Top 100 Đề thi Công nghệ lớp 10 có đáp án | Đề thi Công nghệ 10 học kì 1, học kì 2 có đáp án

Top 100 Đề thi Công nghệ lớp 10 có đáp án

Bộ 100 Đề thi Công nghệ lớp 10 năm học 2021 – 2022 mới nhất vừa đủ Học kì 1 và Học kì 2 gồm đề thi giữa kì, đề thi học kì có đáp án chi tiết cụ thể, cực sát đề thi chính thức giúp học viên ôn luyện và đạt điểm trên cao trong những bài thi Công nghệ 10 .

Mục lục Đề thi Công nghệ lớp 10 năm 2021 – 2022

Lời giải bài tập môn Công nghệ 10 sách mới :
Bộ Đề thi Công Nghệ lớp 10 năm 2021 - 2022

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề thi Giữa học kì 1

Năm học 2021 – 2022

Môn: Công Nghệ lớp 10

Thời gian làm bài: phút

(Đề thi số 1)

Câu 1. Hạt gống siêu nguyên chủng có độ thuần khiết:

A. ThấpB. Rất thấpC. CaoD. Rất cao

Câu 2. Hệ thống sản xuất giống gồm mấy giai đoạn?

A. 1B. 2C. 3D. 4

Câu 3. Giai đoạn sản xuất hạt giống nguyên chủng từ siêu nguyên chủng được thực hiện ở:

A. Các công tiB. Các TT giống cây xanhC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 4. Dựa vào phương thức sinh sản của cây trồng, có mấy loại sản xuất giống cây nông nghiệp?

A. 1B. 2C. 3D. 4

Câu 5. Trường hợp nào hạt giống được sản xuất theo sơ đồ phục tráng ở cây tự thụ phấn?

A. Giống cây do tác giả phân phốiB. Hạt giống siêu nguyên chủngC. Giống bị thoái hóaD. Cả 3 đáp án trên

Câu 6. Cơ thể thực vật có nhiều cơ quan với chức năng:

A. Giống nhauB. Khác nhauC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 7. Quy trình công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào được tiến hành theo mấy bước?

A. 4B. 5C. 6D. 7

Câu 8. Mô phân sinh là mô chưa phân hóa trong các đỉnh sinh trưởng của:

A. RễB. ThânC. LáD. Cả 3 đáp án trên

Câu 9. Ứng dụng của nuôi cấy mô trong giống cây công nghiệp là:

A. MíaB. Cà phêC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 10. Ứng dụng của nuôi cấy mô trong:

A. Cây ăn quảB. Cây lương thực, thực phẩmC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 11. Keo đất:

A. Hòa tan trong nướcB. Không hòa tan trong nướcC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 12. Độ chua hoạt tính:

A. Là độ chua do H + trong dung dịch đất gây nênB. Là độ chua do H + trên mặt phẳng keo đất gây nênC. Là độ chua do Al3 + trên mặt phẳng keo đất gây nênD. Cả B và C đều đúng

Câu 13. Đất lâm nghiệp có trị số pH:

A. Dưới 6,5B. Trên 6,5C. 6,5D. Cả 3 đáp án trên

Câu 14. Phản ứng của dung dịch đất có ý nghĩa trong lĩnh vực:

A. Sản xuất nông nghiệpB. Sản xuất lâm nghiệpC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 15. Căn cứ vào nguồn gốc hình thành và độ phì nhiêu của đất, người ta chia đất thành mấy loại?

A. 1B. 2C. 3D. 4

Câu 16. Trong sản xuất nông, lâm nghiệp, để thu được năng suất cao, ngoài độ phì nhiêu của đất cần điều kiện:

A. Giống tốtB. Thời tiết thuận tiệnC. Đảm bảo chính sách chăm nom phải chăngD. Cả 3 đáp án trên

Câu 17. Ở nước ta, diện tích đất xấu như thế nào so với đất tốt?

