NỘI DUNG CHÍNH
- Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm sinh học 10 bài 14: Enzim và vai trò của enzim trong quá trình chuyển hóa vật chất. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm sinh học 10 bài 14: Enzim và vai trò của enzim trong quá trình chuyển hóa vật chất. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu
NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Nội dung chính
- Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm sinh học 10 bài 14: Enzim và vai trò của enzim trong quá trình chuyển hóa vật chất. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu
- NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
- Video liên quan
Bạn đang đọc: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về ảnh hưởng của nhiệt độ đến hoạt tính của enzim
Câu 1 : Enzym có tính đặc hiệu cao là vì :
- A. Enzym là chất xúc tác sinh học được tạo ra ở tế bào có bản chất là protein
- B. Enzym có hoạt tính mạnh, xúc tác cho các phản ứng hóa sinh ở trong tế bào
- C. Enzym bị biến tính khi có nhiệt độ cao, pH thay đổi
Câu 2 : Đặc điểm nào sau đây không phải của enzim ?
-
- B. Là chất xúc tác sinh học
- C. Được tổng hợp trong các tế bào sống
- D. Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng mà không bị biến đổi sau phản ứng
Câu 3 : Enzym một thành phần có đặc trưng nào sau đây ?
- A. chỉ gồm một chuỗi polipeptit
-
- C. chỉ có một trung tâm hoạt động
- D. là một phần của enzym hoàn chỉnh
Câu 4 : Các chất dưới đây được sinh ra trong tế bào sống ?
- Saccaraza
- proteaza
- nucleaza
- lipit
- amilaza
- saccarozo
- protein
- axit nucleic
- lipaza
- pepsin
Những chất nào trong những chất trên là enzim ?
- A. (1), (2), (3), (4), (5)
- B. (1), (6), (7), (8), (9), (10)
-
- D. (1), (2), (3), (5), (9)
Câu 5 : Vì sao khi nhiệt độ vạn vật thiên nhiên và môi trường tự nhiên tăng cao quá số lượng số lượng giới hạn thì enzym bị bất hoạt ?
- A. Vì enzym có bản chất photpholipit khi nhiệt độ môi trường tăng cao thì enzym bị tan chảy
-
- C. Vì khi đó enzym bị đốt cháy
- D. Vì khi đó cơ chất bị phá vỡ, cấu trúc không tương thích với enzym
Câu 6 : Nói về enzim, phát biểu nào sau đây đúng ?
-
- B. Enzim là thành phần không thể thiếu trong sản phẩm của phản ứng sinh hóa mà nó xúc tác
- C. Enzim làm tăng tốc độc phản ứng sinh hóa và nó sẽ bị phân hủy sau khi tham gia vào phản ứng
- D. ở động vật, enzim do các tuyến nội tiết tiết ra
Câu 7 : Ví dụ nào sau đây nói lên tính chuyên hóa của enzym ?
- A. Trong 1 phút, một phân tử amilaza thủy phân được 1 triệu phân tử amilopectin
-
- C. Amilaza bị bất hoạt ở nhiệt độ trên 60 độ C hoặc dưới 0 độ C
- D. Amilaza có hoạt tính xúc tác mạnh ở môi trường có pH từ 7 đến 8
Câu 8 : Cơ chất là
- A. Chất tham gia cấu tạo enzim
- B. Sản phẩm tạo ra từ các phản ứng do enzim xúc tác
-
- D. Chất tạo ra do enzim liên kết với cơ chất
Câu 9 : Enzym không có đặc trưng nào sau đây ?
