Phép tịnh tiến Hệ sinh thái biển thành Tiếng Anh, ví dụ trong ngữ cảnh

Càng có nhiều cá voi thải phân trong đại dương càng có ích cho hệ sinh thái biển.

So really, having more whales in the oceans pooping is really beneficial to the entire ecosystem.

Bạn đang đọc: Phép tịnh tiến Hệ sinh thái biển thành Tiếng Anh, ví dụ trong ngữ cảnh

ted2019

Tutuila có sáu hệ sinh thái đất liền và ba hệ sinh thái biển.

The island has six terrestrial and three marine ecosystem.

WikiMatrix

Eo biển này có đặc điểm là có các dòng thủy triều mạnh, thiết lập nên một hệ sinh thái biển đơn nhất.

The strait has strong tidal currents that create a unique marine ecosystem.

WikiMatrix

Họ cho đó là tự nhiên vì chúng ta bắt đầu khoa học hiện đại với việc lặn rất lâu sau khi ta làm suy thoái hệ sinh thái biển.

This is what they think is natural because we started modern science with scuba diving long after we started degrading marine ecosystems.

ted2019

Hoạt động của UNEP bao gồm nhiều vấn đề liên quan đến khí quyển, các hệ sinh thái biển và trên cạn, quản trị môi trường và nền kinh tế xanh.

UNEP’s activities cover a wide range of issues regarding the atmosphere, marine and terrestrial ecosystems, environmental governance and green economy.

WikiMatrix

Bà đã được thưởng Giải Môi trường Goldman năm 1990 cho những nỗ lực bảo tồn các hệ sinh thái biển bên ngoài bờ biển Belize, đặc biệt là hệ thống rạn san hô.

She was awarded the Goldman Environmental Prize in 1990 for her efforts on conservation of the marine ecosystems along the Belizean coast, in particular the barrier reef system.

WikiMatrix

Chúng có thể sống trên đất bất kỳ với một thành phần hữu cơ, bao gồm các hệ sinh thái biển, nơi chúng được gọi thay thế cho nhau với động vật ăn đáy.

They can live on any type of soil with an organic component, including marine ecosystems, where they are termed interchangeably with bottom feeders.

WikiMatrix

TBT là một hợp chất hữu cơ có đưa vào hệ sinh thái biển thông qua sơn chống gỉ được sử dụng trên thân tàu, và đã được xác định là rất độc hại.

TBT is an organotin compound introduced into marine ecosystems through antifouling paint used on ship hulls, and has been determined to be very toxic.

WikiMatrix

Các dòng chảy này có vai trò quan trọng đối với hệ sinh thái biển Baltic do chúng vận chuyển ôxy đến các vùng biển sâu của Baltic, thường diễn ra trung bình cứ mỗi 4-5 năm kể từ thập niên 1980.

Such inflows, important to the Baltic ecosystem because of the oxygen they transport into the Baltic deeps, used to happen regularly until the 1980s.

WikiMatrix

Các nhóm vận động về môi trường như Greenpeace đã lập luận rằng việc khai thác đáy biển không nên được phép ở hầu hết các đại dương trên thế giới vì những tiềm năng cho thiệt hại cho các hệ sinh thái biển sâu.

Environmental advocacy groups such as Greenpeace and the Deep sea Mining Campaign have argued that seabed mining should not be permitted in most of the world’s oceans because of the potential for damage to deepsea ecosystems and pollution by heavy metal laden plumes.

WikiMatrix

Ông đã được trao Giải Môi trường Goldman năm 2002, cho các nỗ lực bảo vệ các hệ sinh thái bờ biển của Thái Lan.

He was awarded the Goldman Environmental Prize in 2002, for his efforts on protecting the coastal ecosystems of Thailand.

WikiMatrix

Chúng là các sinh vật quan trọng trong các hệ sinh thái biển, nước ngọt, đất liền và trong không khí, và là một trong hai nhóm động vật chính đã thích nghi trong các môi trường khô; nhóm còn lại là amniote, là những loài còn sống là bò sát, chim và thú.

They are important members of marine, freshwater, land and air ecosystems, and are one of only two major animal groups that have adapted to life in dry environments; the other is amniotes, whose living members are reptiles, birds and mammals.

WikiMatrix

Khi nắm quyền giám đốc Malpelo và các tổ chức hệ sinh thái biển khác, bà đã tham gia tích cực trong việc thành lập Khu bảo tồn động vật và thực vật đảo Malpelo, biến nó thành “Khu vực đặc biệt nhạy cảm”, được Tổ chức Hàng hải Quốc tế (IMO) công nhận.

As director of the Malpelo and other marine ecosystems foundation, she was an active promoter in the establishment of the Isla Malpelo Flora and Fauna Sanctuary, making it a “Particular Sensitive Area” recognized by the International Maritime Organization (IMO).

WikiMatrix

Tốc độ thay đổi hóa học trong đại dương hiện tại dường như là không có tiền lệ trong lịch sử địa chất của Trái Đất, làm thể hiện một điều không rõ rằng như thế nào hệ sinh thái biển sẽ có thể thích ứng với các điều kiện thay đổi của tương lai gần.

The current rate of ocean chemistry change appears to be without precedent in Earth’s geological history, making it unclear how well marine ecosystems will be able to adapt to the shifting conditions of the near future.

WikiMatrix

Hệ sinh thái của biển Aral và những châu thổ sông đổ nước vào nó gần như bị hủy diệt, không chỉ bởi nồng độ muối rất cao.

The ecosystems of the Aral Sea and the river deltas feeding into it have been nearly destroyed, not least because of the much higher salinity.