A. Ít hơnB. Nhiều hơnC. Như nhauD. Đáp án khác

Câu 18. Ở nước ta, đất xám bạc màu được phân bố ở:

A. Trung du Bắc BộB. Đông Nam BộC. Tây NguyênD. Cả 3 đáp án trên

Câu 19. Lớp đất mặn của đất xám bạc màu có lượng sét:

A. LớnB. NhỏC. VừaD. Đáp án khác

Câu 20. Đất xám bạc màu có lượng mùn:

A. GiàuB. NghèoC. Trung bìnhD. Đáp án khác

Câu 21. Cải tạo đất xám bạc màu để:

A. Cải thiện đặc thù vật lí của đấtB. Cải thiện đặc thù hóa học của đấtC. Cải thiện đặc thù sinh học của đấtD. Cả 3 đáp án trên

Câu 22. Đâu là biện pháp cải tạo đất xám bạc màu?

A. Xây dựng bờ thửaB. Xây dựng mạng lưới hệ thống mương mángC. Đảm bảo việc tưới, tiêu hợp lýD. Cả 3 đáp án trên

Câu 23. Đất bị xói mòn do tác động của:

A. Nước mưa, nước tướiB. Tuyết tanC. GióD. Cả 3 đáp án trên

Câu 24. Đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá có lượng mùn:

A. NghèoB. GiàuC. Trung bìnhD. Đáp án khác

Câu 25. Đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá có sự hoạt động của vi sinh vật đất:

A. MạnhB. YếuC. Trung bìnhD. Đáp án khác

Câu 26. Biện pháp chính cải tạ đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá là:

A. Biện pháp khu công trìnhB. Biện pháp nông họcC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 27. Biện pháp nông học chống sói mòn là:

A. Canh tác theo đường đồng mứcB. Bón phân hữu cơ phối hợp phân khoángC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 28. Sản xuất giống cây trồng tự thụ phấn theo sơ đồ duy trì tiến hành theo mấy năm?

A. 1B. 2C. 3D. 4

Câu 29. Sản xuất giống cây trồng tự thụ phấn theo sơ đồ duy trì, năm thứ hai tiến hành:

A. Gieo hạt tác giả, chọn cây xuất sắc ưu túB. Gieo hạt cây xuất sắc ưu tú thành từng dòngC. Nhân giống nguyên chủng từ giống siêu nguyên chủngD. Sản xuất hạt giống xác nhận từ giống nguyên chủng

Câu 30. Sản xuất giống cây trồng tự thụ phấn theo sơ đồ phục tráng, năm thứ tư tiến hành:

A. Đánh giá dòng lần 1B. Đánh giá dòng lần 2C. Nhân hạt giống nguyên chủng từ hạt siêu nguyên chủngD. Sản xuất hạt giống xác nhận từ hạt giống nguyên chủng

Câu 31. Theo sơ đồ phục tráng, đánh giá dòng lần 1 tức hạt của dòng tốt nhất chia làm 2 phần để:

A. Nhân sơ bộB. So sánh giốngC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 32. Quy trình sản xuất giống cây rừng là:

A. Chọn cây trội, khảo nghiệm và chọn cây đạt tiêu chuẩn để thiết kế xây dựng rừng giống hoặc vườn giốngB. Lấy hạt giống từ rừng giống, vườn giống để sản xuất cây conC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 33. Cây rừng có đời sống:

A. Dài ngàyB. Ngắn ngàyC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 34. Đối với cây trồng thụ phấn chéo, vụ thứ bao tiến hành:

A. Lựa chọn ruộng sản xuất giống ở khu cách liB. Đánh giá thế hệ tinh lọcC. Nhân hạt giống siêu nguyên chủng ở khu cách liD. Nhân hạt giống nguyên chủng ở khu cách li

Câu 35. Đối với sản xuất giống cây trồng thụ phấn chéo, ở vụ thứ ba, loại bỏ cây không đạt yêu cầu:

A. Trước khi tung phấnB. Khi tung phấnC. Sau khi tung phấnD. Đáp án khác

Câu 36. Đối với sản xuất giống cây trồng thụ phấn chéo, ở vụ thứ hai tiến hành:

A. Loại bỏ những hàng không đạt nhu yếuB. Loại bỏ những cây xấu trên hàng đạt nhu yếuC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 37. Đối với sản xuất giống cây trồng thụ phấn chéo, ở vụ thứ nhất mỗi ô chọn bao nhiêu cây đúng giống?