- A. Hoạt tính xúc tác mạnh
- B. Tính chuyên hóa cao
-
- D. Thực hiện nhiều phản ứng trung gian
Câu 10 : Vùng cấu trúc khoảng trống đặc biệt quan trọng quan trọng của enzim chuyên link với cơ chất được gọi là
- A. trung tâm điều khiển
- B. trung tâm vận động
- C. trung tâm phân tích
Câu 11 : Khi nhiệt độ tăng cao quá mức tối ưu thì enzym bị mất hoạt tính xúc tác là do nhiệt độ tăng cao đã làm cho :
-
- B. protein bị biến tính dẫn tới cấu trúc của enzym bị phân hủy
- C. cấu trúc của cơ chất bị thay đổi nên không còn phù hợp với enzym
- D. chất nguyên sinh bị biến tính nên enzym không hoạt động được
Câu 12 : Nói về TT hoạt động giải trí vui chơi của enzim, có những phát biểu sau :
- Là nơi liên kết chặt chẽ, cố định với cơ chất
- Là chỗ lõm hoặc khe hở trên bề mặt enzim
- Có cấu hình không gian tương thích với cấu hình không gian cơ chất
- Mọi enzim đều có trung tâm hoạt động giống nhau
Trong những phát biểu trên, những phát biểu đúng là :
- A. (1), (2), (3)
- B. (1), (4)
- C. (2), (3), (4)
Câu 13 : Chất ức chế cạnh tranh đối đầu cạnh tranh đối đầu làm giảm hoạt tính xúc tác của enzym bằng cách nào sau đây ?
- A. Ngăn không cho enzym giải phóng sản phẩm
- B. Ngăn cản sự cạnh tranh giữa các enzym với nhau
- C. Sử dụng hết cơ chất của enzym nên enzym không có cơ chất để xúc tác
Câu 14 : “ Sốt ” là phản ứng tự vệ của khung hình. Tuy nhiên, khi sốt cao quá 38,5 °C thì cần phải tích cực hạ sốt vì một trong những nguyên do nào sau đây ?
- A. Nhiệt độ cao quá sẽ làm cơ thể nóng bức, khó chịu
- B. Nhiệt độ cao quá làm tăng hoạt tính của enzim dẫn đến tăng tốc độ phản ứng sinh hóa quá mức
- C. Nhiệt độ cao quá sẽ gây tổn thương mạch máu
Câu 15 : Nói về hoạt tính của enzim, phát biểu nào sau đây không đúng ?
-
- B. Một số chất hóa học có thể ức chế sự hoạt động của enzim
- C. Một số chất hóa học khi liên kết với enzim làm tăng hoạt tính của enzim
- D. Với một lượng cơ chất không đổi, khi nồng độ enzim càng cao thì hoạt tính của enzim
Câu 16 : Chỉ cần một loại enzym nào đó không hoạt động giải trí vui chơi thì sẽ gây bệnh rối loạn chuyển hóa, nguyên do là do sự thiếu vắng của enzym này sẽ làm cho :
- A. tất cả các quá trình trao đổi chất trong tế bào bị ngưng trệ
-
- C. các phản ứng sinh hóa ở trong tế bào không diễn ra
- D. tế bào không diễn ra các hoạt động sống và bị chết
Câu 17 : Tế bào trọn vẹn hoàn toàn có thể tự trấn áp và kiểm soát và điều chỉnh quy trình tiến độ chuyển hóa vật chất bằng cách nào ?
- A. Điều khiển hoạt tính của enzim bằng cách tăng nhiệt độ
-
- C. Điều khiển hoạt tính của enzim bằng cách giảm nhiệt độ
- D. Điều khiển hoạt tính của enzim bằng các chất tham gia phản ứng
Câu 18 : Người ta thực thi thí nghiệm như sau : Dùng củ khoai tây ( có chứa enzym catalaza ) cắt làm ba mẫu : – Mẫu 1 đưa luộc chín – Mẫu 2 bỏ vào tủ đá ( làm trước 30 p ) – Mẫu 3 ở điều kiện kèm theo thông thường Dùng ống nhỏ hút lên mỗi mẫu khoai một giọt H USD _ { 2 } $ ) USD _ { 2 } USD. Hiện tượng quan sát được từ thí nghiệm là :
- A. Ở cả ba mẫu lượng bọt khí sủi lên là như nhau
- B. Ở mẫu 1 lương bọt khí sủi lên nhiều nhất
-
- D. Ở mẫu 2 lượng bọt khí sủi lên là ít nhất
Câu 19 : Axit xucxinic là cơ chất của enzym xucxinat đehiđrogennaza. Axit malonic là một chất ức chế của enzym này. Cách nào sau đây giúp xác lập đưuọc axit malonic là chất ức chế cạnh tranh đối đầu cạnh tranh đối đầu hay chất ức chế không cạnh tranh đối đầu cạnh tranh đối đầu ?
