Trải qua hơn 22 năm trong lĩnh vực thiết kế và lắp đặt kho lạnh, công ty Hưng Trí đã từng bước đi lên và khẳng định mình là một đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực kho lạnh thương mại hay kho lạnh công nghiệp.
Kho lạnh do công ty Hưng Trí thiết kế và lắp đặt luôn đáp ứng mọi nhu cầu và đem lại hiệu quả cao nhất cho khách hàng.
I. ƯU ĐIỂM CỦA KHO LẠNH :
- Lưu trữ được hàng với số lượng lớn .
- Kho lạnh do Hưng Trí lắp ráp có độ bền và tính thẩm mỹ và nghệ thuật cao .
- Bảo quản sản phẩm & hàng hóa trong thời hạn vĩnh viễn .
- Giúp mẫu sản phẩm đạt chất lượng tốt nhất .
- Chi tiêu lắp ráp thấp nhưng hiệu suất cao kinh tế tài chính cao .
- Tiết kiệm điện .
- Dễ dàng lắp ráp cũng như tháo gỡ di tán, thuận tiện vệ sinh .
- Nhiệt độ trong kho hoàn toàn có thể tùy chỉnh cung ứng được mọi vật liệu mẫu sản phẩm .
II. BẢNG TÍNH CÔNG SUẤT LẠNH THEO KÍCH THƯỚC KHO :
1. Kho lạnh dữ gìn và bảo vệ nhiệt độ dương ( 2 đến 10 độ C )
Model
|
Thể tích
|
Kích thước (DxRxC) mm
|
Công suất lạnh (HP)
|
Giá bán( Mới 100%)
|
HTD-8M3
|
8m3
|
2000×2000 x2000 |
1,0 |
Liên hệ |
HTD-10M3
|
10m3
|
2500×2000 x2000 |
1,5 |
Liên hệ |
HTD-12M3
|
12m3
|
3000×2000 x2000 |
2,0 |
Liên hệ |
HTD-15M3
|
15m3
|
3000×2000 x2500 |
2,0 |
Liên hệ |
HTD-22.5M3
|
22.5m3
|
3000×3000 x2500 |
2,0 |
Liên hệ |
HTD-30M3
|
30m3
|
4000×3000 x2500 |
3,0 |
Liên hệ |
HTD-40M3
|
40m3
|
4500×3000 x3000 |
3,0 |
Liên hệ |
HTD-50M3
|
50m3
|
5500×3000 x3000 |
4,0 |
Liên hệ |
HTD-60M3
|
60m3
|
6500×3000 x3000 |
4,0 |
Liên hệ |
HTD-74M3
|
74m3
|
7000×3500 x3000 |
5,0 |
Liên hệ |
HTD-90M3
|
90m3
|
7500×4000 x3000 |
6,0 |
Liên hệ |
HTD-101M3
|
101m3
|
7500×4500 x3000 |
8,0 |
Liên hệ |
2. Kho lạnh dữ gìn và bảo vệ nhiệt độ âm ( – 10 đến – 20 độ C ) :
Model
|
Thể tích
|
Kích thước (DxRxC) mm
|
Công suất lạnh (HP)
|
Giá bán( Mới 100%)
|
HTA-6M3
|
6m3
|
2000×1500 x2000 |
1,0 |
Liên hệ |
HTA-10M3
|
10m3
|
2500×2000 x2000 |
2,0 |
Liên hệ |
HTA-12M3
|
12m3
|
3000×2000 x2000 |
2,0 |
Liên hệ |
HTA-15M3
|
15m3
|
3000×2000 x2500 |
3,0 |
Liên hệ |
HTA-22.5M3
|
22.5m3
|
3000×3000 x2500 |
3,5 |
Liên hệ |
HTA-30M3
|
30m3
|
4000×3000 x2500 |
4,0 |
Liên hệ |
HTA-40M3
|
40m3
|
4500×3000 x3000 |
5,0 |
Liên hệ |
HTA-50M3
|
50m3
|
5500×3000 x3000 |
6,5 |
Liên hệ |
HTA-60M3
|
60m3
|
6500×3000 x3000 |
7,5 |
Liên hệ |
HTA-74M3
|
74m3
|
7000×3500 x3000 |
9,5 |
Liên hệ |
HTA-90M3
|
90m3
|
7500×4000 x3000 |
11,5 |
Liên hệ |
HTA-101M3
|
101m3
|
7500×4500 x3000 |
13 |
Liên hệ |
III. NHIỆT ĐỘ BẢO QUẢN CÁC LOẠI SẢN PHẨM :
