Tổng hợp bảng mã lỗi máy lạnh Panasonic đầy đủ nhất

Tổng hợp bảng mã lỗi máy lạnh Panasonic đầy đủ nhất

508

Bạn đang sử dụng dòng máy lạnh Panasonic nhưng gặp phải sự cố bất ngờ, khi đó đèn hiển thị nhấp nháy liên tục khiến bạn không dự đoán được lỗi? Xem ngay bài viết bên dưới để biết cách kiểm tra mã lỗi máy lạnh Panasonic và cách khắc phục nhé!

1. Hướng dẫn kiểm tra mã lỗi điều hòa Panasonic bằng điều khiển remote

Khi điều hòa Panasonic gặp trục trặc, bạn cần biết cách truy vấn lỗi trên tinh chỉnh và điều khiển remote theo 5 bước sau :

– Bước 1: Nhấn và giữ nút “Check” trong khoảng 5 giây, cho đến khi màn hình hiển thị dấu “– –”
– Bước 2: Hướng điều khiển về phía máy lạnh, đồng thời nhấn giữ nút “Timer”. Mỗi lần nhấn nút màn hình sẽ tự động hiện mã lỗi và đèn báo “Power” trên máy lạnh sẽ chớp một lần để xác nhận tín hiệu.
– Bước 3: Khi đèn báo “Power” sáng, đồng thời điều hòa phát ra tiếng bíp liên tục trong 4 giây, mã lỗi xuất hiện trên màn hình là mã lỗi máy lạnh Panasonic của bạn đang gặp phải
– Bước 4: Muốn tắt chế độ truy vấn mã lỗi, hãy nhấn giữ nút “Check” trong 5 giây. Hoặc nó sẽ tự kết thúc sau 20 giây nếu bạn không thực hiện thêm thao tác nào nữa.
– Bước 5: Tạm thời xóa lỗi trên điều hòa bằng cách ngắt nguồn hoặc nhấn “Ac Reset” và cho máy lạnh hoạt động để kiểm tra lỗi có xuất hiện lại hay không.

2. Bảng mã lỗi máy lạnh Panasonic và cách khắc phục

Dưới đây là bảng mã lỗi điều hòa Panasonic mới nhất lúc bấy giờ :

2.1 Bảng mã lỗi điều hòa Panasonic – Lỗi F

Mã lỗi máy lạnh Panasonic
Tổng hợp bảng mã lỗi máy lạnh Panasonic – Lỗi F.

STT

Mã lỗi

Lỗi

Cách khắc phục

1 F11 Công tắc kiểm soát và điều chỉnh van 4 ngả bị hỏng ( khi chuyển từ chính sách lạnh sang sưởi ) . Bạn nên liên hệ với dịch vụ thay thế sửa chữa điều hòa uy tín để được kiểm tra và sửa chữa thay thế kịp thời .
2 F16 Bảo vệ dòng điện chạy qua Lỗi này tương quan đến mạch điện, nên bạn chỉ hoàn toàn có thể gọi thợ chuyên nghiệp để khắc phục .
3 F90 Lỗi trên mạch PFC ra máy nén Gọi thợ sửa chữa thay thế điều hòa trình độ để sửa lỗi này .
4 F91 Dòng tải máy nén quá thấp . Kiểm tra van hút của máy nén có mở trọn vẹn hay không. Kiểm tra thiết bị lọc khí đầu vào máy nén trục vít có bị ùn tắc hay không. Kiểm tra xem lọc khí trên đường ống có bị tắc hay không bằng việc kiểm tra sự chênh lệch áp suất trước và sau lọc khí. Nếu cần hãy thay thế sửa chữa thiết bị mới .
5 F93 Lỗi vận tốc quay của máy nén . Kiểm tra máy nén của máy lạnh. Sửa chữa hoặc sửa chữa thay thế máy nén điều hòa nếu thiết yếu .
6 F95 Nhiệt độ dàn ngoài trời cao quá mức được cho phép . Cần kiểm tra quạt của dàn nóng có hư hỏng không. Đồng thời cần vệ sinh dàn nóng máy lạnh định kỳ .
7 F96 Bảo vệ quá nhiệt bộ Transistor hiệu suất máy nén ( hay IPM ) . Cần liên hệ ngay với dịch vụ sửa chữa thay thế điều hòa uy tín để được kiểm tra và thay thế sửa chữa kịp thời .
8 F97 Nhiệt độ máy nén quá cao . Kiểm tra máy nén máy lạnh. Sửa chữa, thay thế sửa chữa nếu cần .
9 F98 Dòng tải máy nén quá cao Liên hệ với thợ sửa chữa thay thế điều hòa chuyên nghiệp để được kiểm tra và thay thế sửa chữa kịp thời .
10 F99 Xung DC ra máy nén quá cao . Gọi ngay cho thợ thay thế sửa chữa điều hòa chuyên nghiệp để kiểm tra và khắc phục .