WikiMatrix

Vì tài nguyên biển là một nguồn thu nhập chủ yếu của dân cư, hậu quả của việc mất những hệ sinh thái ven biển quan trọng này là hết sức to lớn.

Since the marine resources are a principal source of income for the population, the downstream effects of losing these critical coastal ecosystems are enormous.

WikiMatrix

Do các thay đổi đang diễn ra ở Bắc Băng Dương, sự biến đổi trong tương lai của khí hậu/hệ sinh thái của biển Bering ngày càng không chắc chắn.

Because of the changes going on in the Arctic, future evolution of the Bering Sea climate/ecosystem is uncertain.

WikiMatrix

Các hệ sinh thái ven biển cũng đứng trước nguy cơ bị đe dọa do nước biển dâng đặc biệt là các biển kín như biển Baltic, Địa Trung Hải và biển Đen.

Coastal ecosystems also appear to be threatened by sea level rise, especially enclosed seas such as the Baltic, the Mediterranean and the Black Sea.

WikiMatrix

Trong khi những công cụ tài chính cacbon khác bao gồm cả việc phục hồi rừng (REDD) và sản xuất năng lượng sạch (mua bán phát thải cacbon), một số lại nêu ra sự cần thiết của hoạt động tài trợ một đại dương và hệ sinh thái biển khỏe mạnh mặc dù những thứ này là cần thiết cho việc liên tục hút khí CO2 và khí nhà kính.

While the various carbon finance instruments include restoration of forests (REDD) and producing clean energy (emissions trading), few address the need to finance healthy ocean and aquatic ecosystems although these are essential for continued uptake of CO2 and GHGs.

WikiMatrix

Berry nói: “Tôi quan tâm đến không khí chúng ta hít thở, tôi quan tâm đến các sinh vật biểnhệ sinh thái của đại dương”.

Berry said, “I care about the air we breathe, I care about the marine life and the ecosystem of the ocean.”

WikiMatrix

Những môi trường ven biển: giới thiệu về hệ thống vật lý, sinh thái và văn hóa của đường bờ biển.

Coastal Environments: An Introduction to the Physical, Ecological and Cultural Systems of Coastlines.

WikiMatrix

Vào thời điểm đó, quản lý công viên cảm thấy rằng mặc dù những con ngựa được phổ biến với khách du lịch, chúng cũng là phá hoại các hệ sinh thái bãi biển, bao gồm cả sự gia tăng xói mòn nơi những con ngựa đã ăn cỏ mà trước đây được ùn đống cát tại chỗ.

At that time, park management felt that although the horses were popular with tourists, they were also destructive to beach ecosystems, including an increase in erosion where horses had eaten grasses that previously held sand in place.

WikiMatrix

Obamadon gracilis Alamosaurus sanjuanensis Leptoceratops gracilis Cụm thực vật của Saurian trải qua một quá trình tái tạo tương tự như động vật; khoảng 20 loài thực vật được chọn đã được tái tạo từ các mẫu hóa thạch và mẫu vật từ các quần xã sinh vật tương tự ngày nay, có nguồn gốc từ Hell Creek 66 triệu năm trước, và phản ánh sự đa dạng của hốc sinh thái trong hệ sinh thái ven biển vào kì Maastrichtian muộn.

Obamadon gracilis Alamosaurus sanjuanensis Leptoceratops gracilis The floral assemblage of Saurian underwent a similar reconstruction process as the fauna; the approximately 20 selected plant species were recreated from fossils and specimens from similar biomes today, were native to Hell Creek at 66mya, and reflect the diverse spectrum of ecological niches in the late Maastrichtian coastal ecosystem.

WikiMatrix

Đại dương và hệ sinh thái ven biển đóng một vai trò quan trọng trong chu trình carbon toàn cầu và đã loại bỏ khoảng 25% lượng carbon dioxide thải ra từ các hoạt động con người từ năm 2000 đến năm 2007 và khoảng một nửa CO2 có nguồn gốc từ con người được thải ra từ khi khởi đầu cuộc Cách mạng Công nghiệp.

Oceans and coastal ecosystems play an important role in the global carbon cycle and have removed about 25% of the carbon dioxide emitted by human activities between 2000 and 2007 and about half the anthropogenic CO2 released since the start of the industrial revolution.

WikiMatrix

Tuy nhiên, không thể chắc chắn được rằng liệu tỷ lệ tuyệt chủng thực tế có thay đổi hay không, vì cả hai quan sát này có thể được giải thích theo nhiều cách khác nhau: Các đại dương có thể trở nên hiếu khách hơn với cuộc sống trong 500 triệu năm qua và ít bị tổn thương hơn với sự tuyệt chủng hàng loạt: oxy hòa tan càng lan rộng và thâm nhập sâu hơn; sự phát triển của cuộc sống trên đất đã làm giảm sự thiếu hụt chất dinh dưỡng và do đó có nguy cơ bị phú dưỡng và các sự kiện thiếu oxy; hệ sinh thái biển trở nên đa dạng hơn để chuỗi thức ăn ít có khả năng bị phá vỡ.

However, it is not certain whether the actual rate of extinction has altered, since both of these observations could be explained in several ways: The oceans may have become more hospitable to life over the last 500 million years and less vulnerable to mass extinctions: dissolved oxygen became more widespread and penetrated to greater depths; the development of life on land reduced the run-off of nutrients and hence the risk of eutrophication and anoxic events; marine ecosystems became more diversified so that food chains were less likely to be disrupted.

WikiMatrix

Source: https://vvc.vn
Category : Bảo Tồn

BẠN CÓ THỂ QUAN TÂM

Alternate Text Gọi ngay