Chế độ dữ gìn và bảo vệ 1 số ít loại rau quả tươi :
Sản phẩm |
Nhiệt độ dữ gìn và bảo vệ ( độ C ) |
Độ ẩm ( % ) |
Thời gian dữ gìn và bảo vệ |
Bưởi |
0-5 |
85 |
1-2 tháng |
Cam |
0,5 – 2 |
85 |
1-2 tháng |
Chanh |
1-2 |
85 |
1-2 tháng |
Chuối |
11,5 – 13,5 |
85 |
3-10 tuần |
Dứa |
10 |
85 |
4-6 tháng |
Đào |
0-1 |
85-90 |
4-6 tháng |
Táo
|
0-3 |
90-95 |
3-10 tháng |
Cà rốt |
0-1 |
90-95 |
1-3 tháng |
Dưa chuột |
– 18 |
90 |
5 tháng |
Khoai tây |
3-10 |
85-90 |
6-9 tháng |
Nấm tươi |
0-2 |
80-90 |
1-2 tuần |
Su hào |
– 1 – 0,5 |
85-90 |
2-7 tuần |
Hoa tươi |
1-3 |
85-95 |
1-2 tuần |
Chế độ dữ gìn và bảo vệ một số ít loại thịt động vật hoang dã :
Sản phẩm |
Nhiệt độ ( độ C ) |
Độ ẩm ( % ) |
Thời gian dữ gìn và bảo vệ |
Thịt gia cẩm |
– 1 – 0,5 |
85-90 |
10-15 ngày |
Thịt lợn ướp lạnh |
0 – 4 |
80-85 |
10-12 tháng |
Thịt lợn ướp đông |
– 18 – – 23 |
80-85 |
12 – 18 tháng |
Thịt đóng hộp |
0-2 |
75-80 |
12-18 tháng |
Cá tươi ướp đá |
– 1 |
100 |
6-12 ngày |
Cá khô |
2-4 |
50 |
6-12 ngày |
Tôm sống |
2-3 |
85-100 |
Vài ngày |
Bơ muối |
12-15 |
75-80 |
38 tuần |
Pho mát cứng |
1,5 – 4 |
70 |
4-12 tháng |
Sữa bột |
5 |
75-80 |
3-6 tháng |
Sữa tươi |
0-2 |
75-80 |
2 ngày |
Sữa đặc |
0-10 |
75-80 |
6 tháng |
IV. KẾT CẤU VỎ KHO LẠNH :
1. Vỏ kho :
Vỏ kho thường được làm từ hai loại vật liệu panel là EPS và PU. Chất liệu Panel PU thường được sử dụng cho kho đông còn panel EPS tương thích với kho mát .
Phân loại Panel:
- Panel PS với xốp trắng tỷ trọng từ 18-22 kg / m, 2 mặt bọc tole mạ màu 0.41 mm – 0.8 mm, link của những tấm panel PS là link mộng sập và bắn đinh rút .
- Panel PU với 3 lớp, lớp giữa là xốp vàng với tỷ trọng 38-42 kg / m3, độ chịu nén 0,2 – 0,29 Mpa ; Tỷ lệ bọt khí 95 % 2 mặt bọc tole mạ màu 0.41 mm – 0.8 mm, link của những tấm panel PU là mộng sập hoặc khóa camlock .
|
PU
|
EPS |
Tỷ trọng ( kg / m3 ) |
40 – 45 |
16 – 30
|
Hệ số dẫn nhiệt |
0,018 – 0,02 |
0,035
|
Nhiệt độ
|
Độ dày ( mm )
|
5 độ C
|
50 |
75 |
0 độ C
|
75
|
100
|
– 10 độ C
|
75 – 100
|
120
|
– 18 độ C -> – 25 độ C
|
100 – 125
|
175
|
– 40 độ C |
150 |
200
|
Ưu điểm của panel:
- Cách nhiệt tốt, độ bền cao do phần lõi có năng lực cách nhiệt cực tốt, ngăn hơi lạnh thoát ra bên ngoài .
- Cách âm, cách nhiệt, chống nóng lạnh .
- Tính nghệ thuật và thẩm mỹ cao và dễ vệ sinh .
- Tiết kiệm thời hạn thiết kế do có năng lực lắp ráp và sơ tán linh động, nhanh gọn .
2. Cửa kho lạnh :
Cửa kho lạnh Chilblock do Hưng Trí sản xuất linh kiện ngoại nhập với 3 loại cửa mở, cửa trượt và cửa cuốn kho lạnh phù hợp với mọi yêu cầu của khách hàng.