-
- B. Tăng nồng độ enzym khi phản ứng đang bị ức chế, sau đó theo dõi tốc độ phản ứng
- C. Tăng nồng độ chất ức chế khi phản ứng đnag bị ức chế sau đó theo dõi tốc độ phản ứng
- D. Tăng nồng độ cơ chất và enzym khi phản ứng đang bị ức chế, sau đó theo dõi tốc độ phản ứng
Câu 20 : Một số chất có năng lượng gây ức chế cảm nhiễm so với enzym. Cơ chế tác động của chất ức chế cảm nhiễm là :
- A. gắn chặt vào trung tâm hoạt động của enzym
- B. làm thay đổi độ pH của môi trường phản ứng
- C. ngăn không cho enzym giải phóng sản phẩm
Trắc nghiệm sinh học, trắc nghiệm sinh học theo bài, trắc nghiệm sinh học 10 bài 14 : Enzim và vai trò của enzim trong quy trình tiến độ chuyển hóa vật chất Bài 14 : Enzim và vai trò của enzim trong quá trình chuyển hóa vật chất
- Trọn bộ Trắc nghiệm Sinh học 10 có đáp án
Câu 1:Với một lượng cơ chất xác định, khi tăng nồng độ enzyme thì hoạt tính của enzyme biến đổi như thế nào?
A.Hoạt tính enzyme giảm xuống . B.Hoạt tính enzyme tăng lên . C.Hoạt tính enzyme không đổi . D.Hoạt tính enzyme tăng đến một giá trị rồi giảm dần .
Lời giải:
Với 1 lượng cơ chất nhất định, khi tăng nồng độ enzyme thì hoạt tính của enzyme tăng .
Đáp án cần chọn là: B
Câu 2:Một trong những cơ chế tự điều chỉnh quá trình chuyển hóa của tế bào bằng enzim là
A.Xuất hiện triệu chứng bệnh lí trong tế bào . B.Điều chỉnh nhiệt độ của tế bào . C.Điều chỉnh nồng độ những chất trong tế bào . D.Điều hòa bằng ức chế ngược .
Lời giải:
Một số hoá chất trọn vẹn hoàn toàn có thể làm tăng hoặc giảm hoạt tính của enzim bằng co chế ức chế ngược .
Đáp án cần chọn là: D
Câu 3:Tế bào điều chỉnh lượng sản tạo ra trong các phản ứng có enzim xúc tác bằng cơ chế
A.Gen điều hòa . B.Ức chế ngược . C.Điều chỉnh nồng độ những chất trong tế bào . D.Điều chỉnh nhiệt độ và pH .
Lời giải:
Một số hoá chất trọn vẹn hoàn toàn có thể làm tăng hoặc giảm hoạt tính của enzim bằng chủ trương ức chế ngược để trấn áp và kiểm soát và điều chỉnh lượng sản tạo ra trong những phản ứng có enzim xúc tác .
Đáp án cần chọn là: B
Câu 4:“Sốt” là phản ứng tự vệ của cơ thể. Tuy nhiên, khi sốt cao quá 38,5°C thì cần phải tích cực hạ sốt vì một rong các nguyên nhân nào sau đây?
A.Nhiệt độ cao quá sẽ làm khung hình nực nội, không dễ chịu B.Nhiệt độ cao quá làm tăng hoạt tính của enzim dẫn đến tăng vận tốc phản ứng sinh hóa quá mức C.Nhiệt độ cao quá sẽ gây tổn thương mạch máu D.Nhiệt độ cao quá gây biến tính, làm mất hoạt tính của enzim trong khung hình
Lời giải:
Nhiệt độ quá cao trọn vẹn hoàn toàn có thể làm cho enzim bị biến tính, làm mất hoạt tính của enzim, gây nên những rối loạn về chuyển hóa .
