Từ vựng tiếng Hàn chủ đề du lịch
Nếu như bạn là một người yêu thích du lịch hay thích khám phá những điều mới mẻ, thì bạn không thể bỏ qua đất nước Hàn Quốc xinh đẹp. Đây là một quốc gia nổi tiếng với nền văn hóa ẩm thực và phong cảnh tuyệt đẹp. Những cảnh quan thiên nhiên vừa hoang sơ vừa pha lẫn sự hiện đại đã giúp Hàn Quốc trở thành một trong những quốc gia có nhiều khách du lịch nhất Châu Á. Một chuyến du lịch tại Hàn Quốc sẽ khiến bạn mê đắm mãi không muốn về. Thế nên, để trải nghiệm một kỳ nghỉ du lịch thật trọn vẹn mà không bị phiền lòng vì không thể giao tiếp với mọi người, hãy bỏ túi ngay loạt từ vựng tiếng Hàn chủ đề du lịch này nhé.
Cùng Phuong Nam Education học từ vựng tiếng Hàn chủ đề du lịch
Từ vựng tiếng Hàn chủ đề du lịch đường hàng không
Học từ vựng tiếng Hàn chủ đề du lịch thì không hề bỏ lỡ những từ về du lịch bằng đường bay đúng không nào. Những chuyến du lịch vòng quanh Nước Hàn hay từ những thành phố lớn bay ra hòn đảo Jeju, bạn cần biết rất nhiều từ vựng để hoàn toàn có thể tiếp xúc .
Dưới đây là danh sách những từ vựng tiếng Hàn về du lịch sẽ giúp bạn nhiều hơn những gì bạn nghĩ nữa đấy!
Từ vựng |
Nghĩa của từ |
항공사 |
Hãng hàng không |
탑승하다 |
Lên máy bay |
기내 |
Trong máy bay |
탑승권 |
Thẻ lên máy bay |
안전벨트 |
Dây bảo đảm an toàn |
조종사 |
Phi công |
비행시간 |
Thời gian bay |
비행속도 |
Tốc độ bay |
비행고도 |
Độ cao bay |
비행경로 |
Đường bay |
이륙하다 |
Cất cánh |
착록하다 |
Hạ cánh |
비행취소 / 중지 |
Chuyến bay bị hủy / hoãn |
장거리 비행 |
Chuyến bay đường dài |
입국 |
Nhập cảnh |
출국 |
Xuất cảnh |
입국신고서 |
Tờ khai nhập cư |
출국신고서 |
Tờ khai xuất cảnh |
여권 |
Hộ chiếu |
Từ vựng tiếng Hàn chủ đề du lịch bằng đường hàng không
Từ vựng tiếng Hàn về du lịch bằng thuyền / tàu
Nhắc đến du lịch Hàn Quốc, không thể không nhắc đến trải nghiệm du ngoạn bằng thuyền trên dòng sông Hàn thơ mộng. Đến đây, bạn sẽ được chiêm ngưỡng vẻ đẹp vừa cổ kính vừa hoa lệ của thủ đô Seoul. Chính vì thế, để tận hưởng trọn vẹn trải nghiệm này, bạn nên ghi nhớ một số từ vựng về du lịch trong tiếng Hàn sau:
Từ vựng |
Nghĩa của từ |
선장 |
Thuyền trưởng |
항구 |
Cảng |
배 |
Thuyền |
유람선 |
Du thuyền |
배표 |
Vé thuyền |
구명대 |
Phao cứu sinh |
Từ vựng tiếng Hàn về du lịch bằng thuyền/tàu
Học tiếng Hàn chủ đề du lịch biển
Từ vựng tiếng Hàn chủ đề du lịch thứ 2 bạn nên tìm hiểu đó chính là du lịch biển. Có thể nói biển là một điểm đến tuyệt vời và được rất nhiều khách du lịch lựa chọn. Vì vậy, việc biết một số từng vựng về du lịch trong tiếng Hàn về biển là điều rất cần thiết đối với những ai yêu thích địa điểm này. Và dưới đây là một vài từ thông dụng bạn nên biết:
