di sản trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Di sản này đã được phê duyệt theo tiêu chuẩn 4 và 6.

The site was approved under criteria four and six.

Bạn đang đọc: di sản trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

WikiMatrix

Mau qua đi năm tháng trước đây, nhưng di sản và bài học của mình sinh sống.

Mau passed away five months ago, but his legacy and lessons live on.

ted2019

Những di sản của dân tộc ta không thể dễ dàng bị bỏ mặc.

The heirlooms of my people are not lightly forsaken.

OpenSubtitles2018. v3

Phía sau tôi chính là ngôi đền Linh Không một di sản đã 600 năm

Behind us lies Ling Kong Temple, a 600 years old.

OpenSubtitles2018. v3

Di sản mà chúng ta cho chúng ngày nay là gì?

What is the legacy we are giving them today?

LDS

Người Hasmonaean và di sản của họ

The Hasmonaeans and Their Legacy

jw2019

Năm 2008, UNESCO công nhận hòn đảo là di sản thế giới về giá trị khoa học.

In 2008, UNESCO declared the island a World Heritage Site, in recognition of its great scientific value.

WikiMatrix

Ngày nay con đường này tạo thành một phần của di sản thế giới.

The road today forms part of the World Heritage Site.

WikiMatrix

Một di sản thiêng liêng

A Spiritual Heritage

jw2019

Có một di sản lớn lao của các tín hữu trung tín ở Châu Âu.

There is a great heritage of faithful members in Europe.

LDS

Thiên tính của các em phản ảnh di sản và số mệnh thiêng liêng của các em.

Your very nature reflects your divine heritage and destiny.

LDS

Những sự thật này cũng là một phần di sản của chúng ta.

These truths are also part of our heritage.

jw2019

Bạn có triển vọng nhận được một di sản thật sự không?

Are you in line for a real inheritance?

jw2019

Dòng dõi Áp-ra-ham nhận được lời hứa về một di sản quí báu

Abraham’s offspring received the promise of a precious inheritance

jw2019

Một di sản lâu đời

An Enduring Legacy

jw2019

Và tôi đã không tin lúc ông ta hài lòng với di sản trong 4 cỗ máy.

And I don’t believe for a moment he would have been satisfied with a legacy of just four machines.

OpenSubtitles2018. v3

Cô có thể nói rằng tôi ở đây để tôn vinh di sản của ông ấy.

You could say I’m here to honor his legacy.

OpenSubtitles2018. v3

Thế không phải là 1 di sản à?

Is that not legacy enough?

OpenSubtitles2018. v3

Họ đã để lại một di sản về sự hy sinh.

They left a legacy of sacrifice.

LDS

Tôi để lại di sản gì cho thế hệ mai sau?

What is the legacy I leave for the next generation?

jw2019

Những con số này một phần là di di sản lịch sử.

These figures are, in part, the legacy of the past.

worldbank.org

Di sản là đứa con duy nhất của họ. ”

Legacy is their only child. “

OpenSubtitles2018. v3

Di sản thừa kế bắt đầu khi quân Varden tấn công Belatona, một thành phố của Đế quốc.

Inheritance starts when the Varden attack Belatona, a city of the Empire.

WikiMatrix

Nó không còn đúng với di sản của mình nữa; không còn đúng nghĩa với Walt Disney.

It was no longer true to its heritage; no longer true to Walt Disney.

QED

Một số người đã khinh thường di sản

Some Who Despised the Inheritance

jw2019

Source: https://vvc.vn
Category custom BY HOANGLM with new data process: Bảo Tồn

BẠN CÓ THỂ QUAN TÂM

Alternate Text Gọi ngay