Các quan chức đang tham gia vào một chiến dịch để giảm ô nhiễm không khí.
The officials are engaged in a battle to reduce air pollution.
WikiMatrix
Hàng năm, hơn 200 ngàn tấn phthalate làm ô nhiễm không khí, nước và đất của chúng ta.
Every year, at least 470 million pounds of phthalates contaminate our air, water and soil .
QED
Sương khói ở Shah Alam, Selangor thậm chí đạt mức chỉ số ô nhiễm không khí nguy hiểm 308.
The API in Shah Alam, Selangor even hit the hazardous level of 308 .
WikiMatrix
Không có bằng chứng về nhiễm độc thực phẩm hoặc ô nhiễm không khí.
There was no evidence of pollution of food or air.
WikiMatrix
Ô nhiễm không khí là một vấn đề lớn ở Seoul.
Air pollution is a major issue in Seoul.
WikiMatrix
Được biết trong năm 2012, cứ 8 ca tử vong thì có 1 ca là do ô nhiễm không khí.
It has been estimated that 1 in 8 deaths in 2012 occurred as a result of air pollution.
jw2019
Ấn Độ có tỷ lệ tử vong cao nhất do ô nhiễm không khí.
India has the highest death rate due to air pollution.
WikiMatrix
Xe cộ và nhà máy góp phần gây ô nhiễm không khí, đặc biệt ở Bangkok.
Vehicles and factories contribute to air pollution, particularly in Bangkok.
WikiMatrix
Thành phố bị ô nhiễm không khí nghiêm trọng.
The city suffers from severe air pollution.
WikiMatrix
JY: Hàng năm, hơn 200 ngàn tấn phthalate làm ô nhiễm không khí, nước và đất của chúng ta.
JY : Every year, at least 470 million pounds of phthalates contaminate our air, water and soil .
ted2019
Trong tháng 12 năm 2013, ô nhiễm không khí ước tính giết 500.000 người ở Trung Quốc mỗi năm.
In December 2013 air pollution was estimated to kill 500,000 people in China each year.
WikiMatrix
Bà ta làm ô nhiễm không khí với sự điên rồ của bà ta.
She pollutes the air with her craziness.
OpenSubtitles2018.v3
Chúng ta phải đốt… chất thải độc này gây ô nhiễm không khí, làm thủng tầng ozone!
We gotta burn this toxic waste, pollute the air and rip up the ozone!
OpenSubtitles2018.v3
Năm 2010, ô nhiễm không khí khiến cho 1,2 triệu người chết sớm tại Trung Quốc.
In 2010, air pollution caused 1.2 million premature deaths in China.
WikiMatrix
Sương khói là một loại ô nhiễm không khí.
Smog is a kind of air pollution.
WikiMatrix
Các nguồn năng lượng cũng là nguyên nhân gây ô nhiễm không khí .
That is in addition to pollutants from energy sources .
EVBNews
Không những thế, họ còn hủy phá đất, làm ô nhiễm không khí, nước và đất đai.
Instead, they ruin it, polluting its air, water and soil.
jw2019
Ô nhiễm không khí nặng sẽ xảy ra ở khu hóa chất của Texas-Louisiana.
There would be a massive poisoning of the air in the Texas-Louisiana chemical alley .
Literature
Đó là nạn ô nhiễm không khí và mưa a-xít.
Air pollution and acid rain.
jw2019
Làm thế nào sự ô nhiễm không khí đem lại sự chết cho nhiều người?
How has air pollution come to be death-dealing to humans?
jw2019
Việc tiêu thụ năng lượng từ ô tô và ô nhiễm không khí sẽ giảm đi đáng kể.
Automotive energy consumption and air pollution will be cut dramatically.
ted2019
Tăng trưởng công nghiệp đã tạo ra mức độ ô nhiễm không khí cao ở Thái Lan.
Industrial growth has created high levels of air pollution in Thailand.
WikiMatrix
Hoạt động của con người và các quá trình tự nhiên có thể gây ra ô nhiễm không khí.
Both human activity and natural processes can generate air pollution.
WikiMatrix
Hợp chất hữu cơ dễ bay hơi (VOC) – VOCs là một chất gây ô nhiễm không khí ngoài trời.
Volatile organic compounds (VOC) – VOCs are a well-known outdoor air pollutant.
WikiMatrix
Trên khắp Liên minh châu Âu, ô nhiễm không khí ước tính làm giảm tuổi thọ gần chín tháng.
Across the European Union, air pollution is estimated to reduce life expectancy by almost nine months.
WikiMatrix