Nhà máy
|
Chủ đầu tư/chủ sở hữu
|
Công suất (MWp)
|
Vị trí
|
Tỉnh
|
Ngày khởi công
|
Ngày đóng lưới
|
Nguồn
|
Ghi chú
|
HBRE Phú Yên
|
Super Energy Corporation
|
200
|
xã An Thọ, An Hiệp, An Linh, huyện Tuy An
|
Phú Yên
|
|
|
[193]
|
|
HBRE Gia Lai
|
Super Energy Corporation
|
50
|
xã Ia Bang và Ia Phin, huyện Chư Prông
|
Gia Lai
|
|
|
[193]
|
|
Sóc Trăng 4
|
General Trading Construction JSC
|
350
|
thị xã Vĩnh Châu
|
Sóc Trăng
|
|
|
|
|
Sóc Trăng 8
|
Cty TNHH Năng lượng tái tạo Trác Việt
|
|
thị xã Vĩnh Châu
|
Sóc Trăng
|
|
|
|
|
Sóc Trăng 11
|
Cty TNHH Xuân Thiện Yên Bái
|
100
|
huyện Cù Lao Dung
|
Sóc Trăng
|
|
|
|
|
Sóc Trăng 16
|
Envision Energy LLC
|
40
|
thị xã Vĩnh Châu
|
Sóc Trăng
|
|
|
|
|
Hòa Thắng 1.2
|
Cty CP Năng lượng Hòa Thắng
|
100
|
xã Hòa Thắng và thị trấn Chợ Lầu, huyện Bắc Bình
|
Bình Thuận
|
|
|
|
|
Hiệp Thạnh Trà Vinh
|
Cty CP Năng lượng tái tạo Ecotech Trà Vinh
|
78
|
xã Hiệp Thạnh, thị xã Duyên Hải
|
Trà Vinh
|
|
|
|
|
Sài Gòn Bình Thuận
|
Cty CP đầu tư phát triển Sài Gòn-Bình Thuận
|
200
|
huyện Bắc Bình
|
Bình Thuận
|
|
|
|
|
Phương Mai 1
|
CTy CP Phong điện Phương Mai
|
30
|
khu kinh tế Nhơn Hội, thành phố Quy Nhơn
|
Bình Định
|
|
|
|
|
Phương Mai 2
|
GGP Corporation
|
60
|
khu kinh tế Nhơn Hội, thành phố Quy Nhơn
|
Bình Định
|
|
|
|
|
Bach Long Vi Island
|
National Youth Union
|
1
|
Bach Long Vi island, Hai Phong city
|
Hai Phong
|
|
|
|
|
Phuoc Dan
|
Cty Năng lượng Thường Tín
|
45
|
xã Phước Hậu, Phước Dân, Phước Hữu và Phước Thái, huyện Ninh Phước
|
Ninh Thuận
|
|
|
|
|
Nhơn Hội
|
Cty CP Đầu tư Fico
|
30
|
xã Cát Chánh, huyện Phù Cát
|
Bình Định
|
|
|
|
|
Công Hải
|
Tổng công ty công nghiệp Sài Gòn
|
29
|
xã Công Hải, huyện Thuận Bắc
|
Ninh Thuận
|
|
|
[194]
|
|
Phước Thành
|
Global Energy Investment and Consultancy
|
18
|
xã Phước Thành, huyện Bác Ái
|
Ninh Thuận
|
|
|
|
|
UPC – Quảng Bình 1, 2, 3, 4
|
UPC Renewables Asia
|
120
|
huyện Lệ Thủy
|
Quảng Bình
|
|
|
|
|
Hướng Hóa 1
|
Licogi 16
|
64
|
xã Hướng Tân, huyện Hướng Hóa
|
Quảng Trị
|
|
|
|
|
Hướng Sơn 2
|
EVNGENCO2
|
30
|