Đáp án cần chọn là: D
Câu 5:Hậu quả sau đây sẽ xảy ra khi nhiệt độ môi trường vượt quá nhiệt độ tối ưu của enzyme là :
A.Hoạt tính enzyme tăng lên B.Hoạt tính enzyme giảm dần và hoàn toàn có thể mất trọn vẹn C.Enzyme không đổi khác hoạt tính D.Phản ứng luôn dừng lại
Lời giải:
Khi vượt qua nhiệt độ tối ưu, hoạt tính của enzyme giảm dần hoặc mất toàn vẹn do protein bị biến tính .
Đáp án cần chọn là: B
Câu 6:Tại sao ăn thịt bò khô với nộm (gỏi) đu đủ thì lại dễ tiêu hóa hơn là khi ăn thịt bò khô riêng?
A.Vì đu đủ tạo thiên nhiên và môi trường axit cho dạ dày, giúp tiêu hóa thịt bò dễ hơn . B.Vì phối hợp ăn thịt và rau củ quả, vừa đủ dưỡng chất . C.Chất xơ trong đu đủ tương hỗ tiêu hóa . D.Trong đu đủ có enzim papain giúp phân giải prôtêin trong thịt bò .
Lời giải:
Vì trong đu đủ có enzim phân giải prôtein : Papain .
Đáp án cần chọn là: D
Câu 7:Ức chế ngược là kiểu điều hòa trong đó?
A.Enzim của con đường chuyển hóa làm ức chế mẫu sản phẩm tạo ra B.Sản phẩm của con đường chuyển hóa quay lại ức chế làm bất hoạt enzim xúc tác cho phản ứng tiên phong của con đường chuyển hóa . C.Sản phẩm của con đường chuyển hóa quay lại hoạt hóa tăng enzim xúc tác cho phản ứng ở đầu cuối của con đường chuyển hóa . D.Sản phẩm của con đường chuyển hóa quay lại ức chế làm bất hoạt enzim xúc tác cho phản ứng sau cuối của con đường chuyển hóa .
Lời giải:
Ức chế ngược là loại mẫu sản phẩm của con đường chuyển hóa quay lại ức chế làm bất hoạt enzim xúc tác cho phản ứng tiên phong của con đường chuyển hóa .
Đáp án cần chọn là: B
Câu 8:Nguyên nhân dẫn đến các triệu chứng bệnh lí (bệnh rối loạn chuyển hóa) là do
A.Cơ chất bị tích góp gây độc cho tế bào B.Tốc độ phản ứng tăng cả triệu lần C.Trung tâm hoạt động giải trí enzim bão hòa D.Nồng độ enzim quá nhiều
Lời giải:
Nguyên nhân dẫn đến những triệu chứng bệnh lí ( bệnh rối loạn chuyển hóa ) là do cơ chất bị tích góp gây độc cho tế bào .
Đáp án cần chọn là: A
Câu 9:Tế bào có thể tự điều chỉnh quá trình chuyển hóa vật chất để thích ứng với môi trường bằng cách điều chỉnh
A.Hoạt tính của những loại enzim B.Nồng độ cơ chất C.Chất ức chế D.Nồng độ enzim .
Lời giải:
Tế bào trọn vẹn hoàn toàn có thể tự trấn áp và kiểm soát và điều chỉnh quy trình tiến độ chuyển hóa vật chất để thích ứng với vạn vật thiên nhiên và môi trường tự nhiên bằng cách trấn áp và kiểm soát và điều chỉnh hoạt tính của những loại enzim .
Đáp án cần chọn là: A
Câu 10:Trong ảnh hưởng của nhiệt độ lên hoạt động của enzim, thì nhiệt độ tối ưu của môi trường là giá trị nhiệt độ mà ở đó :
A.Enzim có hoạt tính thấp nhất B.Enzim ngừng hoạt động giải trí C.Enzim mở màn hoạt động giải trí D.Enzim có hoạt tính cao nhất
Lời giải:
Nhiệt độ tối ưu là giá trị nhiệt độ mà tại đó hoạt tính của enzyme cao nhất .
Đáp án cần chọn là: D
Câu 11:Đặc điểm nào sau đây không phải của enzim?
A.Là hợp chất cao năng B.Là chất xúc tác sinh học C.Được tổng hợp trong những tế bào sống D.Chỉ làm tăng vận tốc phản ứng mà không bị biến hóa sau phản ứng
Lời giải:
Enzim là chất xúc tác sinh học được tổng hợp trong tế bào sống. Enzim làm tăng vận tốc của phản ứng mà không bị biến hóa sau phản ứng . Enzim không phải là hợp chất cao năng .
