Các từ, cụm từ, tên gọi các môn thể thao thường xuất hiện trong đời sống hàng ngày của chúng ta. Tuy nhiên, các từ vựng này trong tiếng Anh được gọi như thế nào? Không ít người học tiếng Anh mơ hồ về phần kiến thức, từ vựng trong lĩnh vực này. Trong bài viết hôm nay, ELSA Speak sẽ chia sẻ với các bạn bộ từ vựng các môn thể thao tiếng Anh.
Từ vựng giới thiệu về các môn thể thao tiếng Anh
Bạn có thể nghe thấy những tên gọi của các môn thể thao trên các phương tiện truyền thông, trang mạng xã hội, trong các cuộc trò chuyện hàng ngày…. Vậy các môn thể thao bằng tiếng Anh là gì? Các môn thể thao tiếng Anh đi với play là gì? Nào, hãy cùng khám phá các môn thể thao viết bằng tiếng Anh như thế nào nhé!
Kiểm tra phát âm với bài tập sau :
{ { sentences [ sIndex ]. text } }
Click to start recording !
Recording … Click to stop !
Athletics – /æθˈlet.ɪks/ |
điền kinh |
Archery – /ˈɑː.tʃər.i/ |
bắn cung |
Aerobics – /eəˈrəʊ.bɪks/ |
thể dục thẩm mỹ |
Boxing – /ˈbɒk.sɪŋ/ |
boxing |
Badminton – /ˈbæd.mɪn.tən/ |
cầu lông |
Baseball – /ˈbeɪs.bɔːl/ |
bóng chày |
Basketball – /ˈbɑː.skɪt.bɔːl/ |
bóng rổ |
Beach volleyball – /ˌbiːtʃ ˈvɒl.i.bɔːl/ |
bóng chuyền bãi biển |
Bowls – /bəʊl/ |
ném gỗ |
Cycling – /ˈsaɪ.klɪŋ/ |
đạp xe |
Cricket – /ˈkrɪk.ɪt/ |
crike |
Climbing – /ˈklaɪ.mɪŋ/ |
leo núi |
Canoeing – /kəˈnuː.ɪŋ/ |
chèo cano |
Diving – /ˈdaɪ.vɪŋ/ |
lặn |
Darts – /dɑrts/ |
ném phi tiêu |
Eurythmics /ju |
thể dục nhịp điệu |
Fishing – /ˈfɪʃ.ɪŋ/ |
câu cá |
Football- /ˈfʊt.bɔːl/ |
bóng đá |
Fencing – /ˈfen.sɪŋ/ |
đấu kiếm |
Gymnastics – /dʒɪmˈnæs.tɪks/ |
thể dục |
Golf – /ɡɒlf/ |
golf |
Hockey – /ˈhɒk.i/ |
khúc côn cầu |
High jump – /ˈhaɪ ˌdʒʌmp/ |
nhảy cao |
Hurdling – /ˈhɜː.dəl/ |
vượt rào |
Horse race – /hɔːs ˈreɪs/ |
đua ngựa |
Handball – /ˈhænd.bɔːl/ |
bóng ném |
Hiking – /ˈhaɪ.kɪŋ/ |
đi bộ đường dài |
Hunting – /ˈhʌn.tɪŋ/ |
săn bắn |
Ice hockey – /ˈaɪs ˌhɒk.i/ |
khúc côn cầu trên bằng |
Ice skating- /ˈaɪs ˌskeɪt/ |
trượt băng |
Jogging – /dʒɒɡɪŋ/ |
chạy bộ |
Judo – /ˈdʒuː.dəʊ/ |
judo |
Javelin throw – /ˈdʒæv.lɪn θrəʊ/ |
ném lao |
Karate – /kəˈrɑː.ti/ |
võ karate |
Kickboxing – /ˈkɪk.bɒk.sɪŋ/ |
võ đối kháng |
Lacrosse – /ləˈkrɒs/ |
bóng vợt |
Martial arts- /ˌmɑː.ʃəl ˈɑːt/ |
võ thuật |
Motor racing – /ˈməʊ.tə ˌreɪ.sɪŋ/ |
đua ô tô |
Mountaineering – /ˌmaʊn.tɪˈnɪə.rɪŋ/ |
leo núi |
Netball – /ˈnet.bɔːl/ |
bóng rổ nữ |
Pool, snooker, /puːl/ |
bi-a |
Rowing – /rəʊ/ |
chèo thuyền |
Regatta /ri’gætə/ |
đua thuyền |
Rugby- /ˈrʌɡ.bi/ |
bóng bầu dục |
Running – /ˈrʌn.ɪŋ/ |
chạy đua |
Sailing – /ˈseɪ.lɪŋ/ |
chèo thuyền |
Scuba diving – /ˈskuː.bə daɪ.vɪŋ/ |
lặn có bình khí |
Shooting – /ˈʃuː.tɪŋ/ |
bắn súng |
Skateboarding – /ˈskeɪtˌbɔː.dɪŋ/ |
trượt ván |
Skiing- /skiː/ |
trượt tuyết |
Snowboarding- /ˈsnəʊ.bɔː.dɪŋ/ |
trượt tuyết ván |