A. 1B. 2C. 3D. 4

Câu 38. Trừ đất phù sa trung tính, đa số các đất nông nghiệp:

A. ChuaB. Ít chuaC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 39. Căn cứ vào phản ứng của đất để làm gì?

A. Bố trí cây cối tương thíchB. Bón phânC. Bón vôiD. Cả 3 đáp án trên

Câu 40. Keo đất là những phần tử có kích thước khoảng:

A. 1 µmB. Trên 1 µmC. Dưới 1 µmD. Cả 3 đáp án trên

Đáp án & Hướng dẫn giải

Đề kiểm tra Giữa kì 1 Công nghệ lớp 10 có đáp án (Đề 3)

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề thi Học kì 1

Năm học 2021 – 2022

Môn: Công Nghệ lớp 10

Thời gian làm bài: phút

(Đề thi số 1)

Câu 1. Trong quá trình sản xuất phân hóa học có sử dụng:

A. Nguyên liệu tự nhiênB. Nguyên liệu tổng hợpC. Nguyên liệu tự nhiên hoặc tổng hợpD. Đáp án khác

Câu 2. Hãy cho biết đâu là phân hóa học?

A. CanxiB. Lưu huỳnhC. BoD. Cả 3 đáp án trên

Câu 3. Phân hóa học chứa:

A. Ít nguyên tố dinh dưỡngB. Nhiều nguyên tố dinh dưỡngC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 4. Phân hữu cơ chứa nguyên tố dinh dưỡng:

A. Đa lượngB. Trung lượngC. Vi lượngD. Cả 3 đáp án trên

Câu 5. Phân vi sinh vật là loại phân:

A. Sản xuất theo quá trình công nghiệpB. Mà những chất hữu cơ vùi vào đấtC. Chứa những loài vi sinh vậtD. Cả 3 đáp án trên

Câu 6. Tại sao thời hạn sử dụng phân vi sinh vật ngắn?

A. Do vi sinh vật có năng lực sống phụ thuộc vào điều kiện kèm theo ngoại cảnhB. Do vi sinh vật có thời hạn sống sót nhờ vào điều kiện kèm theo ngoại cảnhC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 7. Thành phần chính của phân vi sinh vật cố định đạm là:

A. Than bùnB. Vi sinh vật nốt sần cây họ đậuC. Chất khoáng và nguyên tố vi lượngD. Cả 3 đáp án trên

Câu 8. Đất nhận chất hữu cơ qua:

A. Phân bónB. Xác động vật hoang dãC. Xác thực vật sống trong đấtD. Cả 3 đáp án trên

Câu 9. Sự phát sinh, phát triển của sâu, bệnh hại cây trồng phụ thuộc vào yếu tố nào?

A. Nguồn sâu, bệnh hạiB. Điều kiện khí hậu, đất đaiC. Giống cây xanh và chính sách chăm nomD. Cả 3 đáp án trên

Câu 10. Cây trồng dễ mắc sâu bệnh khi:

A. Đất thiếu dinh dưỡngB. Đất thừa dinh dưỡngC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 11. Nấm phát triển tốt ở nhiệt độ bao nhiêu?

A. Trên 25 °CB. Dưới 30 °CC. Trên 30 °CD. Từ 25 °C ÷ 30 °C

Câu 12. Nguyên lí phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng gồm mấy đặc điểm?

A. 1B. 2C. 3D. 4

Câu 13. Đâu là biện pháp phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng?

A. Sử dụng giống cây cối chống chịu sâu, bệnhB. Biện pháp cơ giới, vật líC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 14. Biện pháp sinh học là biện pháp sử dụng sinh vật hoặc sản phẩm của chúng để:

A. Ngăn chặn thiệt hại do sâu, bệnh gây raB. Làm giảm thiệt hại do sâu, bệnh gây raC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 15. Biện pháp cơ giới, vật lí cụ thể là:

A. Bẫy ánh sángB. Bắt bằng vợtC. Bẫy mùi vịD. Cả 3 đáp án trên

Câu 16. Để tăng hiệu quả diệt trừ sâu, bệnh hại, thuốc hóa học bảo vệ thực vật thường được sử dụng với liều lượng:

A. Trung bìnhB. CaoC. ThấpD. Đáp án khác

Câu 17. Sử dụng thuốc hóa học bảo vệ thực vật như thế nào là hợp lí?