Đáp án cần chọn là: A
Câu 12:Phát biểu sau đây có nội dung đúng là :
A.Enzyme là một chất xúc tác sinh học B.Enzyme được cấu trúc từ những đisaccrit C.Enzyme sẽ lại biến hóa khi tham gia vào phản ứng D.Ở động vật hoang dã, enzyme do những tuyến nội tiết tiết ra
Lời giải:
Phát biểu đúng là A . Ý B sai vì enzyme được cấu trúc từ protein ( 1 số enzyme có thêm phần coenzyme ) Ý C sai vì enzyme không bị đổi khác khi tham gia phản ứng Ý D sai vì ở động vật hoang dã enzyme được tiết ra từ tuyến ngoại tiết
Đáp án cần chọn là: A
Câu 13:Hoạt động nào sau đây là của enzim?
A.Xúc tác những phản ứng trao đổi chất B.Tham gia vào thành phần của những chất tổng hợp được C.Điều hòa những hoạt động giải trí sống của cơ thế D.Cả 3 hoạt động giải trí trên
Lời giải:
Enzim là chất xúc tác sinh học được tổng hợp trong tế bào sống, chúng có vai trò xúc tác những phản ứng trao đổi chất .
Đáp án cần chọn là: A
Câu 14:Enzim được tổng hợp trong tế bào sống để?
A.Cấu tạo những đại phân tử hữu cơ B.Làm nguyên vật liệu tổng hợp những chất C.Xúc tác những phản ứng sinh hóa D.Làm chất trung gian chuyển hóa giữa những quy trình
Lời giải:
Enzim là chất xúc tác sinh học được tổng hợp trong tế bào sống, chúng có vai trò xúc tác những phản ứng trao đổi chất .
Đáp án cần chọn là: C
Câu 15:Thành phần cơ bản của enzim là
A.Lipit. B.Axit nucleic . C.Cacbon hiđrat . D.Protein.
Lời giải:
Enzim có thực ra là protein hoặc protein phối hợp với chất khác không phải là protein .
Đáp án cần chọn là: D
Câu 16:Thành phần nào dưới đây không thể thiếu trong cấu tạo của một enzim ?
A.Axit nuclêic B.Prôtêin C.Cacbohiđrat D.Lipit
Lời giải:
Enzim có thực ra là protein hoặc protein phối hợp với chất khác không phải là protein .
Đáp án cần chọn là: B
Câu 17:Enzim có bản chất là
A.Prôtêin B.Mônôsaccarit C.Pôlisaccarit D.Phôtpholipit
Lời giải:
Enzim có thực ra là prôtêin .
Đáp án cần chọn là: A
Câu 18:Khi enzim xúc tác phản ứng, cơ chất liên kết với
A.Cofactơ. B.Protein. C.Coenzim. D.Trung tâm hoạt động giải trí .
Lời giải:
Trong phân tử enzim có cấu trúc khoảng trống đặc biệt quan trọng gọi là TT hoạt động giải trí thích hợp với thông số kỹ thuật khoảng trống của cơ chất mà nó tác động ảnh hưởng, là nơi enzim link trong thời điểm tạm thời với cơ chất .
Đáp án cần chọn là: D
Câu 19:Vùng cấu trúc không gian đặc biệt của enzim chuyên liên kết với cơ chất được gọi là
A.Trung tâm điều khiển và tinh chỉnh B.Trung tâm hoạt động C.Trung tâm nghiên cứu và phân tích D.Trung tâm hoạt động giải trí
Lời giải:
– Trong phân tử enzim có cấu trúc khoảng trống đặc biệt quan trọng quan trọng gọi là TT hoạt động giải trí vui chơi thích hợp với thông số kỹ thuật kỹ thuật khoảng trống của cơ chất mà nó ảnh hưởng tác động tác động ảnh hưởng, là nơi enzim link trong thời gian trong thời điểm tạm thời với cơ chất .
