STT
|
TÊN CÔNG ƯỚC
|
TRANG
|
-
|
Quy chế của Hội nghị La Hay về Tư pháp quốc tế |
1 – 5
|
-
|
Công ước ngày 1 tháng 3 năm 1954 về Tố tụng dân sự |
6 – 14
|
-
|
Công ước ngày 15 tháng 6 năm 1955 về Luật áp dụng cho mua bán hàng hóa quốc tế |
15 – 17
|
-
|
Công ước ngày 5 tháng 10 năm 1961 về Xung đột pháp luật liên quan đến hình thức lập di chúc |
18 – 21
|
-
|
Công ước ngày 5 tháng 10 năm 1961 bãi bỏ yêu cầu hợp pháp hóa tài liệu công nước ngoài |
22 – 25
|
-
|
Công ước ngày 15 tháng 11 năm 1965 về thẩm quyền, luật áp dụng và công nhận các nghị định liên quan đến việc nhận con nuôi |
26 – 32
|
-
|
Công ước ngày 15 tháng 11 năm 1965 về Tống đạt ở nước ngoài giấy tờ tư pháp và ngoài tư pháp liên quan đến dân sự và thương mại |
33 – 40
|
-
|
Công ước ngày 25 tháng 11 năm 1965 về Lựa chọn toà án |
41 – 45
|
-
|
Công ước ngày 01 tháng 02 năm 1971 về Công nhận và thi hành bản án dân sự và thương mại của nước ngoài |
46 – 54
|
-
|
Nghị định thư ngày 01 tháng 02 năm 1971 bổ sung cho Công ước về Công nhận và thi hành bản án dân sự và thương mại của nnướcngoài |
56 – 56
|
-
|
Công ước ngày 01 tháng 6 năm 1970 về Công nhận ly hôn và ly thân |
57 – 63
|
-
|
Công ước ngày 04 tháng 05 năm 1971 về Luật áp dụng đối với tai nạn giao thông |
64 – 68
|
-
|
Công ước ngày 18 tháng 03 năm 1970 về Thu thập chứng cứ ở nước ngoài trong vấn đề dân sự và thương mại |
69 – 78
|
-
|
Công ước ngày 2 tháng 10 năm 1973 về Cơ quan quản lý quốc tế về tài sản của người chết |
79 – 88
|
-
|
Công ước ngày 2 tháng 10 năm 1973 về Luật áp dụng đối với trách nhiệm sản phẩm |
89 – 93
|
-
|
Công ước ngày 02 tháng 10 năm 1973 về Công nhận và thi hành các quyết định liên quan đến nghĩa vụ cấp dưỡng |
94 – 102
|
-
|
Công ước ngày 02 tháng 10 năm 1973 về Luật áp dụng đối với nghĩa vụ cấp dưỡng |
103 – 108
|
-
|
Công ước ngày 14 tháng 03 năm 1978 về Luật áp dụng đối với chế độ tài sản hôn nhân |
109 – 115
|
-
|
Công ước ngày 14 tháng 03 năm 1978 về Công nhận hiệu lực hôn nhân |
116 – 121
|
-
|
Công ước ngày 14 tháng 03 năm 1978 về Luật áp dụng đối với các tổ chức |
122 – 127
|
-
|
Công ước ngày 25 tháng 10 năm 1980 về Các khía cạnh dân sự của hành vi bắt cóc trẻ em |
128 – 137
|
-
|
Công ước ngày 25 tháng 10 năm 1980 về Tiếp cận quốc tế về công lý |
138 – 146
|
-
|
Công ước ngày 01 tháng 7 năm 1985 về Luật áp dụng đối với hợp đồng uỷ thác và công nhận hợp đồng đó |
147 – 153
|
-
|
Công ước ngày 22 tháng 12 năm 1986 về Luật áp dụng đối với hợp đồng mua bán hàng hoá quốc tế |
154 – 160
|
-
|
Công ước ngày 01 tháng 08 năm 1989 về Luật áp dụng đối với thừa kế di sản của người chết |
161 – 168
|
-
|
Công ước ngày 29 tháng 05 năm 1993 về Bảo vệ trẻ em và hợp tác trong lĩnh vực con nuôi quốc tế |
169 – 180
|
-
|
Công ước ngày 19 tháng 10 năm 1996 về Thẩm quyền, Luật áp dụng, Công nhận, Thực thi và Hợp tác tôn trọng trách nhiệm của cha mẹ và các biện pháp bảo vệ trẻ em |
181 – 196
|
-
|
Công ước ngày 13 tháng 01 năm 2000 về Bảo vệ quốc tế đối với người thành niên |
197 – 210
|
-
|
Công ước ngày 05 tháng 07 năm 2006 về Luật áp dụng đối với một số quyền đối với chứng khoán do bên trung giam nắm giữ |
211 – 222
|
-
|
Công ước ngày 30 tháng 6 năm 2005 về Thoả thuận lựa chọn Toà án |
223 – 235
|