A. Nồng độ quá caoB. Liều lượng quá caoC. Thời gian cách li ngắnD. Cả 3 đáp án trên

Câu 18. Khi bảo quản, sử dụng thuốc hóa học bảo vệ thực vật phải tuân thủ quy định về:

A. An toàn lao độngB. Vệ sinh môi trường tự nhiênC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 19. Đâu là tên sâu hại lúa?

A. Rầy nâu hại lúaB. Bạc lá lúaC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 20. Đâu là tên bệnh hại lúa?

A. Đạo ônB. Khô vằnC. Bệnh bạc lá lúaD. Cả 3 đáp án trên

Câu 21. Đặc điểm gây hại của sâu đục thân bướm hai chấm là:

A. Nhánh lúa trở lên vô hiệuB. Nõn lúa héoC. Bông bạcD. Cả 3 đáp án trên

Câu 22. Đối với sâu đục thân bướm hai chấm, loại sâu non có:

A. Màu vàng nhạtB. Màu trắng sữaC. Đầu màu nâu vàngD. Cả 3 đáp án trên

Câu 23. Đối với sâu cuốn lá lúa loại nhỏ, khi trưởng thành thì cánh nào có hai vân ngang hình làn sóng?

A. Cánh trướcB. Cánh senC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 24. Mỗi ổ trứng của rầy nâu hại lúa có khoảng:

A. Dưới 5 quảB. Trên 12 quảC. Từ 5 ÷ 12 quảD. Dưới 12 quả

Câu 25. Rầy nâu hại lúa khi trưởng thành có màu gì?

A. Màu vàng nâuB. Màu nâu tốiC. Màu trắng sữaD. Màu trắng xám

Câu 26. Bệnh bạc lá lúa khi mới xuất hiện có màu:

A. Màu xám bạcB. Màu xanh đậmC. Màu xanh đậm, sángD. Đáp án khác

Câu 27. Bệnh đạo ôn khi mới xuất hiện, vết bệnh có màu:

A. NâuB. XámC. XanhD. Xám xanh

Câu 28. Tinh thể protein độc có hình dạng như thế nào?

A. Hình quả trámB. Hình lập phươngC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 29. Chế phẩm Bt được sử dụng trừ loại sâu nào?

A. Sâu đoB. Sâu xanhC. Sâu róm thôngD. Cả 3 đáp án trên

Câu 30. Có mấy nhóm nấm được ứng dụng rộng rãi trong phòng trừ dịch hại cây trồng?

A. 1B. 2C. 3D. 4

Câu 31. Khi nhiễm nấm phấn trắng, sâu bọ sẽ chết sau bao lâu?

A. 1 ngày nhiễm bệnhB. 2 ngày nhiễm bệnhC. Vài ngày nhiễm bệnhD. Đáp án khác

Câu 32. Tại sao lại sử dụng phân kali để bón thúc?

A. Tỉ lệ chất dinh dưỡng caoB. Dễ hòa tanC. Hiệu quả nhanhD. Cả 3 đáp án trên

Câu 33. Bón phân kali nhiều năm liên tục sẽ :

A. Hóa chua đấtB. Không ảnh hưởng tác động gì đến đấtC. Có lợi cho đấtD. Cả 3 đáp án trên

Câu 34. Ở nước ta, đất mặn được hình thành ở:

A. Vùng núiB. Vùng trung duC. Vùng đồng bằng ven biểnD. Cả 3 đáp án trên

Câu 35. Khi bị khô, đất mặn có đặc điểm:

A. Nứt nẻB. Rắn chắcC. Khó làm đấtD. Cả 3 đáp án trên

Câu 36. Đất mặn có phản ứng:

A. AxitB. Kiềm yếuC. Kiềm mạnhD. Đáp án khác

Câu 37. Đất phèn có thành phần cơ giới:

A. NặngB. NhẹC. Trung bìnhD. Đáp án khác

Câu 38. Trị số pH của đất phèn thường:

A. Trên 4B. Dưới 4C. 4D. Đáp án khác

Câu 39. Đất phèn có độ phì nhiêu:

A. CaoB. ThấpC. Trung bìnhD. Đáp án khác

Câu 40. Người ta thường sử dụng mấy biện pháp để cải tạo đất mặn?