 

2.2 Bảng mã lỗi của điều hòa Panasonic – Lỗi H

Mã lỗi máy lạnh Panasonic Bảng mã lỗi máy lạnh thương hiệu Panasonic – Lỗi H.

STT

Mã lỗi

Lỗi

Cách khắc phục

1 H00 Bình thường, không có lỗi .
2 H11 Lỗi liên kết thông tin giữa khối bên trong và bên ngoài . Hãy check đường truyền tín hiệu tài liệu giữa dàn nóng và dàn lạnh điều hòa, đồng thời thiết lập lại tài liệu ở dàn lạnh điều hòa .
3 H12 Công suất khối trong nhà và ngoài trời chênh lệch . Kiểm tra và chỉnh lại hiệu suất của dàn nóng và dàn lạnh .
4 H14 Lỗi cảm ứng nhiệt độ phòng . Kiểm tra jack cắm giữa board mạch, đầu nối cảm ứng. Đo điện trở của cảm ứng và thay thế sửa chữa cảm ứng, nếu không được thì thay thế sửa chữa board mạch dàn lạnh. Kiểm tra ống nhiệt dàn lạnh có bị lỗi không và sửa chữa thay thế hoặc thay thế sửa chữa nếu cần .
5 H15 Lỗi cảm ứng nhiệt độ máy nén . Kiểm tra cảm biến nhiệt máy nén của điều hòa và thay thế sửa chữa / sửa chữa thay thế khi cần .
6 H16 Dòng điện tải máy nén quá thấp . Kiểm tra Block của điều hòa và liên hệ với thợ sửa máy lạnh .
7 H19 Lỗi quạt khối trong nhà . Kiểm tra khối quạt trong nhà .
8 H23 Cảm biến nhiệt độ dàn trong nhà gặp sự cố hư hỏng . Cần kiểm tra cảm ứng nhiệt độ của dàn lạnh và thực thi thay thế sửa chữa / sửa chữa thay thế .
9 H24 Lỗi cảm ứng nhiệt độ dàn số 2 khối trong nhà ( nếu có ) . Gọi cho thợ sửa có trình độ để được tương hỗ .
10 H25 Nanoe G không bình thường . Kiểm tra e-ion lỗi và liên hệ với thợ sửa điều hòa chuyên nghiệp để sửa chữa thay thế hoặc thay thế sửa chữa nếu cần .
11 H26 Nanoe X không bình thường . Liên hệ với thợ sửa điều hòa trình độ để được tương hỗ .
12 H27 Lỗi tương quan đến cảm ứng nhiệt độ bên ngoài . Kiểm tra và sửa chữa thay thế cảm ứng máy lạnh .
13 H28

Cảm biến nhiệt độ dàn ngoài trời gặp trục trặc, bất thường.

Cần kiểm tra cảm ứng nhiệt độ của dàn nóng và sửa chữa thay thế / thay thế sửa chữa nếu cần .
14 H30 Cảm biến nhiệt độ đầu đẩy của máy nén có yếu tố . Kiểm tra máy nén và đường ống của máy nén, đồng thời liên hệ với thợ sửa điều hòa chuyên nghiệp để sửa hoặc sửa chữa thay thế khi bị hư hỏng nặng .
15 H33 Kết nối khối trong nhà và ngoài trời gặp sự cố . Kiểm tra đường truyền tín hiệu giữa dàn nóng và dàn lạnh, day liên kết giữa 2 dàn nóng – lạnh, kiểm tra nguồn dàn nóng – dàn lạnh .
16 H34 Cảm biến nhiệt độ bộ làm mát khối ngoài trời gặp sự cố . Liên hệ thợ sửa có trình độ .
17 H35 Đường nước ngưng bị dốc ngược . Gọi cho thợ sửa có trình độ .
18 H36 Cảm biến đường gas không bình thường . Gọi cho thợ sửa điều hòa có trình độ .
19 H37 Cảm biến đường lỏng không bình thường . Liên hệ thợ sửa chữa thay thế trình độ .
20 H38 Không đồng điệu khối trong nhà và ngoài trời . Kiểm tra lại thiết lập của dàn nóng và dàn lạnh và reset lại cho đúng .
21 H58 Lỗi mạch Patrol . Lỗi này của máy lạnh Panasonic tương quan đến mạch điện tử nên cần liên hệ với thợ sửa để kiểm tra và khắc phục .
22 H59 Cảm biến Econavi gặp trục trặc, không bình thường ( Model trước năm năm nay ) . Lỗi này tương quan đến mạch điện tử nên cần liên hệ với thợ sửa để kiểm tra và khắc phục .
23 H70 Cảm biến ánh sáng gặp không bình thường ( so với Model trước năm năm nay ) . Liên hệ với thợ sửa điều hòa có trình độ để được kiểm tra và khắc phục .
24 H97 Quạt khối ngoài trời bị lỗi ( CU-S18xx / S24xx ) . Kiểm tra quạt của dàn nóng và thay thế sửa chữa, thay mới quạt nếu cần .
25 H98 Nhiệt độ khối trong nhà bị tăng không bình thường ( khi chạy sưởi, chính sách heat ) . Kiểm tra xem đường ống dẫn gas có bị nghẹt hay không. Kiểm tra quạt dàn lạnh, nếu quạt hỏng hoàn toàn có thể dẫn đến không tản nhiệt được. Đồng thời cần bảo trì, vệ sinh điều hòa định kỳ .
26 H99 Nhiệt độ dàn trong nhà giảm thấp hay đóng băng Có thể do máy lạnh bị thiếu gas, cần liên hệ với TT thay thế sửa chữa để được kiểm tra đường ống gas và nạp gas .