A.Cửa mở hay còn gọi là cửa bản lề kho lạnh : Kích thước từ 600 × 6600 đến 1500 × 2200 mm
B.Cửa lùa hay còn gọi là cửa trượt kho lạnh : Kích thước từ 800 × 1500 đến 2200 × 4800 mm
C.Cửa cuốn nhanh kho lạnh : Kích thước từ 2000 × 2000 đến 4000 × 4000 mm
3. Hệ thống cụm máy nén dàn ngưng :
3.1 : Xuất xứ :
- Cụm máy nén Tecumseh – Pháp xí nghiệp sản xuất sản xuất tại Malaysia .
- Cụm máy nén Emerson – Mỹ xí nghiệp sản xuất sản xuất tại Trung Quốc .
- Cụm máy nén Chilblock máy nén Bitzer – Đức lắp ráp tại xí nghiệp sản xuất Hưng Trí .
3.2 Cấu tạo :
Cụm máy nén dàn ngưng có hai phần chính là máy nén lạnh, dàn ngưng tụ khí thành lỏng và một số thiết bị phụ như bình chứa gas lỏng cao áp, đường ống gas, bình tách dầu, bình tách lỏng và 1 số van điều khiển.
4. Hệ thống dàn lạnh :
4.1 : Xuất xứ :
- Dàn lạnh nhập khẩu Châu Á Thái Bình Dương : dàn Kueba – Đức xí nghiệp sản xuất sản xuất tại Trung Quốc .
- Dàn lạnh Guntner – Đức xí nghiệp sản xuất sản xuất tại Indo .
- Dàn lạnh DongHwa Win xí nghiệp sản xuất sản xuất tại Nước Hàn .
- Dàn lạnh Acr xí nghiệp sản xuất sản xuất tại Trung Quốc .
5. Hệ thống điều khiển và tinh chỉnh :
Tủ điện tinh chỉnh và điều khiển tự động hóa sử dụng bộ điều khiển và tinh chỉnh nhiệt độ Dixell, thiết bị chính như MCCB, MCB, Contactor, Overload của Schneider
V. VÌ SAO LỰA CHỌN HƯNG TRÍ THI CÔNG VÀ LẮP ĐẶT KHO LẠNH :
A.Tư vấn
Hưng Trí mang đến giải pháp tối ưu cho sự lựa chọn của Quý khách hàng. Với đội ngũ tư vấn nhiệt tình, năng động, Hưng Trí mang đến dịch vụ chăm nom, tư vấn, báo cáo giải trình những vướng mắc về những dòng mẫu sản phẩm Hưng Trí cung cấp thật cụ thể đến Quý khách hàng .
Đội ngũ phong cách thiết kế của Hưng Trí luôn update kỹ năng và kiến thức và tập trung chuyên sâu điều tra và nghiên cứu từ những sáng tạo độc đáo, phong cách thiết kế để tạo ra những dòng loại sản phẩm theo nhu yếu của quý khách .
Hiểu được tâm ý của người mua, Hưng Trí luôn cung cấp những loại sản phẩm chất lượng tốt nhất đem đến sự hoạt động giải trí bền chắc và không thay đổi cho người mua. Bên cạnh đó, Hưng Trí luôn có một chính sách hậu mãi, bảo dưỡng đặc biệt quan trọng 24/24 so với người mua sau khi kiến thiết, lắp ráp .
Với đội ngũ lắp ráp chuyên nghiệp, Hưng Trí tự tin đem đến dịch vụ tốt nhất về kiến thiết lắp ráp những mẫu sản phẩm của Hưng Trí đến với Quý khách hàng. Hưng Trí cam kết tuân thủ tiêu chuẩn an toàn lao động, thiết bị chuyên nghiệp và chuyển giao khu công trình đúng thời hạn .
Với phương châm ” Uy Tín – Chất Lượng – Thời Gian “, Hưng Trí luôn tôn trọng và hết lòng phục vụ nhằm đem lại hiệu quả cao nhất cho khách hàng. Sự tin tưởng, ủng hộ sẽ là động lực thôi thúc Hưng Trí ngày càng cố gắng hơn nữa, phấn đấu hơn nữa để đem lại lợi ích cho Quý khách hàng. Mọi chi tiết xin liên hệ:
Công Ty Cổ Phần Công Nghiệp Lạnh Hưng Trí
51 Trần Phú, P. 4, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh
E-Mail : [email protected], [email protected]
Fanpage : công ty Hưng Trí
Mobile / Zalo : 0905.222.504 ( Mr – Tuấn ) – Phòng Kinh Doanh