A. 1B. 2C. 3D. 4

Đáp án & Hướng dẫn giải

Đề thi Học kì 1 Công nghệ 10 có đáp án (Đề 3)

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề thi Giữa học kì 2

Năm học 2021 – 2022

Môn: Công Nghệ lớp 10

Thời gian làm bài: phút

(Đề thi số 1)

Câu 1. Đâu là mục đích của nhân giống thuần chủng?

A. Tạo ra giống mớiB. Sử dụng lợi thế laiC. Làm tăng sức sống và năng lực sinh sản ở đời conD. Nâng cao chất lượng giống

Câu 2. Nhân giống thuần chủng tạo ra:

A. Đời con mang trọn vẹn đặc tính di truyền của cha mẹB. Đời con mang những tính trạng di truyền mới tốt hơn cha mẹC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 3. Có mấy phương pháp lai?

A. 1B. 2C. 3D. 4

Câu 4. Đối với lai tổ hợp:

A. Con lai được sử dụng để nuôi lấy loại sản phẩmB. Con lai được sử dụng để làm giốngC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 5. Hãy cho biết đàn giống nào có số lượng vật nuôi nhiều nhất?

A. Đàn hạt nhânB. Đàn nhân giốngC. Đàn thương phẩmD. Cả 3 đáp án trên

Câu 6. Đàn giống nào được chọn lọc khắt khe nhất?

A. Đàn hạt nhânB. Đàn nhân giốngC. Đàn thương phẩmD. Cả 3 đáp án trên

Câu 7. Đàn giống nào có mức độ nuôi dưỡng thấp nhất?

A. Đàn hạt nhânB. Đàn nhân giốngC. Đàn thương phẩmD. Cả 3 đáp án trên

Câu 8. Quy trình sản xuất gia súc giống được tiến hành theo mấy bước?

A. 1B. 2C. 3D. 4

Câu 9. Công nghệ tế bào được ứng dụng trong:

A. Thụ tinh ống nghiệmB. Cắt phôiC. Nhân phôi từ tế bào đơnD. Cả 3 đáp án trên

Câu 10. Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi tùy thuộc vào:

A. Giai đoạn tăng trưởng khung hìnhB. Đặc điểm sản xuất con vậtC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 11. Đâu là chất dinh dưỡng giàu năng lượng nhất?

A. GluxitB. LipitC. ProteinD. Như nhau

Câu 12. Một phần protein trong thức ăn mà vật nuôi ăn vào sẽ được cơ thể sử dụng để:

A. Tổng hợp những hoạt chất sinh họcB. Tổng hợp những môC. Tạo mẫu sản phẩmD. Cả 3 đáp án khác

Câu 13. Nhu cầu về khoáng đa lượng của vật nuôi là:

A. CaB. MgC. P.D. Cả 3 đáp án trên

Câu 14. Phối hợp khẩu phần ăn đảm bảo mấy nguyên tắc?

A. 1B. 2C. 3D. 4

Câu 15. Muốn xây dựng khẩu phần ăn cho vật nuôi, cần làm thí nghiệm với:

A. Từng loàiB. Từng độ tuổiC. Khối lượng khung hìnhD. Cả 3 đáp án trên

Câu 16. Thức ăn tinh có:

A. Thức ăn giàu nguồn năng lượngB. Thức ăn giàu proteinC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 17. Tại sao cần bảo quản cẩn thận thức ăn tinh?

A. Do dễ ẩm mốcB. Do dễ sâu mọtC. Do dễ bị chuột phá hoạiD. Cả 3 đáp án trên

Câu 18. Thức ăn của thủy sản là:

A. Thức ăn tự nhiênB. Thức ăn tự tạoC. Cả 3 đáp án trênD. Đáp án khác

Câu 19. Bón phân vô cơ cho vực nước có mấy loại?

A. 1B. 2C. 3D. 4

Câu 20. Thức ăn nhân tạo khiến cho cá:

A. Mau lớnB. Chậm kéoC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 21. Quy trình sản xuất thức ăn hỗn hợp nuôi thủy sản gồm mấy bước?