 

2.3 Bảng mã lỗi máy lạnh Panasonic nội địa Nhật 

Mã lỗi máy lạnh Panasonic
Các mã lỗi điều hòa hãng Panasonic nội địa Nhật.

STT

Mã lỗi

Lỗi

Cách khắc phục

1 E2 Tín hiệu thông tin mức thoát nước ( trong nhà ) đang gặp không bình thường, sự cố. Cảm biến thoát nước, mạch, bơm thoát nước, khe hở trong nhà bị lỗi . Gọi cho thợ thay thế sửa chữa điều hòa có trình độ để sửa, khắc phục .
2 E3 Cảm biến nhiệt trong phòng gặp yếu tố . Liên hệ thợ thay thế sửa chữa điều hòa có trình độ để sửa lỗi .
3 E4 Cảm biến ống trong nhà bị lỗi . Gọi cho thợ sửa có trình độ .
4 E5 Lỗi do tinh chỉnh và điều khiển từ xa . Liên hệ ngay với thợ sửa điều hòa Panasonic có trình độ .
5 E6 Dây truyền tín hiệu giữa dàn nóng-lạnh bị lỗi . Cần liên hệ với thợ sửa điều hòa có trình độ .
6 E9 Louver gặp không bình thường, tương quan đến hướng gió hoặc động cơ ổ địa quy đổi . Liên hệ ngay với thợ sửa máy lạnh có trình độ .
7 E10 Cảm biến bức xạ gặp yếu tố . Liên hệ với thợ sửa điều hòa Panasonic có trình độ .
8 E11 Độ ẩm trong phòng tăng hoặc giảm không bình thường . Gọi cho thợ sửa có trình độ .
9 E13 Dòng, điện áp, pha mở, contactor, máy nén, điện từ, khiếm khuyết chất nền gặp trục trặc . Liên hệ với thợ sửa điều hòa Panasonic giỏi trình độ .
10 E15 Đây là lỗi không bình thường của cắt / giảm áp lực đè nén cao. Bộ trao đổi nhiệt bị thổi, tắc, chất nền gặp yếu tố, trục trặc . Gọi cho thợ sửa điều hòa trình độ .
11 E16 Điện áp phân phối gặp không bình thường, khiếm khuyết bảng ngoài trời . Liên hệ với thợ sửa máy lạnh trình độ .
12 E17 Cảm biến nhiệt bên ngoài gặp yếu tố . Liên hệ đến TT bh, thay thế sửa chữa máy lạnh .
13 E18

Cảm biến ống ngoài trời, cảm biến nhiệt ngoài trời có khe hở bị lỗi.

Gọi cho thợ sửa có trình độ .

Ngoài ra, trong quá trình tìm dò, bạn có thể thấy xuất hiện một số mã lỗi máy lạnh Panasonic không có trong bảng trên. Đó đều là các lỗi không xác định được bằng chức năng điều khiển. Tốt nhất khi gặp sự cố hư hỏng, bạn nên tìm đến trung tâm sửa chữa uy tín, tránh trường hợp tự sửa khiến máy lạnh càng hư hỏng hơn.

Hiện tại, Siêu thị Điện Máy Chợ Lớn cũng phân phối nhiều dòng máy lạnh mới nhất trên thị trường, với mức giá siêu mê hoặc và bh chu đáo. XEM TẠI ĐÂY .

Tham khảo thêm 1 số sản phẩm máy lạnh Panasonic hiện đang được bày bán tại Điện Máy Chợ Lớn

Source: https://vvc.vn
Category : Điện Lạnh

BẠN CÓ THỂ QUAN TÂM

Alternate Text Gọi ngay