Gareth Southgate – Wikipedia tiếng Việt

Người quản trị bóng đá Mexico và cựu cầu thủ ( sinh năm 1970 )

Gareth Southgate (sinh ngày 3 tháng 9 năm 1970) là một huấn luyện viên bóng đá chuyên nghiệp người Anh và cựu cầu thủ chơi ở vị trí hậu vệ hoặc tiền vệ. Hiện tại, ông đang là huấn luyện viên trưởng của Đội tuyển bóng đá quốc gia Anh.

Trong sự nghiệp cầu thủ, Southgate đã giành chức vô địch Cúp Liên đoàn bóng đá Anh với cả Aston Villa và Middlesbrough (lần lượt trong mùa giải 1995–96 và 2003–04), và là đội trưởng của Crystal Palace giành chức vô địch First Division năm 1993–94. Ông cũng từng tham dự Chung kết Cúp FA 2000 với Villa và Chung kết UEFA Cup 2006 với Middlesbrough. Ở cấp độ đội tuyển, Southgate đã có 57 lần ra sân cho Đội tuyển quốc gia Anh từ năm 1995 đến năm 2004, thi đấu tại Giải vô địch bóng đá thế giới 1998 và cả hai Giải vô địch bóng đá châu Âu 1996 và 2000. Sự nghiệp thi đấu của ông kết thúc vào tháng 5 năm 2006 ở tuổi 35, sau hơn 500 lần ra sân.

Ông nắm giữ cương vị huấn luyện viên của Middlesbrough từ tháng 6 năm 2006 đến tháng 10 năm 2009, sau đó là U21 Anh từ năm 2013 đến năm năm nay, trước khi trở thành huấn luyện viên của Đội tuyển vương quốc Anh vào năm năm nay. Tại giải đấu tiên phong với tư cách là huấn luyện viên đội tuyển Anh, FIFA World Cup 2018, Southgate đã trở thành nhà cầm quân thứ ba ( sau Alf Ramsey và Bobby Robson ) đưa Tam Sư lọt vào đến vòng bán kết của giải vô địch thế giới .

Thống kê sự nghiệp cầu thủ[sửa|sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ[sửa|sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ Mùa giải League FA Cup League Cup Khác Tổng cộng
Giải đấu Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn
Crystal Palace 1990–91 First Division 1 0 0 0 1 0 1[a] 0 3 0
1991–92 First Division 30 0 0 0 6 0 3[a] 0 39 0
1992–93 Premier League 33 3 0 0 6 2 0 0 39 5
1993–94 First Division 46 9 1 0 4 3 2[b] 0 53 11
1994–95 Premier League 42 3 8 0 7 2 0 0 57 5
Tổng cộng 152 15 9 0 24 7 6 0 191 22
Aston Villa 1995–96 Premier League 31 1 4 0 8 1 0 0 43 2
1996–97 Premier League 28 1 3 0 1 0 2[c] 0 34 1
1997–98 Premier League 32 0 3 0 1 0 7[c] 0 43 0
1998–99 Premier League 38 1 2 0 0 0 4[c] 0 44 2
1999–2000 Premier League 31 2 6 1 6 0 0 0 43 3
2000–01 Premier League 31 2 2 0 1 0 2[d] 0 36 2
Tổng cộng 191 7 20 1 17 0 15 0 243 8
Middlesbrough 2001–02 Premier League 37 1 6 0 1 0 0 0 44 1
2002–03 Premier League 36 2 1 0 0 0 0 0 37 2
2003–04 Premier League 27 1 1 0 6 0 0 0 34 1
2004–05 Premier League 36 0 1 0 0 0 10[c] 0 47 0
2005–06 Premier League 24 0 7 0 2 0 9[c] 0 42 0
Tổng cộng 160 4 16 0 9 0 19 0 204 4
Tổng cộng sự nghiệp 503 26 45 1 50 8 40 0 638 35
Đội tuyển quốc gia Năm Trận Bàn
Anh 1995 1 0
1996 11 0
1997 10 0
1998 8 1
1999 3 0
2000 8 0
2001 3 0
2002 7 0
2003 4 1
2004 2 0
Tổng cộng 57 2

Thống kê sự nghiệp đào tạo và giảng dạy[sửa|sửa mã nguồn]

Tính đến ngày 14 tháng 6 năm 2022
Đội Từ Đến Kết quả Nguồn
ST T H B %
Middlesbrough 7 tháng 6 năm 2006 21 tháng 10 năm 2009 và 0000000000000151000000151 và 000000000000004500000045 và 000000000000004300000043 và 000000000000006300000063 0

&0000000000000029800000

29,8

[4][5]
U-21 Anh 22 tháng 8 năm 2013 27 tháng 9 năm 2016 37 27 5 5 73.0 [5][6][7]
Anh 27 tháng 9 năm 2016 nay 74 46 16 12 62.2 [5][8][9]
Tổng cộng 262 118 64 80 45.0

Crystal Palace

Aston Villa

Middlesbrough

Cá nhân

Huấn luyện viên[sửa|sửa mã nguồn]

Đội tuyển quốc gia Anh

Đội tuyển U-21 Anh

Cá nhân

Liên kết ngoài[sửa|sửa mã nguồn]

Source: https://vvc.vn
Category : Thể thao

BẠN CÓ THỂ QUAN TÂM

Alternate Text Gọi ngay