A. 6B. 5C. 4D. 3

Câu 22. Lợi dụng hoạt động sống của vi sinh vật để:

A. Chế biến thức ănB. Làm giàu chất dinh dưỡng trong thức ănC. Sản xuất ra những loại thức ăn mớiD. Cả 3 đáp án trên

Câu 23. Yêu cầu về nền chuồng chăn nuôi là:

A. Không đọng nướcB. Khô ráo và ấm cúngC. Bền chắc, không trơn, dốc vừa phảiD. Cả 3 đáp án trên

Câu 24. Lợi ích của xử lí chất thải bằng công nghệ bioga:

A. Giảm ô nhiễm môi trường tự nhiênB. Tạo nguyên vật liệu cho hoạt động và sinh hoạtC. Tăng hiệu suất cao nguồn phân bón cho trồng trọtD. Cả 3 đáp án trên

Câu 25. Ao nuôi cá phải đảm bảo tiêu chuẩn về:

A. Diện tíchB. Độ sâu và chất đáyC. Nguồn nước và chất lượng nướcD. Cả 3 đáp án trên

Câu 26. Nguồn nước của ao nuôi cá đạt tiêu chuẩn là:

A. Nước không nhiễm bẩnB. Nước không độc tốC. Nước có PH và lượng oxi hòa tan thích hợpD. Cả 3 đáp án trên

Câu 27. Đối với lần lấy nước đầu tiên vào ao, người ta ngâm nước bao lâu?

A. 2 ngàyB. Từ 5 đến 7 ngàyC. 10 ngàyD. Trên 7 ngày

Câu 28. Trong quy trình chuẩn bị ao nuôi cá, bón phân gây màu nước là loại phân:

A. Phân chuồngB. Phân xanhC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 29. Các loại mầm bệnh muốn gây bệnh cho vật nuôi phải:

A. Có đủ động lựcB. Số lượng đủ lớnC. Đường xâm nhập thích hợpD. Cả 3 đáp án trên

Câu 30. Hãy cho biết đâu là kí sinh trùng gây bệnh ở vật nuôi?

A. GiunB. GhẻC. VeD. Cả 3 đáp án trên

Câu 31. Yếu tố tự nhiên ảnh hưởng đến vật nuôi là:

A. Nhiệt độB. Độ ẩmC. Ánh sángD. Cả 3 đáp án trên

Câu 32. Vắc xin được sản xuất theo phương pháp nào?

A. Phương pháp truyền thống lịch sửB. Công nghệ genC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 33. Vắc xin vô hoạt tạo miễn dịch:

A. NhanhB. ChậmC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 34. Vắc xin vô hoạt có mức độ tạo miễn dịch:

A. YếuB. MạnhC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 35. Vắc xin nhược độc có thời gian miễn dịch:

A. NgắnB. DàiC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 36. Tác hại của việc sử dụng kháng sinh không đủ liều lượng:

A. Vi khuẩn đổi khácB. Vật nuôi kháng thuốcC. Khó điều trị khỏi bệnhD. Cả 3 đáp án trên

Câu 37. Đâu là thuốc kháng sinh thường dùng trong chăn nuôi?

A. PenixilinB. StreptanyxinC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 38. Nhược điểm của phương pháp giúp tăng năng suất tạo kháng sinh trước kia là:

A. Cần nhiều thời hạnB. Cần nhiều sức lực lao độngC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 39. Thuốc kháng sinh Streptomyxin điều trị bệnh:

A. Viêm phổiB. Viêm phế quảnC. LaoD. Cả 3 dáp án trên

Câu 40. Cách xử lí mầm bệnh của vắc xin nhược độc:

A. Giết chết mầm bệnhB. Mầm bệnh vốn sốngC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Đáp án & Hướng dẫn giải

Đề kiểm tra Giữa kì 2 Công nghệ lớp 10 có đáp án (Đề 3)

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề thi Học kì 2

Năm học 2021 – 2022

Môn: Công Nghệ lớp 10

Thời gian làm bài: phút

(Đề thi số 1)

Câu 1. Kinh doanh là việc thực hiện mấy công đoạn của quá trình đầu tư?

A. MộtB. Một sốC. Tất cảD. Cả 3 đáp án trên

Câu 2. Kinh doanh thu lợi nhuận từ hoạt động:

A. Sản xuấtB. Thương mạiC. Thương Mại Dịch VụD. Cả 3 đáp án trên

Câu 3. Người bán hàng chính là:

A. Người sản xuất sản phẩm & hàng hóaB. Người đáp ứng sản phẩm & hàng hóaC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 4. Có loại thị trường nào?