Học tiếng Hàn chủ đề du lịch biển
Từ vựng |
Nghĩa của từ |
대양 |
Đại dương |
바닷가
|
Bờ biển |
해양생물 |
Sinh vật biển |
섬 |
Đảo |
산호섬 |
Đảo sinh vật biển |
군도 |
Quần đảo |
반도 |
Bán hòn đảo |
파도는 고요하다 |
Sóng êm |
바다는 조용하다 |
Biển lặng |
바닷새 |
Chim biển |
해수욕장 |
Bãi tắm biển |
>> Xem thêm: Học ngay chủ đề nhà hàng trong tiếng Hàn chỉ trong vài nốt nhạc
Từ vựng về những yếu tố thường gặp khi đi du lịch
Ngoài những từ vựng tiếng Hàn chủ đề du lịch ở trên, Phương Nam Education còn muốn chia sẻ với bạn những từ vựng cần thiết khi bạn gặp vấn đề ở một quốc gia xa lạ như Hàn Quốc. Học tiếng Hàn chủ đề du lịch cũng đừng quên những từ quan trọng này bạn nhé!
Từ vựng |
Nghĩa của từ |
말이 안 통하다 |
sự không tương đồng ngôn từ |
문화가 다르다 |
độc lạ vän hóa |
음식이 입에 안 맞다 |
không hợp khẩu vị |
배탈이 나다 |
bị rối loạn tiêu hóa |
숙소가 예약이 안 되어 있다 |
không đặt trước được phòng |
숙소에 빈방이 없다 |
nhà trọ không còn phòng trống |
물가가 너무 비싸다 |
vật giá đắt đỏ |
바가지를 쓰다 |
mua hớ |
기차를 놓치다 |
lỡ tàu |
비행기가 늦게 도착하다 ( = 연착하다 ) |
máy bay hạ cánh muộn |
멀미가 나다 |
bị say tàu xe |
여권을 잃어버리다 |
bị mất hộ chiếu |
가방을 도둑맞다 |
bị trộm túi |
날씨가 너무 덥다 |
thời tiết quá nóng |
날씨가 너무 춥다 |
thời tiết quá lạnh |
여행지가 위험하다 |
khu vực du lịch nguy hại |
관광지가 공사 중이다 |
điểm thăm quan đang được thay thế sửa chữa |
길을 헤메다 |
bị lạc đường |
비행가가 결항하다 |
chuyến bay bị hủy |
표가 매진되다 |
hết vé |
Học tiếng Hàn chủ đề du lịch
Học tiếng Hàn chủ đề du lịch sẽ giúp bạn dễ dàng giao tiếp hơn khi gặp các vấn đề trong quá trình du lịch.
Với những từ vựng tiếng Hàn chủ đề du lịch trên đây, Phuong Nam Education hy vọng sẽ giúp ích cho bạn trong việc học tập cũng như vận dụng tốt trong những cuộc hành trình của mình khi đến Hàn. Và nếu bạn yêu thích tiếng Hàn, muốn chinh phục ngôn ngữ này, thì hãy nhanh tay gọi ngay đến số hotline: 1900 7060 – 028 3622 8849 để được Trung tâm hỗ trợ cũng như tư vấn chi tiết về các khóa học phù hợp cho bạn nhé!
>> Xem thêm: Học từ vựng thông dụng tiếng Hàn trong đời sống
Tags: Từ vựng tiếng Hàn về du lịch, Những câu tiếng Hàn khi đi du lịch, Từ vựng tiếng Hàn du lịch, Từ vựng tiếng Hàn về lịch sử, Từ vựng tiếng Hàn về danh lam thắng cảnh, Đoạn văn tiếng Hàn về chuyến du lịch, Chủ đề du lịch bằng tiếng Hàn, Giới thiệu địa điểm du lịch Việt Nam bằng tiếng Hàn