Squash- /skwɒʃ/ |
bóng quần |
Surfing- /sɜːf/ |
lướt sóng |
Swimming- /swɪm/ |
bơi lội |
Table tennis – /ˈteɪ.bəl ˌten.ɪs/ |
bóng bàn |
Ten-pin bowling- /ˌten.pɪn ˈbəʊ.lɪŋ/ |
bowling |
Volleyball – /ˈvɒl.i.bɔːl/ |
bóng chuyền |
Walking – /ˈwɔː.kɪŋ/ |
đi bộ |
Water polo – /ˈwɔː.tə ˌpəʊ.ləʊ/ |
bóng nước |
Water skiing- /ˈwɔː.təˌskiː.ɪŋ/ |
lướt ván nước do tàu kéo |
Weightlifting- /ˈweɪtˌlɪf.tɪŋ/ |
cử tạ |
Windsurfing – /ˈwɪndˌsɜː.fɪŋ/ |
lướt ván buồm |
Wrestling- /ˈres.lɪŋ/ |
môn đấu vật |
Yoga – /ˈjəʊ.ɡə/ |
yoga |
Từ vựng về địa điểm, người chơi thể thao trong tiếng Anh
Các môn thể thao tiếng Anh lớp 3, lớp 4 là chúng ta đã dần được làm quen. Thế nhưng, vốn từ vẫn chưa đủ sông rộng để giao tiếp chuẩn chỉnh với người nước ngoài. Đặc biệt là những kiến thức về địa điểm, người chơi thể thao dưới đây:
Match /mætʃ/ |
trận đấu |
Competition /ˌkɒmpəˈtɪʃn/ |
cuộc thi đấu |
Stand /stænd/ |
khán đài |
Fixture /ˈfɪkstʃə(r)/ |
cuộc thi đấu |
Opponent /əˈpəʊnənt/ |
đối thủ |
Umpire /ˈʌmpaɪə(r)/ |
trọng tài |
Spectator /spekˈteɪtə(r)/ |
khán giả |
Score /skɔː(r)/ |
tỉ số |
League table /ˈliːɡ teɪbl/ |
bảng xếp hạng |
Result /rɪˈzʌlt/ |
kết quả |
Loser /ˈluːzə(r)/ |
người thua cuộc |
Winner /ˈwɪnə(r)/ |
người thắng cuộc |
Defeat /dɪˈfiːt/ |
đánh bại/thua trận |
Boxing ring /ˈbɒksɪŋ rɪŋ/ |
võ đài quyền anh |
Cricket ground /ˈkrɪkɪt ɡraʊnd/ |
sân crikê |
Football pitch /ˈfʊtbɔːl pɪtʃ/ |
sân bóng đá |
Golf course /ɡɒlf kɔːs/ |
sân gôn |
Gym /dʒɪm/ |
phòng tập |
Ice rink /ˈaɪs rɪŋk/ |
sân trượt băng |
Racetrack /ˈreɪstræk/ |
đường đua |
Running track /ˈrʌnɪŋ træk/ |
đường chạy đua |
Tennis court /ˈtenɪs kɔːt/ |
sân tennis |
Từ vựng về dụng cụ thể thao trong tiếng Anh
Để tham gia vào các môn thể thao, tất cả chúng ta cần một số ít dụng cụ hỗ trợ. Những dụng cụ này trong tiếng Anh được gọi là gì ? Hãy cùng khám phá nhé :
Badminton racquet |
vợt cầu lông |
Ball /bɔːl/ |
quả bóng |
Baseball bat /ˈbeɪsbɔl bæt/ |
gầy bóng chày |
Boxing glove /ˈbɒksɪŋ ɡlʌv/ |
găng tay đấm bốc |
Cricket bat /ˈkrɪk.ɪt bæt/ |
gậy crikê |
Fishing rod /ˈfɪʃɪŋ rɒd/ |
cần câu cá |
Football boots /ˈfʊtbɔːl buːt/ |
giày đá bóng |
Football /ˈfʊtbɔːl/ |
quả bóng đá |
Golf club /ɡɒlf klʌb/ |
gậy đánh gôn |
Hockey stick /ˈhɒki stɪk/ |
gậy chơi khúc côn cầu |
Ice skates /ˈaɪs skeɪt/ |
giày trượt băng |
Pool cue /puːl kjuː/ |
gậy chơi bi-a |
Rugby ball /ˈrʌɡbi bɔːl/ |
quả bóng bầu dục |
Running shoes /ˈrʌnɪŋ ʃuː/ |
giày chạy |
Skateboard /ˈskeɪtbɔːd/ |
ván trượt |
Skis /ski/ |
ván trượt tuyết |
Squash racquet /skwɒʃ rækɪt/ |
vợt đánh quần |
Tennis racquet /ˈtenɪs rækɪt/ |
vợt tennis |
Từ vựng các môn thể thao đồng đội tiếng Anh: Bóng Đá
Ngoài các môn thể thao dưới nước tiếng Anh đã đề cập ở trên, bạn có thể học thêm vốn từ về môn thể thao “vua” như bóng đá để mở rộng chủ đề giao tiếp. Cụ thể như sau:
booking |
thẻ phạt |
orner kick hoặc corner |
phạt góc |
crossbar hoặc bar |
vượt xà |
football club |
câu lạc bộ bóng đá |
free kick |
đá phạt trực tiếp |
goal |
khung thành |
goal kick |
đá trả lại bóng vào sân |
goalkeeper |
thủ môn |
goalpost hoặc post |
cột khung thành |
half-way line |
vạch giữa sân |
half-time |
giờ nghỉ hết hiệp một |
header |
đánh đầu |
linesman |
trọng tài biên |
net |
lưới |
offside |
việt vị |
pass |
chuyền bóng |
player |
cầu thủ |
penalty |
phạt đền |
penalty area |
vòng cấm địa |
penalty spot |
chấm phạt đền |
Từ vựng các môn thể thao tiếng Anh: Đạp xe
Đạp xe là môn thể thao khá phổ biến với tất cả mọi người. Vậy bạn đã biết các từ tiếng Anh về môn thể thao này chưa? Cùng khám phá ngay nhé!
bell |
chuông |
bicycle pump |
bơm xe đạp |
brake |
phanh |
chain |
xích |
gears |
bánh răng |
handlebars |
ghi đông |
inner tube |
xăm xe đạp |
pedal |
bàn đạp |
saddle |
yên xe |
spokes |
nan hoa |
Một số từ vựng khác: Các môn thể thao Olympic tiếng Anh
Hầu hết từ vựng các môn thể thao tiếng Anh trong Olympic chúng ta đã tìm hiểu ở phần trên. Trong phần này, hãy tập trung khám phá tên các sự kiện, giải đấu thể thao trên thế giới. Cụ thể:
– Olympic Games: thế vận hội Olympics được tổ chức 4 năm 1 lần với nhiều môn thi đấu. Các môn thể thao Olympic tiếng Anh có thể kể đến như thể dục (Gymnastics ), bắn súng (Shooting)….
– FIFA World Cup: giải đấu bóng đá lớn nhất thế giới, được tổ chức bởi Liên đoàn bóng đá thế giới với sự góp mặt tham gia của các đội tuyển bóng đá quốc gia thuộc Liên đoàn. Các đội tham gia phải thi đấu vòng loại trước khi vào vòng chung kết. Vòng chung kết 4 năm sẽ diễn ra một lần.
– Champion Leagues: còn được biết đến là cúp C1 Châu Âu – một trong những giải đấu bóng đá cấp châu lục những được yêu thích nhất trên thế giới.
– Formula 1: giải đua xe công thức 1 dành cho những người đam mê tốc độ.
– Sea Games: chắc hẳn nhiều người biết tới sự kiện thể thao này. Đây là đại hội thể thao diễn ra giữa 11 nước thuộc Đông Nam Á, khối Asean.
Cách hỏi/mẫu câu giao tiếp về các môn thể thao trong tiếng Anh
Dưới đây là một vài câu hỏi bạn có thể dùng khi giao tiếp tiếng Anh về chủ đề thể thao:
- What is your favorite sport? – Môn thể thao nào mà bạn yêu thích?
- Do you like to play soccer? – Bạn có thích chơi đá bóng không?
- What sport do you find most popular in Vietnam? – Bạn thấy môn thể thao nào phổ biến nhất tại Việt Nam?
- Do you like to play wrestling, weightlifting or badminton? – Bạn thích chơi đấu vật, cử tạ hay cầu lông?
Bên cạnh đó, bạn hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm mẫu câu tiếp xúc tiếng Anh về chủ đề thể thao như :
- I love playing table tennis – Tôi rất thích chơi bóng bàn.