Đáp án cần chọn là: D
Câu 20:Vùng không gian đặc biệt chuyên liên kết với cơ chất trong cấu trúc của enzim được gọi là
Xem thêm : Loài ruột khoang nào không chuyển dời được
A.Trung tâm hoạt động giải trí B.Trung tâm tổng hợp C.Trung tâm ức chế D.Trung tâm hoạt hóa
Lời giải:
Vùng khoảng trống đặc biệt quan trọng quan trọng chuyên link với cơ chất trong cấu trúc của enzim được gọi là TT hoạt động giải trí vui chơi của enzyme .
Đáp án cần chọn là: A
Câu 21:Yếu tố nào không ảnh hưởng họat tính enzim?
A.Nhiệt độ, độ pH B.Nồng độ cơ chất . C.Nồng độ enzim . D.Sự tương tác giữa những enzim khác nhau .
Lời giải:
Sự tương tác giữa những enzim khác nhau không ảnh hưởng tác động tác động ảnh hưởng họat tính enzim
Đáp án cần chọn là: D
Câu 22:Xét các yếu tố:
( 1 ) Nhiệt độ ( 2 ) Độ pH của thiên nhiên và môi trường ( 3 ) Độ ẩm ( 4 ) Nồng độ cơ chất Có bao nhiêu yếu tố không ảnh hưởng tác động đến hoạt tính của enzim ? A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Lời giải:
Yếu tố 3 không ảnh hưởng tác động tác động ảnh hưởng đến hoạt tính của enzim
Đáp án cần chọn là: C
Câu 23:Khoảng nhiệt độ tối ưu cho hoạt động của Enzim trong cơ thể người là:
A. 15 độ C – 20 độ C B. 20 độ C – 25 độ C C. 20 độ C – 35 độ C D. 35 độ C – 40 độ C
Lời giải:
Khoảng nhiệt độ tối ưu cho hoạt động giải trí vui chơi của Enzim trong khung hình người là 35 độ C – 40 độ C
Đáp án cần chọn là: D
Câu 24:Đa số các enzim ở tế bào của cơ thể người hoạt động tối ưu ở khoảng nhiệt độ:
A. 40 độ C – 45 độ C B. 20 độ C – 25 độ C C. 35 độ C – 40 độ C D. 20 độ C – 35 độ C
Lời giải:
Khoảng nhiệt độ tối ưu cho hoạt động giải trí vui chơi của Enzim trong khung hình người là 35 độ C – 40 độ C
Đáp án cần chọn là: C
Câu 25:Phần lớn Enzim trong cơ thể có hoạt tính cao nhất ở khoảng giá trị của độ pH nào sau đây?
A.Từ 2 đến 3 B.Từ 6 đến 8 C.Từ 4 đến 5 D.Trên 8
Lời giải:
Đa số enzim có pH tối ưu trong khoảng chừng 6 – 8 .
Đáp án cần chọn là: B
Câu 26:Mỗi enzim có pH tối ưu riêng. Đa số enzim có pH tối ưu trong khoảng 6 – 8. Có enzim hoạt động tối ưu trong môi trường axit nhưpepsin(enzim trong dạ dày) ở?
A.pH = 2 B.pH = 5 C.pH = 7 D.pH = 8
Lời giải:
Có enzim hoạt động giải trí vui chơi tối ưu trong vạn vật thiên nhiên và môi trường tự nhiên axit như pepsin ( enzim trong dạ dày ) hoạt động giải trí vui chơi tối ưu ở pH = 2 .
Đáp án cần chọn là: A
Câu 27:Tế bào cơ thể điều hoà tốc độ chuyển hoá hoạt động vật chất bằng bằng việc tăng giảm
A.Nhiệt độ tế bào . B.Độ pH của tế bào . C.Nồng độ cơ chất D.Nồng độ enzim trong tế bào .
Lời giải:
Hoạt tính của enzim thường tỷ suất thuận với nồng độ enzim và cơ chất. Do vậy tế bào khung hình điều hoà tốc độ chuyển hoá hoạt động giải trí vui chơi vật chất bằng bằng việc tăng giảm nồng độ enzim .