xã Hướng Sơn, huyện Hướng Hóa
|
Quảng Trị
|
|
|
|
|
Kê Gà
|
Enterprize Energy
|
3400
|
xã Tân Thành, huyện Hàm Thuận Nam
|
Bình Thuận
|
|
|
[195]
|
|
Mang Yang
|
Mirat Energy + HLP
|
200
|
huyện Mang Yang
|
Gia Lai
|
|
|
[196]
|
|
Thái Phong
|
Cty CP Năng lượng Pacific Bình Thuận
|
52.5
|
xã Hòa Minh và Chí Công và Phong Phú, huyện Tuy Phong
|
Bình Thuận
|
|
|
[190]
|
|
Nexif Energy Bến Tre
|
EVNEPTC + Nexif Energy
|
80
|
huyện Thạnh Phú
|
Bến Tre
|
|
|
|
|
Asia Đăk Song 1
|
|
50
|
huyện Đăk Song
|
Đăk Nông
|
|
|
[173]
|
|
BCG Sóc Trăng 1
|
Bamboo Capital Group
|
50
|
xã Hòa Đông, thị xã Vĩnh Châu
|
Sóc Trăng
|
|
|
[173]
|
|
19 Bến Tre
|
Bamboo Capital Group
|
50
|
xã Thừa Đức, huyện Bình Đại
|
Bến Tre
|
|
|
[173]
|
|
20 Bến Tre
|
Bamboo Capital Group
|
50
|
xã Thừa Đức, huyện Bình Đại
|
Bến Tre
|
|
|
[173]
|
|
BIM
|
BIM Group
|
88
|
huyện Thuận Nam
|
Ninh Thuận
|
|
|
[173]
|
|
Bình Đại 2
|
Cty CP Điện gió Mê Kông
|
49
|
xã Thừa Đức, huyện Bình Đại
|
Bến Tre
|
|
|
[173]
|
|
Bình Đại 3
|
Cty CP Điện gió Mê Kông
|
49
|
xã Thừa Đức, huyện Bình Đại
|
Bến Tre
|
|
|
[173]
|
|
Công Hải 1 GĐ 2
|
Tổng Công ty Công nghiệp Sài Gòn
|
25
|
xã Công Hải, huyện Thuận Bắc
|
Ninh Thuận
|
|
|
[173]
|
|
Công Lý Bà Rịa – Vũng Tàu
|
|
102
|
huyện Xuyên Mộc
|
Bà Rịa – Vũng Tàu
|
|
|
[173]
|
|
Cư Né 1
|
|
50
|
huyện Krông Búk
|
Đăk Lăk
|
|
|
[173]
|
|
Cư Né 2
|
|
50
|
huyện Krông Búk
|
Đăk Lăk
|
|
|
[173]
|
|
Đăk Hòa
|
|
50
|
huyện Đăk Song
|
Đăk Nông
|
|
|
[173]
|
|
Đầm Nại 3
|
|
39.4
|
xã Bắc Sơn, huyện Thuận Bắc
|
Ninh Thuận
|
|
|
[173]
|
|
Đầm Nại 4
|
|
27.6
|
xã Bắc Sơn, huyện Thuận Bắc
|
Ninh Thuận
|
|
|
[173]
|
|
Đông Thành 1
|
Cty TNHH Thái Hòa
|
80
|
xã Đông Hải, huyện Duyên Hải
|
Trà Vinh
|
|
|
[173]
|
|
Đông Thành 2
|
Cty TNHH Điện gió Đông Thành 2
|
120
|
xã Đông Hải, huyện Duyên Hải
|
Trà Vinh
|
|
|
[173]
|
|
Ea H’Leo 1, 2
|
Cty CP Điện gió Thuận Bình
|
57
|
xã Ea H’Leo và Ea Wy, huyện Ea H’Leo
|
Đăk Lăk
|
|
|
[173]
|
|
Hải Anh
|
Cty CP Phong điện Hải Anh – Quảng Trị
|
40
|
xã Lao Bảo, huyện Hướng Hóa
|
Quảng Trị
|
|
|
[173]
|
|