A. Thị trường trong nướcB. Thị trường quốc tếC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 5. Thị trường dịch vụ là:

A. Thị trường địa phươngB. Thị trường khu vựcC. Du lịchD. Cả 3 đáp án trên

Câu 6. Thị trường nước ngoài là:

A. Bưu chính viễn thôngB. Thị trường quốc tếC. Dịch Vụ Thương MạiD. Cả 3 đáp án trên

Câu 7. Doanh nghiệp nhà nước:

A. Chủ doanh nghiệp là cá thểB. Chủ doanh nghiệp là nhà nướcC. Có nhiều chủ sở hữuD. Đáp án khác

Câu 8. Đâu là tên gọi của doanh nghiệp:

A. Công tiB. Tập đoànC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 9. Cổ phiếu:

A. Là chứng từ do công ti phát hànhB. Xác nhận quyền sở hữu một CP của công tiC. Xác nhận quyền sở hữu một số ít CP của công tiD. Cả 3 đáp án trên

Câu 10. Đối với công ti cổ phần, số thành viên phải có ít nhất là:

A. 3 ngườiB. 5 ngườiC. 7 ngườiD. 9 người

Câu 11. Đặc điểm kinh doanh hộ gia đình là:

A. Lao động thường là thân nhân trong mái ấm gia đìnhB. Tự chịu nghĩa vụ và trách nhiệm về mọi hoạt động giải trí kinh doanh thương mạiC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 12. Đối với kinh doanh hộ gia đình, vốn kinh doanh có mấy loại?

A. 1B. 2C. 3D. 4

Câu 13. Đối với kinh doanh hộ gia đình, người ta xây dựng mấy loaijkees hoạch kinh doanh?

A. 1B. 2C. 3D. 4

Câu 14. Doanh nghiệp nhỏ có số lượng lao động:

A. NhiềuB. Không nhiềuC. Rất nhiềuD. Cả 3 đáp án trên

Câu 15. Khó khăn của doanh nghiệp nhỏ là:

A. Thiếu thông tin về thị trườngB. Trình độ lao động thấpC. Trình độ quản lí thiếu chuyên nghiệpD. Cả 3 đáp án trên

Câu 16. Có mấy lĩnh vực kinh doanh thích hợp với doanh nghiệp nhỏ?

A. 1B. 2C. 3D. 4

Câu 17. Hãy cho biết, đâu là mặt hàng lương thực, thực phẩm?

A. RauB. QuảC. Cả A và B đều đúngD. Giày dép

Câu 18. Hãy cho biết đâu là mặt hàng công nghiệp tiêu dùng?

A. ThócB. NgôC. Bút biD. Cả 3 đáp án trên

Câu 19. Hãy cho biết đâu là mặt hàng công nghiệp tiêu dùng?

A. ThócB. NgôC. Bút biD. Cả 3 đáp án trên

Câu 20. Tiêu chí doanh nghiệp vừa và nhỏ ở Việt Nam có lao động trung bình ….:

A. ≤ 300 ngườiB. ≥ 300 ngườiC. ≤ 30 ngườiD. ≥ 30 người

Câu 21. Lĩnh vực kinh doanh của doanh nghiệp là:

A. Sản xuấtB. Thương mạiC. Dịch Vụ Thương MạiD. Cả 3 đáp án trên

Câu 22. Lĩnh vực kinh doanh dịch vụ của doanh nghiệp có mấy loại?

A. 1B. 2C. 3D. 4

Câu 23. Lĩnh vực kinh doanh thương mại của doanh nghiệp có mấy loại?

A. 1B. 2C. 3D. 4

Câu 24. Căn cứ xác định lĩnh vực kinh doanh của doanh nghiệp là:

A. Huy động hiệu suất cao mọi nguồn lực của doanh nghiệpB. Huy động hiệu suất cao mọi nguồn lực của xã hộiC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 25. Theo em, ở các thành phố, nên lựa chọn lĩnh vực kinh doanh nào thì phù hợp?