- She is a professional volleyball player – Cô ấy là một vận động viên bóng chuyền chuyên nghiệp
- End the first half with the victory in favor of team A – Kết thúc hiệp 1 với phần thắng nghiêng về đội A
Bài tập tiếng Anh về các môn thể thao
Cách để học từ vựng hiệu suất cao và nhớ lâu là vận dụng ngay vào bài tập hoặc trường hợp trong thực tiễn. Hãy cùng làm thử một vài câu hỏi dưới đây nhé !
Bài 1: Liệt kê các môn thể thao tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “S”
Bài 2: Hãy điền nghĩa tiếng Việt cho các từ sau:
- Jogging
- Judo
- Karate
- Kickboxing
- Lacrosse
Bài 3: Hãy điền nghĩa tiếng Anh cho các từ sau:
- Võ thuật
- Đua ô tô
- Leo núi
- Bóng rổ nữ
Đáp án:
Bài 1:
- Sailing: môn chèo thuyền
- Scuba diving: môn lặn có bình khí
- Shooting: môn bắn súng
- Skateboarding: môn trượt ván
- Skiing: môn trượt tuyết
- Snowboarding: môn trượt tuyết ván
- Squash: môn bóng quần
- Surfing: môn lướt sóng
- Swimming: môn bơi lội
Bài 2: Chạy bộ/võ judo/võ karate/võ đối kháng/bóng vợt
Bài 3: Martial arts/Motor racing/Mountaineering/Netball
Cách học từ vựng về các môn thể thao tiếng Anh hiệu quả
Để học từ vựng về các môn thể thao trong tiếng Anh, bạn hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm cách học của người Do Thái. Phương pháp này rất đơn thuần những không kém phần hiệu suất cao. Đầu tiên, bạn hãy tìm 1 từ tiếng Anh có phát âm gần giống với từ cần học. Sau đó, đặt câu tiếng việt chứa từ này và nghĩa của từ cần học .
Ví dụ:
Bạn cần ghi nhớ từ Fencing : Đấu kiếm
Từ này phát âm gần giống với : Fen xin
Bạn đặt câu : Fen xin được đấu kiếm với thần tượng .
Ngoài ra, để học từ vựng về các môn thể thao tiếng Anh, bạn hoàn toàn có thể tìm đọc và nghe các bản tin thể thao bằng tiếng Anh hoặc sử dụng các ứng dụng luyện nói tiếng Anh theo chủ đề như ELSA Speak .
App học từ vựng tiếng Anh ELSA Speak được phong cách thiết kế với hơn 60 chủ đề khác nhau, trong đó có chủ đề tương quan thể thao, với số lượng từ vựng vô cùng đa dạng chủng loại. Các chủ đề này không chỉ thân mật với đời sống thường ngày mà còn tiếp tục được update và bổ trợ thông tin kỹ năng và kiến thức, từ vựng mới giúp người học có lượng từ vựng nhiều mẫu mã, tiếp xúc và luyện nói như trong thực tiễn đời sống .
Bên cạnh việc bổ trợ từ vựng, ELSA Speak còn giúp người học phát âm tiếng Anh chuẩn từ vựng với tính năng kiểm tra, nhận diện lỗi sai khi phát âm, hướng dẫn sửa từ khẩu hình tới cách nhả hơi, đặt lưỡi .
>>> Xem thêm: 10 Quy tắc ngữ điệu trong tiếng Anh giúp bạn nói chuẩn hơn mỗi ngày
Với kho bài học, bài tập đa dạng của ELSA Speak, việc học từ vựng nói chung, học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề các môn thể thao tiếng Anh nói riêng trở nên dễ dàng hơn. Sự trợ giúp của ELSA Speak giúp bạn cải thiện vốn từ vựng tiếng Anh rất nhiều, tăng sự tự tin khi giao tiếp bằng tiếng Anh.
1. Từ vựng các môn thể thao tiếng Anh thông dụng là?
Horse race: đua ngựa – Soccer: bóng đá – Basketball: bóng rổ – Baseball: bóng chày – Tennis: quần vợt – Table tennis: bóng bàn – Regatta: đua thuyền – Volleyball: bóng chuyền – Badminton: cầu lông – Rugby: bóng bầu dục
2. Cách học từ vựng các môn thể thao tiếng Anh hiệu quả?
Bạn có thể tham khảo cách học của người Do Thái. Hãy tìm 1 từ tiếng Anh có phát âm gần giống với từ cần học. Sau đó, đặt câu tiếng việt chứa từ này và nghĩa của từ cần học.