Hướng Hiệp 2
|
|
30
|
xã Hướng Hiệp, huyện Đăkrông
|
Quảng Trị
|
|
|
[173]
|
|
Hướng Hiệp 3
|
|
30
|
xã Hướng Hiệp, huyện Đăkrông
|
Quảng Trị
|
|
|
[173]
|
|
Ia Boong – Chư Prông
|
|
50
|
xã Ia Boong và Ia Me, huyện Chư Prông
|
Gia Lai
|
|
|
[173]
|
|
Khai Long GĐ 2, 3
|
|
200
|
xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển
|
Cà Mau
|
|
|
[173]
|
|
Kon Plông
|
|
103.5
|
huyện Kon Plông
|
Kon Tum
|
|
|
[173]
|
|
Krông Buk 1
|
|
50
|
huyện Krông Buk
|
Đăk Lăk
|
|
|
[173]
|
|
Krông Buk 2
|
|
50
|
huyện Krông Buk
|
Đăk Lăk
|
|
|
[173]
|
|
LIG Hướng Hóa 1
|
Licogi 16
|
48
|
xã Hướng Lộc và A Túc, huyện Hướng Hoá
|
Quảng Trị
|
|
|
[173]
|
|
LIG Hướng Hóa 2
|
Licogi 16
|
48
|
xã Hướng Lộc và A Túc, huyện Hướng Hoá
|
Quảng Trị
|
|
|
[173]
|
|
Lợi Hải
|
Cty CP Phong điện Thuận Bình
|
50
|
xã Lợi Hải, huyện Thuận Bắc
|
Ninh Thuận
|
|
|
[173]
|
|
Long Mỹ 1
|
Công ty Envision Energy (Hongkong) và Công ty Envision Energy Viet Soc Wind Power Investment Limited
|
100
|
xã Vĩnh Viễn, Vĩnh Viễn A, Lương Nghĩa và Lương Tâm, huyện Long Mỹ
|
Hậu Giang
|
|
|
[197]
|
|
Nexif Bến Tre GĐ 2, 3
|
Cty TNHH MTV Nexif Energy Bến Tre
|
50
|
xã Thạnh Hải, huyện Thạnh Phú
|
Bến Tre
|
|
|
[173]
|
|
Phú Cường Sóc Trâng
|
Tập đoàn Phú Cường + Mainstream Renwable Power
|
200
|
thị xã Vĩnh Châu
|
Sóc Trăng
|
|
|
[173]
|
|
Sóc Trăng 11
|
CTy TNHH Xuân Thiện Yên Bái
|
101
|
huyện Cù Lao Dung
|
Sóc Trăng
|
|
|
[173]
|
|
Sóc Trăng 16
|
Envision Energy
|
40
|
thị xã Vĩnh Châu
|
Sóc Trăng
|
|
|
[173]
|
|
Sóc Trăng 4
|
|
350
|
thị xã Vĩnh Châu
|
Sóc Trăng
|
|
|
[173]
|
|
Sóc Trăng 7 GĐ 2
|
Cty TNHH Xuân Cầu
|
90
|
xã Vĩnh Hải, thị xã Vĩnh Châu
|
Sóc Trăng
|
|
|
[173]
|
|
Sông Hậu
|
|
50
|
huyện Long Phú và Trần Đề
|
Sóc Trăng
|
|
|
[173]
|
|
Tân Hợp
|
|
38
|
xã Húc, huyện Hướng Hóa
|
Quảng Trị
|
|
|
[173]
|
|
Trần Đề
|
|
50
|
huyện Trần Đề
|
Sóc Trăng
|
|
|
[173]
|
|
Điện gió số 1 Vietnam power
|
Palatial Global Inc
|
30
|
huyện Thuận Nam
|
Ninh Thuận
|
|
|
|
|
La Gàn
|
Copenhagen Infrastructure Partners
|
3500
|
Bình Thuận
|
Bình Thuận
|
|
|
[198]
|
|