Đáp án cần chọn là: D
Câu 28:Tế bào có thể điều hoà tốc độ chuyển hoá hoạt động vật chất bằng việc tăng giảm các yếu tố ảnh hưởng tới hoạt động của enzim là:
( 1 ) Nhiệt độ ( 2 ) Độ pH ( 3 ) Nồng độ cơ chất ( 4 ) Nồng độ enzim ( 5 ) Chất ức chế hoặc hoạt hóa enzim A. 1, 2, 3, 4, 5 . B. 1, 2, 3, 4 . C. 2, 3, 4 D. 2, 4, 5 .
Lời giải:
Tế bào trọn vẹn hoàn toàn có thể điều hoà tốc độ chuyển hoá hoạt động giải trí vui chơi vật chất bằng việc tăng giảm những yếu tố ảnh hưởng tác động ảnh hưởng tác động tới hoạt động giải trí vui chơi của enzim là : độ pH, nồng độ enzim, chất ức chế hoặc hoạt hóa enzim .
Đáp án cần chọn là: D
Câu 29:Giả sử có 1 phản ứng được xúc tác bởi 1 loại enzim. Tốc độ của phản ứng sẽ tăng lên trong trường hợp nào sau đây?
A.Tăng nồng độ enzim B.Giảm nồng độ cơ chất C.Giảm nhiệt độ của thiên nhiên và môi trường D.Thay đổi độ pH của môi trường tự nhiên .
Lời giải:
Tốc độ của phản ứng sẽ tăng lên khi tăng nồng độ enzyme .
Đáp án cần chọn là: A
Câu 30:Câu thành ngữ/tục ngữ nào dưới đây cho ta thấy vai trò của nồng độ enzim đối với quá trình tiêu hoá ?
A.Ăn cá nhả xương, ăn đường nuốt chậm B.Ăn mắm lắm cơm C.Tay làm hàm nhai, tay quai miệng trễ D.Nhai kĩ no lâu
Lời giải:
Câu thành ngữ : Nhai kĩ no lâu bộc lộ được vai trò của vai trò của nồng độ enzim so với quy trình tiêu hoá . Khi nhai nước bọt sẽ thấm vào thức ăn, giúp quy trình tiêu hoá xảy ra thuận tiện hơn .
Đáp án cần chọn là: D
Câu 31:Cơ chất là
A.Chất tham gia cấu trúc enzim B.Sản phẩm tạo ra từ những phản ứng do enzim xúc tác C.Chất tham gia phản ứng do enzim xúc tác D.Chất tạo ra do enzim link với cơ chất
Lời giải:
Chất tham gia phản ứng do enzim xúc tác gọi là cơ chất, có link trong thời gian trong thời điểm tạm thời với enzim .
Đáp án cần chọn là: C
Câu 32:Chất tham gia phản ứng do enzim xúc tác gọi là
A.Trung tâm phản ứng B.Nguyên liệu C.Chất cảm ứng D.Cơ chất
Lời giải:
Chất tham gia phản ứng do enzim xúc tác gọi là cơ chất, có link trong thời gian trong thời điểm tạm thời với enzim .
Đáp án cần chọn là: D
Câu 33:Hoạt động đầu tiên trong cơ chế tác động của enzim là
A.Tạo ra những mẫu sản phẩm trung gian B.Tạo ra phức tạp enzim – cơ chất C.Tạo ra mẫu sản phẩm sau cuối D.Giải phóng enzim khỏi cơ chất
Lời giải:
Enzim link với cơ chất → enzim – cơ chất
Đáp án cần chọn là: B
Câu 34:Trong cơ chế tác động của enzim, không có hoạt động nào sau đây?
