường bộ |
|
Cầu đường bộ Tay |
2.250 m (7.380 ft) |
? |
1966 |
Đường bộ & pedestrian |
|
Cầu Beška |
2.250 m (7.380 ft) |
210 m (690 ft) |
1975 |
Đường bộ |
|
Cầu Jamestown-Verrazano |
2.240 m (7.350 ft) |
183 m (600 ft) |
1992 |
Đường bộ |
|
Cầu Yên Lệnh |
2.230 m (7.320 ft) |
|
2004 |
Đường bộ |
|
Cầu McKees Rocks |
2.225 m (7.300 ft) |
229 m (751 ft) |
1931 |
Đường bộ |
|
Cầu Anping |
2.223 m (7.293 ft) |
? |
1151 |
Pedestrian |
|
Cầu Humber |
2.220 m (7.280 ft) |
1.410 m (4.630 ft) |
1981 |
Đường bộ, pedestrian & cyclist |
|
Cầu Novo Oriente |
2.200 m (7.200 ft) |
50 m (160 ft) |
1990 |
|
|
Cầu Thanh Mã |
2.200 m (7.200 ft) |
1.377 m (4.518 ft) |
1997 |
Đường bộ & Đường sắt |
|
Cầu San Juanico |
2.200 m (7.200 ft) |
1.377 m (4.518 ft) |
1979 |
Đường bộ & pedestrian |
|
Cầu Abraham Lincoln Memorial |
2.170 m (7.120 ft) |
189 m (620 ft) |
1987 |
Đường bộ |
|
Cầu Llacolen |
2.157 m (7.077 ft) |
? |
2000 |
|
|
Cầu Novosibirsk Metro |
2.145 m (7.037 ft) |
? |
1986 |
Đường sắt (tàu điện ngầm) |
|
Pont de Normandie |
2.141 m (7.024 ft) |
856 m (2.808 ft) |
1995 |
Đường bộ |
|
Cầu Igelsta |
2.140 m (7.020 ft) |
100 m (330 ft) |
1995 |
Đường sắt |
|
Viadotto San Floriano |
3.567 m (11.703 ft) |
? |
1990 |
|
|
Cầu Surgut |
2.110 m (6.920 ft) |
408 m (1.339 ft) |
2000 |
Đường bộ |
|
Cầu Phú Mỹ |
2.230 m (7.320 ft) |
380 m (1.250 ft) |
2009 |
Đường bộ |
|
Cầu Des Plaines River Valley |
2.100 m (6.900 ft) |
? |
2007 |
Đường bộ |
|
Cầu Port Mann |
2.093 m (6.867 ft) |
366 m (1.201 ft) |
1964 |
Đường bộ |
|
Cầu Manhattan |
2.089 m (6.854 ft) |
448 m (1.470 ft) |
1909 |
Đường bộ, Đường sắt & pedestrian |
|
Cầu đường sắt Pamban |
2.065 m (6.775 ft) |
115 m (377 ft) |
1914 |
Đường sắt |
|
Cầu đường sắt Honavar |
2.065 m (6.775 ft) |
? |
? |
Đường sắt |
|
Cầu Poughkeepsie |
2.064 m (6.772 ft) |
160 m (520 ft) |
1889 |
Pedestrian |
|
Asparuhov Most |
2.050 m (6.730 ft) |
160 m (520 ft) |
1976 |
Đường bộ |
|
Cầu Verrazano-Narrows |
2.034 m (6.673 ft) |
1.298 m (4.259 ft) |
1964 |
Đường bộ |
|
Cầu III của Đường cao tốc King Fahd |
2.034 m (6.673 ft) |
? |
1986 |
Đường bộ |
|
Cầu Lacey V. Murrow Memorial |
2.019 m (6.624 ft) |
? |
1993 |
Đường bộ |
|
Cầu Delaware River-Turnpike Toll |
2.003 m (6.572 ft) |
208 m (682 ft) |
1956 |
Đường bộ |
|