xã stress trong Tiếng Anh, dịch, Tiếng Việt – Từ điển Tiếng Anh

Trước khi họ trải qua bài kiểm tra stress xã hội, họ được dạy để nghĩ rằng phản ứng stress là có ích.

Before they went through the social stress test, they were taught to rethink their stress response as helpful.

Bạn đang đọc: xã stress trong Tiếng Anh, dịch, Tiếng Việt – Từ điển Tiếng Anh

ted2019

Nó được gọi là bài thử nghiệm stress xã hội.

It’s called the social stress test.

ted2019

Sự thay đổi lớn trong hiểu biết của chúng ta về các bệnh mãn tính trong các nước phát triển là stress kinh niên từ các nguyên nhân hội ảnh hưởng như thế nào đến hệ miễn dịch, và hệ tim mạch.

The big change in our understanding of drivers of chronic health in the rich developed world is how important chronic stress from social sources is affecting the immune system, the cardiovascular system .

QED

Các yếu tố hội, chẳng hạn như công việc và gia đình, và các yếu tố tâm lý bên trong như tính cách và stress, có thể ảnh hưởng đến ham muốn tình dục.

Social factors, such as work and family, and internal psychological factors, such as personality and stress, can affect libido.

WikiMatrix

Một số ADH có thể được giải phóng trực tiếp vào não từ vùng dưới đồi, và có thể đóng một vai trò quan trọng trong hành vi hội, ham muốn tình dục và kết đôi, và phản ứng của người mẹ đối với stress.

Some AVP may be released directly into the brain from the hypothalamus, and may play an important role in social behavior, sexual motivation and pair bonding, and maternal responses to stress.

WikiMatrix

Hoocmôn stress này làm tim bạn khỏe hơn, và điều tuyệt vời là tất cả những lợi ích thể chất của oxytocin đều được nâng cao hơn bởi giao tiếp và ủng hộ từ hội vì thế khi bạn tìm đến những người khác, dưới áp lực của stress, dù là để được giúp đỡ, hay để giúp đỡ ai đó, bạn giải phóng nhiều hoocmôn này hơn, sự hồi đáp với stress của bạn trở nên khỏe mạnh hơn, và bạn hồi phục nhanh chóng hơn sau stress.

And the cool thing is that all of these physical benefits of oxytocin are enhanced by social contact and social support. So when you reach out to others under stress, either to seek support or to help someone else, you release more of this hormone, your stress response becomes healthier, and you actually recover faster from stress.

ted2019

Như đã nêu trong báo cáo năm 2013 của CPA, các yếu tố gây stress ở các cặp đồng tính nam, người đồng tính nữ và con cái của họ là kết quả của các cách thức mà hội đối xử với họ hơn vì bất kỳ thiếu sót nào về mô hình gia đình.

As the CPA stated in 2003, the stressors encountered by gay and lesbian parents and their children are more likely the result of the way in which society treats them than because of any deficiencies in fitness to parent.

WikiMatrix

Thú vị là, một số nghiên cứu song song trên lĩnh vực tâm lý hội: một số người đã xem xét 208 nghiên cứu khác nhau trong đó tình nguyện viên được mời vào một phòng thí nghiệm tâm lý thông số về hooc- môn stress, những phản ứng của họ khi làm làm các yêu cầu khó, đều được ghi nhận lại.

Interestingly, some parallel work going on in social psychology : some people reviewed 208 different studies in which volunteers had been invited into a psychological laboratory and had their stress hormones, their responses to doing stressful tasks, measured .

QED

Thú vị là, một số nghiên cứu song song trên lĩnh vực tâm lý hội: một số người đã xem xét 208 nghiên cứu khác nhau trong đó tình nguyện viên được mời vào một phòng thí nghiệm tâm lý thông số về hooc-môn stress, những phản ứng của họ khi làm làm các yêu cầu khó, đều được ghi nhận lại.

Interestingly, some parallel work going on in social psychology: some people reviewed 208 different studies in which volunteers had been invited into a psychological laboratory and had their stress hormones, their responses to doing stressful tasks, measured.

ted2019

Một số cách sau đây giảm tạm thời mức stress thấp hơn bình thường để bù đắp các mô sinh học có liên quan; một số khác phải đối mặt với sự căng thẳng ở mức độ trừu tượng cao hơn: Đào tạo Autogenic Hoạt động hội Liệu pháp nhận thức giải quyết xung đột Kỹ thuật giải phóng não bộ Làm theo sở thích Thiền Chánh niệm Âm nhạc như một chiến lược đối phó Thở sâu Yoga Nidra Nootropics Đọc tiểu thuyết Cầu nguyện Kỹ thuật thư giãn Biểu cảm nghệ thuật Thư giãn Hài hước Tập thể dục Thư giãn liên tục Spa Huấn luyện Somatics Dành nhiều thời gian với thiên nhiên Bóng căng thẳng Dược phẩm từ thiên nhiên Điều trị thay thế lâm sàng Quản lý thời gian Lập kế hoạch và ra quyết định Lắng nghe một số loại nhạc thư giãn Dành thời gian chất lượng với vật nuôi Các kỹ thuật quản lý căng thẳng sẽ thay đổi theo mô hình triết học.

Some of the following ways reduce a lower than usual stress level, temporarily, to compensate the biological issues involved; others face the stressor at a higher level of abstraction: Autogenic training Social activity Cognitive therapy Conflict resolution Cranial release technique Getting a hobby Meditation Mindfulness Music as a coping strategy Deep breathing Yoga Nidra Nootropics Reading novels Prayer Relaxation techniques Artistic expression Fractional relaxation Humour Physical exercise Progressive relaxation Spas Somatics training Spending time in nature Stress balls Natural medicine Clinically validated alternative treatments Time management Planning and decision making Listening to certain types of relaxing music Spending quality time with pets Techniques of stress management will vary according to the philosophical paradigm.

WikiMatrix

Source: https://vvc.vn
Category : Giải trí

BẠN CÓ THỂ QUAN TÂM

Alternate Text Gọi ngay