A.Tương tác với enzim B.Tạo ra phức tạp enzim – cơ chất C.Giải phóng enzim và mẫu sản phẩm D.Phân hủy enzim sau khi giải phóng mẫu sản phẩm
Lời giải:
Enzim link với cơ chất → enzim – cơ chất → enzim tương tác với cơ chất → enzim biến hóa thông số kỹ thuật kỹ thuật cho thích hợp với cơ chất → giải phóng enzim và mẫu loại sản phẩm
Đáp án cần chọn là: D
Câu 35:Cơ chế hoạt động của enzim có thể tóm tắt thành một số bước sau
( 1 ) Tạo ra những mẫu sản phẩm trung gian ( 2 ) Tạo nên phức tạp enzim – cơ chất ( 3 ) Tạo mẫu sản phẩm ở đầu cuối và giải phóng enzim Trình tự những bước là A. ( 2 ) → ( 1 ) → ( 3 ) B. ( 2 ) → ( 3 ) → ( 1 ) C. ( 1 ) → ( 2 ) → ( 3 ) D. ( 1 ) → ( 3 ) → ( 2 )
Lời giải:
Trình tự những bước trong chính sách hoạt động giải trí của enzim là : – Enzim link với cơ chất → enzim-cơ chất → enzim tương tác với cơ chất → enzim biến hóa thông số kỹ thuật cho tương thích với cơ chất → giải phóng enzim và loại sản phẩm . → ( 2 ) Tạo nên phức tạp enzim – cơ chất → ( 1 ) Tạo ra những mẫu sản phẩm trung gian → ( 3 ) Tạo mẫu sản phẩm ở đầu cuối và giải phóng enzim
Đáp án cần chọn là: A
Câu 36:Cơ chế hoạt động của enzim có thể tóm tắt thành một số bước sau
( 1 ) Enzim link với cơ chất tạo nên phức tạp enzim – cơ chất ( 2 ) Tạo mẫu sản phẩm sau cuối và giải phóng enzim ( 3 ) Enzim tương tác với cơ chất Trình tự những bước là A. ( 2 ) → ( 1 ) → ( 3 ) B. ( 2 ) → ( 3 ) → ( 1 ) C. ( 1 ) → ( 2 ) → ( 3 ) D. ( 1 ) → ( 3 ) → ( 2 )
Lời giải:
Trình tự những bước trong chính sách hoạt động giải trí của enzim là : Enzim link với cơ chất → enzim-cơ chất → enzim tương tác với cơ chất → enzim biến hóa thông số kỹ thuật cho tương thích với cơ chất → giải phóng enzim và loại sản phẩm → ( 1 ) Tạo nên phức tạp enzim – cơ chất → ( 3 ) Enzim tương tác với cơ chất → ( 2 ) Tạo mẫu sản phẩm ở đầu cuối và giải phóng enzim
Đáp án cần chọn là: D
Câu 37:Enzim có đặc tính nào sau đây?
A.Tính phong phú B.Tính đặc trưng C.Tính vững chắc với nhiệt độ cao D.Hoạt tính yếu
Lời giải:
Do cấu trúc của TT hoạt động giải trí vui chơi của enzim mỗi loại enzim chỉ ảnh hưởng tác động ảnh hưởng tác động lên một loại hoặc một số ít ít loại cơ chất nhất định → Tính đặc trưng của enzim .
Đáp án cần chọn là: B
Câu 38:Enzyme có đặc tính nào sau đây?
A.Tính thoái hóa B.Tính chuyên hoá C.Tính bền với nhiệt độ cao D.Tính phổ cập
Lời giải:
Enzyme có tính chuyên hóa có nghĩa là 1 enzyme chỉ xúc tác cho 1 phản ứng nhất định. VD : Ureaza chỉ phân hủy urê trong nước tiểu .
Đáp án cần chọn là: B
Câu 39:Enzim không có đặc điểm nào sau đây ?
A.Hoạt tính xúc tác mạnh B.Tính chuyên hóa cao C.Bị biến hóa sau phản ứng D.Bị bất hoạt ở nhiệt độ cao .
Lời giải:
Enzyme có những đặc thù : + Hoạt tính xúc tác mạnh + Tính chuyên hóa cao + Không bị biến hóa sau phản ứng + Bị bất hoạt ở nhiệt độ cao .
Đáp án cần chọn là: C
Câu 40:Trong các hợp chất hữu cơ sau, hợp chất nào không phải là enzim:
A.Trypsin. B.Chymotripsin. C.Secretin. D.Pepsin
Lời giải:
Secretin không phải là enzim.
Xem thêm : Giải bài 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 trang 138 Sách giáo khoa Vật lí 11Trypsin, Chymotripsin và Pepsin đều là enzim .
Đáp án cần chọn là: C
|