A. Kinh doanh thương mạiB. Kinh doanh dịch vụC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 26. Khi lựa chọn lĩnh vực kinh doanh cho doanh nghiệp, cần tiến hành phân tích yếu tố nào?

A. Môi trường kinh doanh thương mạiB. Năng lực đội ngũ lao độngC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 27. Phân tích năng lực đội ngũ lao động tức là:

A. Trình độ trình độB. Năng lực quản lí kinh doanh thương mạiC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 28. Kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp căn cứ vào mấy yếu tố?

A. 4B. 3C. 2D. 1

Câu 29. Lập kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp căn cứ vào khả năng của doanh nghiệp tức là:

A. VốnB. Lao độngC. Công nghệD. Cả 3 đáp án trên

Câu 30. Nội dung kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp là:

A. Kế hoạch bán hàngB. Kế hoạch sản xuấtC. Kế hoạch mua hàngD. Cả 3 đáp án trên

Câu 31. Ý tưởng kinh doanh xuất phát từ:

A. Một lí doB. Hai lí doC. Nhiều lí doD. Đáp án khác

Câu 32. Để xác định phương án kinh doanh, người ta tiến hành nghiên cứu thị trường nhằm:

A. Xác định nhu yếu người muaB. Xác định năng lực kinh doanh thương mạiC. Xác định thời cơ kinh doanh thương mạiD. Cả 3 đáp án trên

Câu 33. Khách hàng tiềm năng của doanh nghiệp là:

A. Khách hàng mà doanh nghiệp có năng lực Giao hàngB. Khách hàng tiếp tục có quan hệ mua và bán sản phẩm & hàng hóa với doanh nghiệpC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 34. Khả năng kinh doanh của doanh nghiệp được xác định bởi mấy yếu tố?

A. 1B. 2C. 3D. 4

Câu 35. Hồ sơ đăng kí kinh doanh có:

A. Đơn đăng kí kinh doanh thương mạiB. Điều lệ hoạt động giải trí của doanh nghiệpC. Xác nhận vốn đăng kí kinh doanh thương mạiD. Cả 3 đáp án trên

Câu 36. Cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp có mấy đặc trưng?

A. 1B. 2C. 3D. 4

Câu 37. Nguồn lực của doanh nghiệp là:

A. Tài chínhB. Nhân lựcC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 38. Theo dõi thực hiện kế hoạch kinh doanh tức là:

A. Phân công người theo dõi quy trình tiến độ triển khai việc làmB. Thường xuyên kiểm tra mức độ triển khai kế hoạchC. Thường xuyên nhìn nhận mức độ triển khai kế hoạchD. Cả 3 đáp án trên

Câu 39. Doanh nghiệp có thể huy động vốn kinh doanh từ:

A. Chủ doanh nghiệpB. Các thành viên doanh nghiệpC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 40. Mức chênh lệch giữa doanh thu và chi phí là một số âm thì tức là doanh nghiệp kinh doanh:

A. Có lãiB. Bị lỗC. Hòa vốnD. Đáp án khác

Đáp án & Hướng dẫn giải

Đề thi Học kì 2 Công nghệ 10 có đáp án (Đề 3)

………………………………
………………………………
………………………………
Trên đây là phần tóm tắt một số ít đề thi trong những bộ đề thi Công Nghệ lớp 10 năm học 2021 – 2022 Học kì 1 và Học kì 2, để xem khá đầy đủ mời quí bạn đọc lựa chọn một trong những bộ đề thi ở trên !

Lưu trữ: Bộ đề thi Công Nghệ lớp 10 cũ

Xem thêm đề thi những môn học lớp 10 tinh lọc, có đáp án hay khác :
Đã có giải thuật bài tập lớp 10 sách mới :

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

Ngân hàng trắc nghiệm lớp 10 tại khoahoc.vietjack.com

Đã có app VietJack trên điện thoại thông minh, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi trực tuyến, Bài giảng …. không lấy phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS .

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k6: fb.com/groups/hoctap2k6/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Theo dõi chúng tôi không tính tiền trên mạng xã hội facebook và youtube :

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Giải bài tập lớp 10 sách mới những môn học

Source: https://vvc.vn
Category : Công nghệ

BẠN CÓ THỂ QUAN TÂM

Alternate Text Gọi ngay
Liên kết:SXMB